Gv:Nguyễn Văn Cường
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1.
Nêu vai trò của tim và hệ mạch trong hệ tuần hoàn máu? ( 3,5 đ )
2.
Mô tả đường đi của máu trong các vòng tuần hoàn? ( 6,5 đ )
TRẢ LỜI
Câu 2 :
Câu 1 :
Vòng
> động
Vai
tròtuần
củahoàn
tim nhỏ:
: Comáu
bóptừ, tâm
tạo thất
lực phải
đẩy -máu
đi mạch
qua các hệ
mạch
phổi -> mao mạch phổi ở hai lá phổi -> tĩnh mạch phổi
Vai -trò
của hệ mạch ; Dẫn máu từ tim tới các tế bào và
> tâm nhĩ trái
từ tế bào về tim
=> Trao đổi khí
-
Vòng tuần hoàn lớn: Máu từ tâm thất trái > động mạch chủ
-> mao mạch trên và mao mạch dưới ->tĩnh mạch chủ
trên và tĩnh mạch chủ dưới ->tâm nhĩ phải.
=> Trao đổi chất
I- CẤU TẠO CỦA TIM
1. Vị trí, hình dạng.
- Tim nằm giữa 2 lá
phổi, hơi lệch sang bên
trái.
- Tim hình chóp, đỉnh
quay xuống dưới, đáy
hướng lên trên
Vị trí, hình dạng
của tim?
Cung ĐM chủ
TM chủ trên
Tâm nhĩ phải
ĐM vành phải
Tâm thất phải
TM chủ dưới
TM phổi
ĐM phổi
Tâm nhĩ trái
ĐM vành trái
Tâm thất trái
I- CẤU TẠO CỦA TIM
1. Vị trí, hình dạng.
2. Cấu tạo ngoài
-Tim được bao bọc bởi màng tim
(màng liên kết), mặt trong tiết dịch
làm tim co bóp dễ dàng
- Quanh tim có các mạch máu làm
nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim
Thảo luận nhóm
Câu 1:
Dựa vào kiến thức đã biết, hình 16-1, hình 17-1, điền vào bảng sau:
Bảng 17- 1 : Nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Câu 2: Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, dự
đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào có
thành cơ tim mỏng nhất?
Câu 3: Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch máu
phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo một chiều?
BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. CẤU TẠO TIM:
1. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
Các ngăn tim co
Tâm nhĩ trái co
Nơi máu được bơm tới
Động mạch chủ
Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất phải
Tâm thất trái co
Động mạch chủ
Tâm thất phải co
Động mạch phổi
Bảng 17.1: Nơi máu được bơm tới từ các
ngăn tim
Động mạch phổi
Tâm thất phải
Tâm thất trái
Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
Căn cứ vào chiều dài
quãng đường mà máu được bơm
qua, dự đoán xem ngăn tim nào có
thành cơ tim dày nhất và ngăn tim
nào có thành cơ tim mỏng nhất?
- Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ
tâm nhĩ vì tâm nhĩ phải co bóp đẩy
máu xuống tâm thất, còn tâm thất
phải co bóp mạnh để tạo lực lớn nhất
để đẩy máu đến toàn bộ cơ thể.
-Thành cơ tâm nhĩ phải có thành cơ
tim mỏng nhất vì chỉ co bóp đẩy máu xuống tâm thất phải.
Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim với mạch
máu phải có cấu tạo như thế nào để máu chỉ bơm theo
một chiều?
- Giữa các ngăn tim và giữa tim với các mạch máu đều có
van để đảm bảo máu chỉ vận chuyển theo một chiều nhất
định.
Van thất động
Van 3 lá
Van 2 lá
I- CẤU TẠO CỦA TIM
1. Vị trí, hình dạng:
2. Cấu tạo ngoài:
3. Cấu tạo trong:
- Tim có 4 ngăn
Tâm nhĩ phải ( thành cơ mỏng nhất)
Tâm nhĩ trái
Tâm thất phải
Tâm thất trái ( thành cơ dày nhất)
- Có các van tim giúp máu lưu thông theo 1 chiều
II- CẤU TẠO MẠCH MÁU
Có
bao nhiêu
loại
mạch máu
? ĐóTĩnh
là những
loại nào
? mạch
Có 3 loại
mạch
máu:
Động
mạch,
mạch,
Mao
Quan sát hình 17-2, hãy hoàn thành bảng sau:
Nội dung
1. Cấu tạo
Thành mạch
Lòng trong
Đặc điểm khác
2. Giải thích
Động Tĩnh Mao
mạch mạch mạch
Nội dung
1. Cấu tạo
Thành mạch
Lòng mạch
Động mạch
Tĩnh mạch
3 lớp: Biểu bì,
cơ trơn, mô liên
kết -> Dày hơn
TM
3 lớp: Biểu bì,
cơ trơn, mô liên
kết -> mỏng hơn
ĐM
Hẹp
Đặc điểm khác
Có sợi đàn hồi
2. Giải thích
Dẫn máu từ tim
đến các cơ quan
với vận tốc và áp
lực lớn
Rộng
Có van
1 chiều
Dẫn máu từ khắp
các tế bào về tim,
vận tốc và áp lực
nhỏ.
Mao mạch
1 lớp biểu bì
Hẹp nhất
Nhỏ, phân
nhánh
nhiều
Trao đổi
chất với tế
bào.
BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. CẤU TẠO TIM
II. CẤU TẠO MẠCH MÁU
III. CHU KỲ CO DÃN CỦA TIM
Số pha / 1
chu kì
Tổng
thời
gian
( giây)
Thời gian
làm việc
( giây)
Thời
gian
nghỉ
( giây)
1.Pha nhĩ co
0,8
0,1
0,7
2.Pha thất
co
0,8
0,3
0,5
3.Pha dãn
chung
0,8
0,4
0,4
Sơ đồ chu kì co dãn của tim
Dựa vào chu kì hoạt động của tim giải
thích tại sao tim hoạt động suốt đời mà
không bị mệt?
- Do thời gian hoạt động của tim là 0.4s,
thời gian nghĩ ngơi 0.4s giúp cơ tim được
phục hồi mà không bị mệt.
1
Cung Động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ trên
7
Tâm nhĩ phải
Động mạch phổi
3
8
Động mạch
vành phải
2
9
Tâm thất phải
10
11
Tĩnh mạch chủ dưới
Tĩnh mạch phổi
4
Tâm nhĩ trái
5
Động mạch
vành trái
6
Tâm thất trái
Đọc mục “Em có biết”
Học các bài: 6, 8, 9, 13, 14, 15, 16 chuẩn bị kiểm
tra 1 tiết.