VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Học phần: Kinh tế phát triển
Mã học phần: EM3150
Khối lượng: 2(2-0-0-4)
Người trình bày: Ths. Phạm Ngọc Duy
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.
3.
4.
5.
GS.TS Ngô Thắng Lợi: “ Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB ĐHKTQD, 2013
Lê Danh Tốn & Vũ Minh Miêng: “Kinh tế học phát triển”, ĐHQG HN, Hà Nội 2006.
GS.TS Vũ Thị Ngọc Phùng: “ Giáo trình Kinh tế phát triển”, ĐHKTQD, NXB LĐXH 2005
Dedraj Ray: Development Economics, Boston University, 1998
M.D. Todaro, Kinh tế học cho thế giới thứ ba, NXB Giáo dục, 1998
Giới thiệu môn học
1
2
Tại sao chúng ta lại
cứu kinh
phát triển
Tạinghiên
sao chúng
ta lạitếnghiên
cứu kinh tế phát triển
Đối tượng nghiên cứu của môn học là gì?
2
3
Phương pháp nghiên cứu
Tại sao một số
Tại sao
Nước Đông Á
một số nước có
là nước nghèo
tốc độ tăng
đói những năm
trưởng kinh tế
60 lại có giai
nhanh trong khi
đoạn phát triển
nước khác có
thần kì và bắt kịp
tốc độ tăng
các nước phát
trưởng chậm
triển
Các
Cáccâu
câuhỏi
hỏi
thường
thườnggặp
gặp
Làm thế nào để
Tại sao có sự
phát triển bền
giàu có sung túc
vững trong thế
lại tồn tại cùng
Làm thế nào
với đói nghèo
để cải thiện
không phải trên
các dịch vụ
cùng một lục địa
phục vụ con
mà trong một
người?
nước và một
địa phương
giới năng động?
Kinh tế học truyền thống
Đầu vào:
Các nguồn lực
(K,L,T,R)
Plo
Yo
Nội dung môn
học
Cách phân bổ nguồn lực khan hiến để tăng
sản lượng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
Đầu ra nền kinh tế (Q,
Un, Π , Độ mở nền
kinh tế
Kinh tế chính trị
Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị đặc biệt là những ảnh
hưởng của nhóm người nắm quyền lực đến sự phân phối các nguồn
lực
Kinh tế phát triển
Chuyển từ một nền kinh tế tăng trưởng thấp
sang một nền kinh tế tăng trưởng cao sử dụng
Vấn đề kinh tế
hiệu quả các nguồn lực
Nội dung
nghiên cứu
Chuyển từ một xã hội nghèo đói, bất bình đẳng,
Vấn đề xã hội
con người phát triển ở trình độ thấp sang xã hội
có các tiêu chí phát triển cao hơn
Nước phát triển (DCs)
Cách thức đi
Nước
phát
triển
Nước đang
đang phù
phát
triển (LDCs)
(LDCs)
hợp nhất
Thực chứng
Chuẩn tắc
Phương pháp
nghiên cứu
Kiểm chứng, so
sánh
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
•
•
•
•
•
•
•
Chương 1: Những vấn đề cơ bản của Kinh tế phát triển
Chương 2: Các lý thuyết về tăng trưởng và phát triển kinh tế.
Chương 3: Các vấn đề về dân số, lao động với phát triển kinh tế
Chương 4: Thực trang
Chương 5: Các vấn đề về dân số, lao động, Các vấn đề về giáo dục, sức khỏe với phát triển kinh tế
Chương 6: Tài nguyên thiên nhiên với phát triển kinh tế
Chương 7: Phát triển bền vững
Thảo luận
1.
2.
3.
Chia nhóm: 10 nhóm/lớp
Câu hỏi thảo luận: 10 vấn đề của môn học
Trình bày nhóm: 1 nhóm trình bày 1 vấn đề (có thể trình bày các vấn đề khác nhau
trong cùng 1 chương của môn học)
4.
Đánh giá (30%): (i) nội dung và phương pháp trình bày; (ii) sự tham gia của các thành
viên.
BÀI MỞ ĐẦU
CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ SỰ LỰA CHỌN CON
ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN
Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển
•
•
•
•
Sự xuất hiện của các nước thế giới thứ 3
Sự phân chia các nước theo mức thu nhập
Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển con người
Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển kinh tế
Sự xuất hiện của “thế giới thứ ba”
Thế giới thứ
nhất
Thế giới thứ
hai
Thế giới thứ ba
BỨC TRANH THẾ GIỚI thỨ 3
KÉM PHÁT TRIỂN- SƠ ĐỒ NHIỀU MẶT
Sự phụ thuộc vào công nghệ, tiết
Kiểm soát tỷ lệ tử vong áp dụng ở
kiệm nước ngoài
nước ngoài
Thất nghiệp cao
Tăng DS cao
Cung LĐ cao
Kém năng lực LĐ
Đầu tư/người
Cầu LĐ thấp
thấp
Kỹ năng QL không phù
NSLĐ thấp
hợp
Sinh đẻ nhiều
Tỷ lệ tiết kiệm
Hạn chế cơ hội
Sức khoẻ, GD
GD
kém
Thu nhập thấp
thấp
KÉM PHÁT TRIỂN
Khả năng kém, động cơ yếu
Tự trọng thấp
Mức sống thấp
Chuyển giao các giá trị vật chất giữa các
ch
ủ
à
gt
rị v
ốn
Tự do giới hạn
ộc
ụt
hu
ph
M
uố
nb
ị th
vậ
u
yế
ệ
gh
gn
ôn
nm
ện
h
làm
ng
KÉM PHÁT TRIỂN
Kh
ô
ểm
đi
g
ởn
c
,c
lự
VH
ền
về
uy
ệq
nh
ua
cq
cá
ủa
QT
uc
xấ
KT
hư
g
ữn
Nh
h
Ản
nước
Sự phân chia các nước theo mức
thu nhập
Thu
Thunhập
nhập
Căn
Căncứ
cứphân
phân
Cao
Cao
của
của
>>11.406
11.406USD
USD
WB
WBdựa
dựatrên
trên
GNI/người
GNI/người
theo
theogiá
giáPPP
PPP
Thu
Thunhập
nhập
Thu
Thunhập
nhập
thấp
thấp
trung
trungbình
bình
<<935
935USD
USD
cao
cao
Thu
Thunhập
nhập
trung
trungbình
bình
thấp
thấp
936–
936–3.705
3.705
USD
USD
3.706
3.706––11.405
11.405
USD
USD
Sự phân chia các nước theo mức
thu nhập
Thu
Thunhập
nhập
Căn
Căncứ
cứphân
phân
Cao
Cao
loại
loạicủa
củaLHQ
LHQ
>>10.000
10.000USD
USD
(UN)
(UN)theo
theo
GDP/người
GDP/người
theo
theogiá
giáPPP
PPP
Thu
Thunhập
nhập
Thu
Thunhập
nhập
trung
trungbình
bình
thấp
thấp
cao
cao
<<735
735USD
USD
Thu
Thunhập
nhập
trung
trungbình
bình
thấp
thấp
736–
736–3.000
3.000
USD
USD
3.001
3.001––10.000
10.000
USD
USD
Sự phân chia các nước theo trình độ phát triển con người
UNDP dựa vào HDI để phân loại:
Nhóm nước có HDI cao: HDI > 0,8
Nhóm nước có HDI trung bình: HDI từ 0,5 đến 0,8
Nhóm nước có HDI thấp: HDI < 0,5
Màu xanh:
HDI >0,8
Màu vàng:
0.5
Màu Đỏ:
0.35
Màu đen:
HDI<0.35