Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

De KT hoc ki I nam hoc 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.65 KB, 45 trang )

Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................
Lớp : 1....
Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2009
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn Toán
(Thời gian: 40 phút)
Bài 1:
a) Viết số thích hợp vào ô trống: (1điểm)
b) Viết theo mẫu:
4 ....... ....... ....... .......
Bài 2: Viết các số: 5, 0, 7, 9, 3 (1 điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................
Bài 3: Tính: (1,5 điểm)
a) 3 + 5 = ...... 4 + 3 + 2 = ..... 8 - 6 - 0 = ......
............................. .............................
b) 4 7 9
3 0 5
...... ...... ......
Bài 4: Số? (1điểm)
+ 4 = 8 9 - = 2 2 + = 7 - 2 = 3
Bài 5: Điền dấu > , < , = ? (2 điểm)
5 + 4 9 6 3 3 3 + 4 8 9 - 5 0 + 5
......... ......... ......... .......... ........
Điểm
3
6
9
* *


* *
* *
* * *
* * * * *
* * * *
* * *
* * *
* * * *
* * *
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
a)
b)
Tổ 1 : 5 bạn học giỏi
Tổ 2 : 4 bạn học giỏi
Cả 2 tổ: ...... bạn học giỏi
Bài 7: Hình vẽ bên có: (1điểm)
........ hình tam giác
Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................
Lớp : 1....
Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2008
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt
(Thời gian: 30 phút)
Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ch m: ấ (2 điểm)
a) Điền ui hay uy? (1,5đ)
S........... nghĩ v........... vẻ đen th........
b)Điền iên hay yên? (1đ)

b........... đông ............ xe đầu t...........
2. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
Điểm
cô giáo
con mèo trong xanh
lạnh giá
mùa đông
bầu trời
giảng bài
trèo cây cau
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt (Thời gian: 35 phút)
Kiểm tra viết (Tập chép)
1. Vần: (2đ)
uôt anh iêng iêm
2. Từ ngữ: (4 đ)
thành phố đu quay thung lũng trăng rằm
3. Câu: (4đ)
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt
Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a) Đọc thành tiếng các âm: (0,5 điểm)
i ô a ê ơ ch ng th qu kh
b) Đọc thành tiếng các vần: (1,5 điểm)

ay an inh ach uông iêng
on ân ăng ơng
c) Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
mặt trời ngọn gió sơng mù
cánh buồm trang vở
d) Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)
Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nơng chín vàng.
Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
Lớp 1
Tiếng việt
1. Kiểm tra đọc: 6 điểm
a). Đọc thành tiếng các âm: (0,5đ)
- Đọc đúng, to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,1đ/2âm.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/âm) không đợc điểm.
b) Đọc thành tiếng các vần: (1,5đ)
- Đọc đúng, to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,5đ/2vần.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/vần) không đợc điểm.
c) Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2đ)
- Đọc đúng, to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,4đ/2từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không đợc điểm.
d) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2đ)
- Đọc to rõ ràng trôi chảy: 0,7đ/ câu
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không đợc điểm.
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
a) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:(2đ)
- Điền đúng: 0,3đ/vần
- Điền sai hoặc không điền đợc không cho điểm.
b) Nối ô chữ: (2đ)
- Nối đúng: 0,4đ/cặp từ

- Các cặp từ đúng;
Cô giáo- giảng bài
cuốn- sách mĩ thuật
con mèo- trèo cây cau
mùa đông- lạnh giá
bầu trời- trong xanh
- Nối sai hoặc không nối đợc không cho điểm.
3. KIểm tra viết: (10 điểm)
a) Tập chép vần: (2đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4đ/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần
- Viết sai hoặc không viết đợc: không đợc điểm
b) Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25đ/chữ
- Viết sai hoặc không viết đợc: không đợc điểm
c) Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1đ/câu (dòng thơ)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25đ/câu (dòng thơ), trừ 0,15đ/chữ
- Viết sai hoặc không viết đợc: không cho điểm
Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................
Lớp : 2....
Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2009
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 2
Năm học: 2008-2009
Môn Toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:

Câu 1: ( 0,5 điểm)
A. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu trừ số trừ.
B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ trừ đi hiệu.
C. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Tìm số bị trừ, biết hiệu là 37 và số trừ là 25
A. 37 - 25 = 12 B. 25 + 37 = 62 C. 37 + 25 = 62
Câu 3: ( 1 điểm)
Trong hình vẽ bên:
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
II. Tự luận: (8 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
45 + 27 46 + 34 52- 28 90- 47
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
Điểm
2. Tính: (1 điểm)
a) 16 m + 5m -10m = b) 26kg - 15kg + 7kg =
................................................ ..............................................
3. Tìm X: (1 điểm)
X + 49 = 82 32 - X = 45 -27
.......................................... ..........................................
.......................................... ..........................................
4. Giải toán: (3 điểm)
a) Anh Hoàng cân nặng 46kg. Minh cân nhẹ hơn anh 18kg. Hỏi Minh cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5 điểm)

Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b) Dới ao có 18 con vịt, số con vịt ở trên bờ nhiều hơn số con vịt ở dới ao là 7
con. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt? (1,5 điểm)
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào ô trống để đợc phép tính đúng: (1 điểm)
- =
= +
Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................
Lớp : 2....
Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2009
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 2
Năm học: 2008-2009
Môn tiếng việt
(Thời gian: 30 phút)
Đọc thành tiếng: Đọc thầm: Điểm đọc chung:
I. Đọc thầm bài sau: (4 điểm)
`
Món quà quý nhất
Ngày xa, ở gia đình kia có ba anh em trai. Vâng lời cha mẹ, họ ra đi
để tự kiếm sống trong một thời gian. Sau một năm, họ trở về. Ai cũng
mang về một món quà quý. Ngời anh thứ hai và ngời em út biếu cha mẹ
nhiều ngọc ngà, châu báu. Ngời anh cả khoác về một tay nải nặng, không
biết ở trong đựng những gì.

Sau bữa cơm vui vẻ, ngời cha hỏi ngời con cả:
- Bấy lâu nay con đi đâu, làm gì?
- Tha cha, con đi tìm thầy học những điều hay lẽ phải để dùng trong
việc làm ăn hàng ngày.
Nói rồi, anh xin phép cha mở tay nải ra. Mọi ngời ngạc nhiên: ở
trong toàn là sách. Ngời cha vuốt râu khen:
- Con đã làm đúng. Con ngời ta, ai cũng cần phải học. Quà của con
mang về cho cha là món quà quý nhất.
Theo Thiếu niên tiền phong
II. Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trớc câu
trả lời đúng:
1. Ai biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu?
A. Ngời anh cả và ngời em út.
B. Ngời anh cả và ngời anh thứ hai.
C. Ngời anh thứ hai và ngời em út.
2. Ngời cha quý nhất món quà của ai?
A. Quà của ngời con cả.
B. Quà của ngời con thứ hai.
C. Quà của ngời con út.
3. Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
A. Cần biếu cha mẹ nhiều ngọc ngà, châu báu để cha mẹ vui lòng.
B. Cần học nhiều điều hay lẽ phải trong sách để phục vụ cuộc sống.
C. Cần đọc nhiều sách để thoả trí tò mò của bản thân mình.
4. Câu Ai cũng mang về một món quà quý thuộc kiểu câu nào đã học?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - lớp 2
Năm học: 2008-2009
Môn tiếng việt

Kiểm tra viết
(Thời gian: 40 phút)
I. Chính tả: (Nghe- viết ) (15 phút)
Cây xoài nhà em
Ông em trồng cây xoài cát này khi em còn lẫm chẫm. Trông từng chùm
quả to, em lại càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả
chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.
II. Tập làm văn: (25 phút)
Viết đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông (bà, cha hoặc mẹ) của em.
Gợi ý:
- Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi?
- Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì?
- Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý , chăm sóc em nh thế nào?
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
Tiếng việt- Lớp 2
1. Tập làm văn:
- Học sinh viết đợc đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng
từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm (tuỳ theo mức
độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 ; 4 ;
3,5...... 0,5)
2. Đọc hiểu:
- Đáp án: Câu 1: C (1đ)
Câu 2: A (1đ)
Câu 3: B (1đ)
Câu 4: B (1đ)
3. Chính tả:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định): trừ 0,5đ
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ

hoặc trình bày bẩn, ... bị trừ 1điểm toàn bài.
kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - lớp 2
Năm học: 2008-2009
Môn tiếng việt
Đọc thành tiếng (6 điểm)
1. Học sinh đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi có trong đoạn đọc thuộc nội
dung các bài sau:
- Cây xoài của ông em- Trang 89
- Bông hoa niềm vui- Trang 104
- Quà của bố- Trang 106
- Câu chuyện bó đũa- Trang 112
- Hai anh em- Trang 119
- Bé Hoa- Trang 121
2. Biểu điểm và cách chấm:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
(Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5đ ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 đ; đọc sai từ 6
đến 10 tiếng : 1,5đ ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1đ ; đọc sai từ 16 đến 20
tiếng: 0,5đ ; đọc sai trên 20 tiếng: 0đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1
hoặc 2 dấu câu): 1đ
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5đ ; không ngắt nghỉ
hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0đ)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5đ ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần
nhẩm: 0đ)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên yêu cầu: 1 điểm
(Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha
rõ ràng: 0,5 điểm ; Không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0đ)
Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................

Lớp : 3....
Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2009
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 3
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt
(Thời gian: 30 phút)
Đọc thành tiếng: Đọc thầm: Điểm đọc chung:
I. Đọc thầm bài sau: (4 điểm)
II. Dựa vào nội dung bài tập đọc trả lời câu hỏi :
1.Có mấy câu văn tả màu sắc của nớc hồ ? Khoanh tròn chữ cái trớc
câu trả lời đúng:
A. Hai câu B. Ba câu C. Bốn câu.
Hồ Tơ - nng
Hồ Tơ - nng ở phía bắc thành phố Plây-cu. Hồ rộng mênh
mông, nớc trong nh lọc.
Trên bờ, cây ê-ban màu lục điểm hoa trắng mọc um tùm.
Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu cảnh trời mây, rừng núi. Hồ xanh
thẳm khi trời quang mây tạnh. Hồ nh khoác tấm áo choàng đỏ tía
lúc trời chiều ngả bóng. Hồ long lanh dới ánh nắng chói chang của
những buổi tra hè.
Hàng trăm thứ cá sinh sôi nảy nở ở đây. Cá đi từng đàn, khi
thì tung tăng bơi lội, khi thì lao vun vút nh những con thoi. Cá
nhảy lên cả thuyền, lớt trên mặt sóng. Cá tràn cả lên bờ lúc ma to,
gió lớn.
Chim chóc cũng đua nhau đến bên hồ làm tổ. Những con sít
lông tím, mỏ hồng kêu vang nh tiếng kèn đồng. Những con bói cá
mỏ dài, lông sặc sỡ. Những con cuốc đen trùi trũi len lỏi giữa các
bụi ven bờ.
2. Khoanh tròn chữ cái trớc những dòng nêu đúng các từ ngữ chỉ hoạt
động của đàn cá ?

A. ào đến
B. Đi từng đàn
C. Tung tăng bơi lội
D. Lao vun vút nh những con thoi
E. Nhảy cả lên bờ
G. Nhảy cả lên thuyền
H. Lớt trên mặt sóng
I. Tràn cả lên bờ lúc ma to, gió lớn
K. Quẫy mạnh trên mặt nớc
3. Bài văn đã cho chúng ta biết điều gì? Khoanh tròn chữ cái trớc câu
trả lời đúng nhất
A. Vẻ đẹp của hồ Tơ - nng.
B. Hoa ở hồ Tơ - nng đẹp.
C. Cá và chim ở hồ Tơ - nng nhiều.
4. Gạch dới từ chỉ đặc điểm đợc đem ra so sánh trong câu sau:
Hồ rộng mênh mông, nớc trong nh lọc.
5. Ghi dấu / vào chỗ ngăn cách bộ phận trả lời câu hỏi Ai ( cái gì ) và bộ
phận trả lời câu hỏi thế nào ? trong mỗi câu sau.
A. Mặt hồ phẳng lặng phản chiếu cảnh trời mây, rừng núi.
B. Hồ xanh thẳm khi trời quang mây tạnh.
C. Hồ nh khoác tấm áo choàng đỏ tía lúc trời chiều ngả bóng.
D. Hồ long lanh dới ánh nắng chói chang của những buổi tra hè.
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 3
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt
(Thời gian: 45 phút)
Kiểm tra viết
( Học sinh viết trên giấy ô li theo quy định )
I. Chính tả: Nghe viết (5điểm) ( 15 phút )
nớc biển cửa tùng

Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nớc biển. Bình
minh, mặt trời nh chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nớc biển
nhuộm màu hồng nhạt. Tra, nớc biển xanh lơ và khi chiều thì đổi sang màu
xanh lục.
II. Tập làm văn: (5điểm ) ( 30 phút )
Đề bài: Hãy viết một bức th có nội dung thăm hỏi, báo tin với một ngời mà em
quý mến ( nh: ông, bà, chú, bác, cô giáo cũ, bạn cũ...), dựa theo gợi ý dới đây.
- Dòng đầu th: Nơi gửi, ngày....tháng....năm ....
- Lời xng hô với ngời nhận th.
- Nội dung th : Thăm hỏi ( về sức khoẻ, cuộc sống hằng ngày của ngời nhận th-
...), báo tin ( về tình hình học tập, sức khoẻ của em...) . Lời chúc và hứa hẹn...
- Cuối th: Lời chào, kí tên.
( Ghi chú: giáo viên chép đè trên bảng )
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 3
Năm học: 2008-2009
Môn Tiếng việt
(Thời gian: kết hợp vào các tiết ôn tập)
Đọc thành tiếng
- Giáo viên chọn các đoạn văn khoảng 70 chữ trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phơng nam ( trang 94)
2. Cửa Tùng ( trang 94)
3. Ngời liên lạc nhỏ ( trang 112)
4. Hũ bạc của ngời cha ( trang 121)
5. Đờng vào bản ( trang 151)
- Giáo viên làm phiếu thăm ghi tên bài, trang trong SGK, đoạn đọc cho học
sinh bốc thăm và cầm sách đọc thành tiếng .
- Học sinh trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
Trờng Tiểu học Ngô Thì Nhậm
Họ và tên: ............................................
Lớp : 3....

Thứ ......... ngày ...... tháng ...... năm 2009
kiểm tra định kỳ học kỳ I - lớp 3
Năm học: 2008-2009
Môn toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Phần trắc ngiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Câu 1: (1,5điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m7cm= ......cm là
A. 87 B. 807 C. 870
b) Thùng nhỏ có 20l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng
nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120l B. 29l C. 100l 7cm C
c) Chu vi hình tứ giác ABCD (hình vẽ bên) là: B
3cm
A. 21cm B. 18cm A 8cm
C. 24cm D. 16cm 6cm
D
Câu 2: (1điểm)
Mỗi xe ô tô chở đợc 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện nh
thế cần ít nhất số ô tô là:
A. 3 xe B. 4 xe C. 5 xe
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm)
a) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24 cm
II. Tự luận: (6 điểm)
1. Tính nhẩm: (1điểm)
6 x 9 = ........ 7 x 4 = ........ 48 : 8 = ........ 63 : 9 = ........
2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×