Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài 9. Công thức hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 13 trang )

*KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đơn chất là gì? Cho ví dụ?
Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Câu 2: Hợp chất là gì? Cho ví dụ?
Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 3: Phân tử khối là gì?
Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong
phân tử.


ĐẶT VẤN ĐỀ
Đơn chất được tạo lên từ một nguyên tố, còn hợp chất được tạo lên từ hai nguyên tố hóa học
trở lên . Như vậy cách biểu diễn các kí hiệu cũng như cách sử dụng công thức hóa học sao cho
đúng .

Chúng ta hãy sang bài ngày hôm nay để hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như ý nghĩa của công thức hóa học đó.


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất

 Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm hiệu hóa học của một nguyên tố:

Tổng quát:

Ax

A: Kí hiệu hóa học của nguyên tố


x: Chỉ số nguyên tử của nguyên tố (chỉ số)


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất
1. Công thức hóa học của đơn chất kim loại

 Kim loại có hạt hợp thành là nguyên tử, nên công thức hóa học cũng chính là kí hiệu hóa
học
VD: Công thức hóa học của kim loại Beri: Be
Công thức hóa học của kim loại Natri: Na


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất
2. Công thức hóa học của đơn chất phi kim

Sơ đồ mẫu khí Hiđro

Sơ đồ mẫu khí Oxi


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học


I.

Công thức hóa học của đơn chất
2. Công thức hóa học của đơn chất phi kim

 Nhiều phi kim có phân tử gồm một số nguyên tử liên kết với nhau (thường là 2)

VD: CTHH của khí Hiđro: H2
CTHH của khí Oxi: O2
CTHH của khí Nitơ: N2

Ax
A=H
x=2


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất

2. Công thức hóa học của đơn chất phi kim
 Quy ước:
Một số phi kim lấy kí hiệu hóa học là CTHH
Vd: Than (Cacbon): C
Lưu huỳnh: S
Photpho: P



Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất

II. Công thức hóa học của hợp chất

 CTHH của hợp chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra chất.

Tổng quát:

AxBy

;

AxByCz

A, B, C: Kí hiệu hóa học của nguyên tố
x,y,z: Chỉ số nguyên tử của nguyên tố (chỉ số)


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất

II. Công thức hóa học của hợp chất


VD: CTHH của hợp chất:
Nước: H2O
Muối ăn: NaCl
Axit Sunfuric: H2SO4


Tiết 12 Bài 9: Công thức hóa học

I.

Công thức hóa học của đơn chất

II. Công thức hóa học của hợp chất

III. Ý nghĩa của công thức hóa học
 Mỗi CTHH chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại và một số phi kim),
cho biết:
+ Cho biết nguyên tố hóa học tạo ra chất;
+Số nguyên tử của mỗi nguyên tố;
+ Phân tử khối của chất.


Vd: Từ CTHH của khí nitơ (N2) ta biết được:
- Khí nitơ do nguyên tố hóa học nitơ tạo ra
- Có 2 nguyên tử nitơ trong 1 phân tử
- PTK: 2 x 14 = 28 đvC

Vd: Từ CTHH của canxi cacbonat ( CaCO3) ta biết được:

- Khí nitơ do nguyên tố hóa học ni tơ tạo ra

- Có 2 nguyên tử nitơ trong 1 phân tử
- PTK: 2 x 14 = 28 đvC


Bài tập
Viết CTHH của các chất sau biết:
a) Canxi oxit (vôi sống), biết phân tử có 1Ca và 1O

CaO
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H

NH3
c) Đồng sunfat biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4 O.

CuSO4




×