Phụ gia trong sản xuất pate
GVHD: Ts. Lê Hoàng Lâm
SVTH:
Nguyễn Bảo Thoa 20123566
Đặng Thùy Linh
20123244
Lê Thị Dung
20122953
Phạm Văn Khoa
20123208
Lưu Kiều Oanh
20123393
Nội dung báo cáo
1.
Giới thiệu về pate
2.
Phụ gia sử dụng trong sản xuất pate
3.
So sánh cảm quan sản phẩm của 3 công ty
Kết luận
Tài liệu tham khảo
1. Giới thiệu về pate
•
Pate là sản phẩm làm từ thịt, gan hay phụ phẩm của thịt ở dạng paste nhão
Phân loại pate
• Pate khối
• Pate hộp
Phân loại theo sản
phẩm
nguyên liệu
• Pate thịt
• Pate gan
• Pate hỗn hợp
Phân loại theo
Vai trò của phụ gia trong sản xuất pate:
- Tạo nên chất lượng cho sản phẩm pate:tạo màu, tạo mùi, tạo cấu trúc, tạo
hương vị đặc trưng
- Có khả năng chống vi sinh vật, chất bảo quản, ức chế vi sinh như:
Clostridium botilinum,...
- Có khả năng làm chậm quá trình oxi hóa chất béo trong pate
•
Hiện nay, các sản phẩm pate trên thị trường xuất hiện rất đa đang về cả hương vị
lẫn bao bì.
Tiến hành khảo sát so sánh 3 loại pate:
-
Pate gan Vissan
Pate gan Dabaco
Pate gan Canfoco
Sản phẩm pate gan
2.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất pate
Nhóm chất
Sản phẩm
phụ gia
công ty
Chất ổn định
Vissan
Dabaco
INS
452i
250
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML
-Tên: Sodium polyphotphat
Điều chỉnh đô axit, chống
Giảm khả năng hấp thụ caxi của
300 mg/kg
-Na3PO4
đông vón, ổn định màu,
cơ thể, gây loãng xương
thực phẩm
-Dạng bột trắng
chống oxi hóa,làm rắn chắc
- Natri nitrit NaNO2
Chất sát khuẩn, tạo màu
-nitrit dễ tác dụng với amin tạo
100 mg/kg
- Dạng tinh khiết bột màu trắng
hồng đỏ nitrosomyglobin,
hợp chất tiền ung thư nitrosamin
thực phẩm
đến hơi ngả vàng
ngăn phát triển Clostridium
- Lượng thừa có thể gây ảnh
- Tan tốt trong nước và là chất
botulinum
hưởng đến máu và mạch máu
hút ẩm
=> bảo quản ổn định màu
Nhóm chất
Sản phẩm
phụ gia
công ty
Nhóm chất
Halong
ổn định
Canfoco
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML
250
251
- Công thức phân tử: NaNO 3
ổn định màu, tạo màu hồng
-nitrit dễ tác dụng với
50-150 mg/kg
- Tên: Natri nitrat
nitrosomyglobin cho sản
amin tạo hợp chất tiền
thực phẩm
- là một chất rắn màu trắng tan
phẩm
ung thư nitrosamin
-lượng thừa có ảnh
trong nước
hưởng đến máu và mạch
máu
E516
Công thức phân tử: CaSO 4
Chất độn, điều chỉnh độ axit,
Người dùng thường
0,26 mg/kg thực
- Tên: Canxi Sunfat
ổn định, làm dày
xuyên, tần suất cao sẽ
phẩm
gây tích lũy trong thận
Nhóm chất
Sản phẩm
phụ gia
công ty
Chất nhũ
Vissan
hóa
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML
không sử
dụng
Dabaco
E451
Tên : pentanatri triphotphat
1g/kg thực
Na5P3O10
phẩm hoặc
2-5 g/kg thịt
Halong
E450
canfoco
Tên dinantri diphophat
Na2H2P2O7
E451
Tên : pentanatri triphotphat
-
chất ổn định, làm đông
- Làm cho sản phẩm có cấu trúc như
và chất nhũ hóa
cao su
Khả năng giữ nước
- Hàm lượng polyphotphates > 0,3%
Ổn định nhũ tương
gây vị chát.
Gây nở
- Làm cho sản phẩm có vị tanh đắng,
Na5P3O10
có cảm giác ở lưới.
- Hàm lượng lớn gây đau bụng, tiêu
chảy
E401
Tên Natri alginat
Ổn định cấu trúc, chất làm dày,
C5H7O4COONa
nhũ hóa
Dạng bột màu trắng hoặc hơi vàng
GMP
Nhóm chất
Sản phẩm công
phụ gia
ty
Tinh bột biến
Vissan
tính
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML( mg/kg
thực phẩm)
Không sử
dụng
Dabaco
E1414
- Tên: Acetylated distarch phosphate
- Là chất độn, cải thiện
Có thể gây tiêu
cấu trúc sản phẩm
chảy. Tuy nhiên
- Tạo độ giòn và giữ nước
chưa có bằng
cho sản phẩm
chứng về tác dụng
=>tiết kiệm nguyên liệu,
phụ.
giảm giá thành
E1422
Halong
Không sử
Canfoco
dụng
-
Tên: Acetylated distarch adipate
Chế phẩm tinh bột
GMP
Nhóm chất
Sản phẩm công
phụ gia
Chất điều
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML
ty
Vissan
chỉnh độ axit
Không sử
dụng
Dabaco
E262i
-
Tên :Natri axetat
-Bảo quản, ổn định, chống đông vón,
Công thức: CH3COONa
chống oxy hóa, chất độn, làm dày, nhũ
Không có
GMP
Không có
GMP
hóa, làm ẩm,
E202
Halong Canfoco
Không sử
dụng
-
Tên: Kali sorbat
Dùng ức chế nấm mốc và nấm nhằm tăng
Công thức C6H7KO2
thời gian bảo quản
Nhóm chất
Sản phẩm công
phụ gia
ty
Chất tạo
Vissan
hương
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
Hương pate
Là loại hương tổng hợp, thường
Mang lại sự đơn giản trong qui
không gây
tổng hợp
là phụ gia ngoại nhập
trình công nghệ. Tạo mùi đặc
hại
ML
GMP
trưng pate gan cho sản phẩm
Dabaco
Hương liệu tự
Mang lại sự đơn giản trong qui
Nguyên liệu tự nhiên sẽ mang lại
Không gây
nhiên
trình công nghệ. Có thể bỏ qua
mùi vị tốt hơn cho sản phẩm và
hại
được nhiều khâu sơ chế nguyên
đảm bảo an toàn cho người dùng
liệu
Halong
Hương liệu tự
Canfoco
nhiên
GMP
Nhóm chất
Sản phẩm công
phụ gia
ty
Chất điều vị
Vissan
INS
E621
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
Là chất phụ gia tạo ra vị
-Sử dụng quá nhiều sẽ
10g/1 kg
umami-tiếng Nhật là
làm rối loạn hoạt động
nguyên liệu
thơm ngon, có khả năng
não, gây mất trí
tăng khẩu vị, tăng cảm
nhớ,tiêu hao B6.
- Đặc tính : tinh thể rắn
giác ngon miệng cho sản
- gây ra các triệu
không màu, không mùi, có vị
phẩm
chứng như nhức đầu,
-Tên: mononatri glutamate
-Công thức phân tử
:C5H4NO4Na
Dabaco
muối nhạt. Nhiệt độ nóng
Halong Canfoco
chảy 232 °C, độ tan trong
nước 74 g/ml.
khô cổ, khó chịu…
ML
Nhóm chất
Sản phẩm
phụ gia
công ty
Chất màu
Vissan
INS
Đặc điểm
Tác dụng
Tác hại
ML
Không sử
dụng
Dabaco
Halong
127
Canfoco
-Tên Erythrosin C20H6I4Na2O5
tạo màu đỏ hồng
khi chế biến thực
400
-Dạng bột mịn, màu đỏ hồng, không mùi, không vị,
cho sản phẩm
phẩm ở nhiệt độ
mg/1 kg thực
0
200 C giải phóng
phẩm
tan trong nước
iodide ảnh hưởng đến
hoạt động của tuyến
giáp.
171
-Tên: Titandioxit TiO 2
Tạo ra một lớp
Sử dụng quá liều gây
1000
-Chất rắn màu trắng, không mùi, không vị, không
phấn màu trắng,
ngộ độc, dị ứng
mg/kg thực
tan trong nước, dung môi hữu cơ, tan chậm trong
làm bóng sản
HF và axit sunfuric đặc nóng
phẩm
phẩm
3. So sánh cảm quan sản phẩm của 3 công ty
Tính chất
Sản phẩm công ty Vissan
Sản phẩm công ty Dabaco
Sản phẩm công ty Halong
Canfoco
mùi
Màu
Mùi đặc trưng nhất
Mùi đặc trưng các nguyên liệu như tỏi,
Mùi đặc trưng của gan
Mùi hương pate tổng hợp
thịt, gan lợn
Màu vàng nhạt
Màu nâu đỏ đặc trưng của thịt và gan
Màu hồng sáng của chất màu
lợn
Erythrosin
Cấu trúc
Đặc, mềm, đồng đều
Đặc, chắc, đồng đều
Đặc, mềm, đồng đều
Vị
Mặn nhất
Mặn
Hơi mặn
Kết luận
-
Trong sản xuất pate sử dụng các chất phụ gia nhằm tăng tính chất cảm quan, tăng khả năng bảo quản,
giảm giá thành của sản phẩm
-
Tùy từng công ty sẽ sử dụng các phụ gia khác nhau với các lượng khác nhau tạo ra các tính chất khác
nhau cho sản phẩm của từng công ty
-
Phải sử dụng phụ gia đúng liều lượng cho phép tránh các tác hại đem lại.
Tài liệu tham khảo
1.
Hướng dẫn sử dụng phụ gia không an toàn trong sản xuất thực phẩm. Tác giả:PGS.TS Nguyễn Duy
Thịnh. NXB Lao Động
2.
/>