Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 9. Tính chất hoá học của muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.83 KB, 21 trang )

Tuần 8: Tiết 15:

HÓA HỌC 9


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi hiđroxit.
Câu 2: Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi
hóa học sau:
CaCO3

(1)

CaO

(2)

(4)

CaCl2

Ca(OH)2 (3)
(5)

Ca(NO3)2

CaCO3


Tiết 15:


TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
1/ Hóa chất làm thí nghiệm tính chất hóa học của muối
1. dd

2. dd

AgNO3

BaCl2

3. dd

4. Dd

NaCl

NaOH

dd H2SO4

2/ Dụng cụ
Nước

dd AgNO3

dd CuSO4



Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHÓM ( 5’)

Tiến
hành
HTQS
được
Giải
thích
PTHH

Kết
luận

1. dd AgNO3
màu
không màu

2.dd BaCl2
màu
không màu

3.dd NaCl
màu
không màu


4. Dd NaOH
màu
không màu

Cho 1 đoạn
dây Cu vào
ống nghiệm 1

Nhỏ vài giọt H2SO4
vào ống nghiệm 2

Nhỏ vài giọt
AgNO3 vào ống
nghiệm 3

Nhỏ vài giọt
CuSO4 vào ống
nghiệm 4


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHÓM
1. dd AgNO3 , không màu
Tiến hành
HTQS được
Giải thích

PTHH
Kết luận

Cho 1 đoạn dây Cu vào ống nghiệm 1

- Bề mặt của 1 phần dây Cu có màu xám
- Dd kg màu chuyển sang màu xanh
- Màu xám là màu của Ag sinh ra bám vào dây Cu
- Dd màu xanh là Cu(NO3)2sinh ra
2AgNO3+ Cu Cu(NO3)2 + 2Ag (↓)
-Muối

tác dụng với kim loại → muối mới + Kim loại mới


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHÓM
2. dd BaCl2 , không màu
Tiến hành

Nhỏ vài giọt H2SO4 vào ống nghiệm 2

HTQS được

Có kết tủa trắng xuất hiện lắng xuống


Giải thích

- Do BaSO4 (không tan) được tạo thành

PTHH
Kết luận

BaCl2 + H2SO4 BaSO4 (↓, trắng) + 2HCl
-Muối

tác dụng với axit→ muối mới + Axit mới


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHÓM

Tiến hành

3. dd NaCl , không màu
Nhỏ vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 3

HTQS được
Có kết tủa trắng xuất hiện lắng xuống
Giải thích
PTHH
Kết luận


- Do AgCl (không tan) được tạo thành
AgNO3 + NaCl  AgCl (↓, trắng) + NaNO3
-Muối

tác dụng với muối → 2 muối mới


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
THỰC HIỆN CÁC THÍ NGHIỆM THEO NHÓM

Tiến hành

4. dd NaOH , không màu
Nhỏ vài giọt CuSO4 vào ống nghiệm 4

HTQS
được

- Có kết tủa màu xanh

Giải thích

- Màu xanh là màu của Cu(OH)2 ( không tan) được
sinh ra


PTHH

CuSO4 + 2NaOH  C u(OH)2 (↓ xanh) + Na2SO4

Kết luận

-Muối

tác dụng với bazơ→ muối mới + Bazơ mới


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại → Muối mới và kim loại mới:
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (↓xám)

2. Muối tác dụng với axit→Muối mới và axit mới:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 (↓ trắng) + 2HCl

3. Muối tác dụng với bazơ→ Muối mới và bazơ mới:
AgNO3 + NaCl  AgCl (↓trắng) + NaNO3

4. Muối tác dụng với muối → 2 muối mới

CuSO4 + 2NaOH  C u(OH)2 (↓ xanh) + Na2SO4

? Nhận xét gì về trạng thái các sản phẩm của các phản

ứng hóa học trên.
* Lưu ý : Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc chất khí, …


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

I. Tính chất hóa học của muối:
5. Phân hủy muối
2 KClO3

t0
MnO2

2 KCl + 3O2 (↑)

? ViếT PTHH

khi phân hủy: KClO3


Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (↓)

BaCl2 + H2SO4 BaSO4 (↓ trắng) + 2HCl

AgNO3 + NaCl  AgCl (↓ trắng) + NaNO3

CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + C u(OH)2 (↓ xanh)


2 KClO3

t0
MnO2

2 KCl + 3O2 (↑)


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

II. Phản ứng trao đổi:
AgNO3 + NaCl  AgCl (↓ trắng) + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + C u(OH)2 (↓ xanh)
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 (↓ trắng) + 2HCl

? Các PỨHH trên có đặc điểm gì giống nhau.
? So sánh phản ứng sau với PƯHH trên có đặc điểm gì
khác nhau.
Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag (↓)
? Phản ứng trao đổi là gì.
? Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì.


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

II. Phản ứng trao đổi:

Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong
đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau
những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những
hợp chất mới.
CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + C u(OH)2 (↓ xanh)
- Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra khi sản phẩm có 1 trong
các chất ở trạng thái sau: chất không tan, chất khí, …
- Phản ứng trung hòa thuộc phản ứng trao đổi và luôn
xảy ra.


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

III. Bài tập
Bài tập 1: dd Na2CO3, tác dụng được với dung dịch nào để:
1/ Tạo ra chất kết tủa
a . H2SO4
2/ Tạo ra chất khí
a . H2SO4
Viết PTHH

b. BaCl2
b. BaCl2

BaCl2+ Na2CO3  BaCO3 (↓) + 2 NaCl
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O



Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

Bài tập 2: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn ( mỗi lọ đựng 1
dung dịch) CuCl2, FeCl3, MgCl2 người ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch KOH


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

Bài tập 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Ag, Au.
Những kim loại nào tác dựng được với dung dịch
CuSO4? Viết PTHH
Đáp án:
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu



Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Hướng dẫn bài 2 SGK :
cho các dung dịch sau: Mg(NO3)2, CuCl2 .

Hãy cho biết muối nào tác dụng được với:

Tác dụng được
Với dd NaOH :

CuCl2,
Mg(NO3)2

Với dd HCl :

Với dd AgNO3 : CuCl
2

Với Fe :

CuCl2

PTHH


Tiết 15:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

Hướng dẫn bài 4/SGK:
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu (o)
nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu (x).
Na2CO3


KCl

Na2SO4

NaNO3

x
x

x
o

x
x

o

Pb(NO3)2
BaCl2

1. Pb(NO3)2 +

Na2CO3 →

2. Pb(NO3)2 + KCl



3. Pb(NO3)2


+ Na2SO4 →

5. BaCl2

+

Na2CO3 →

7. BaCl

+

Na SO



o


DẶN DÒ

* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài
- Làm bài tập; 2,4,5 /33 SGK
* Chuẩn bị bài:
- Phần II .Phản ứng trao ổi
- Bài : một số muối quan trọng
+ Tìm hiểu tính chất hóa học của muối NaCl
+ Tìm hiểu về ứng dụng của muối



Cảm ơn quí thầy cô & các
em học sinh cùng tham gia
tiết dạy hôm nay!



×