Tiết 16- Bài 16 THỰC HÀNH :
VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
KINH TẾ
Tiết 16 Bài 16: Thực
vẽ biểu đồhành
về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
Các dạng biểu đồ đã gặp trong các bài học tr
ớc ? 1/ Biểu đồ hình tròn
2/ Biểu đồ hình cột
3/ Biểu đồ cột
chồng
4/ Biểu đồ đờng biểu diễn
(đồ thị)
5/ Biểu đồ cột kết hợp đ
ờng
Trong các biểu đồ trên, loại biểu đồ nào thờng
dùng để biểu diễn cơ cấu ?
Dựa vào bảng số liệu. Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP
phân theo thành phần kinh tế (năm 2002)
Bảng 6.1 trang 23
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ
%
Kinh tế nhà nớc
38,4
Kinh tế tập thể
8,0
Kinh tế t nhân
8,3
Kinh tế cá thể
31,6
Kinh tế vốn đầu t nớc
ngoài
13,7
Yêu cầu phải vẽ biểu đồ
cơ cấu chỉ có số liệu %
của 1 năm thì phải chọn
loại biểu đồ gì là phù hợp
nhất ?
Biểu đồ có 1 hình
tròn
Từ bảng số liệu. Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt.
Bảng 8.1 trang 28
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lơng thực
67,1
%
60,8%
Cây công nghiệp
13,5
%
22,7%
Cây ăn quả+cây
khác
19,4
%
16,5%
Năm
1990
Năm
2002
Yêu cầu phải vẽ biểu đồ
cơ cấu có số liệu % của 2
hoặc 3 năm thì phải
chọn loại biểu đồ gì là
phù hợp ?
Vẽ 2 - 3 hình
tròn
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( % )
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế (năm
2002) Bảng 8.1 trang 28
1990
200
2
Cây lơng thực
67,1
60,8
Cây công nghiệp
13,5
22,7
Cây ăn quả+cây
khác
19,4
16,5
Các nhóm cây
Yêu cầu phải vẽ biểu đồ
cơ cấu có số liệu % của 2
hoặc 3 năm thì phải
chọn loại biểu đồ gì là
phù hợp ?
hoặc biểu đồ cột
chồng
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng
trọt ( % )
BiÓu ®å díi ®©y cã thÓ
hiÖn®îc
c¬ cÊu kinh tÕ kh«ng ?
BiÓu ®å ®êng biÓu diÔn
Cách xác định thông tin để chọn vẽ
các dạng biểu đồ cơ cấu
Phải đọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu
để chọn kiểu biểu đồ cơ cấu sao cho phù hợp
1/ Biểu đồ hình tròn:
Chỉ vận dụng khi số liệu là (%) của ít năm (dới 3 n
2/ Biểu đồ cột chồng:
Đợc chọn vẽ khi số liệu(%) có nhiều năm .
Biểu đồ đờng biểu diễn:
Đợc chọn vẽ khi yêu cầu của bài phải thể
hiện sự chuyển dịch hay tiến trình thay
đổi mà không thể hiện cơ cấu.
Tiết 16 Bài 16: Thực
vẽ biểu hành
đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh
tế
Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991
2002 (%)
Các khu vực kinh 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003
tế
Tng s
100
100
100
100
100
100
100
- Nụng, lõm, ng nghip
40.5
29.9
27.2
25.8 25.4
23.3
23
- Cụng nghip-xõy dng
23.8
28.8
32.1
34.5
38.1
38.5
42.1
40.1
38.6
38.5
- Dch v
35.7
28.9
41.2
44.0
VớiNếu
số liệu
trong
trên,
nếu
vẽ biểu
đồbảng
đờng
biểu
vẽ diễn
biểu thì
đồ hình
trònyêu
sẽ gặp
có đúng
cầu
khó khăn gìkhông
?
?
Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 2002 (%)
Biểu đồ cột chồng
Biểu đồ miền
Với yêu cầu của bài, nếu ta vẽ
thì
có đồ
hạncột chồng
Biểu đồbiểu
miềnđồ
là cột
biếnchồng
thể của
biểu
gì so
? trở thành
(Nếu tachế
vẽ ghép
sát với
cácbiểu
cột lạiđồ
với miền
nhau thì
biểu đồ miền)
100%
90%
đồ
80%
70%
Dịch vụ
60%
C«ng nghiÖp- x©y dùng
50%
N«ng-l©m-Ng nghiÖp
B
i
m ểu
iề
n
40%
30%
20%
10%
0%
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Biểu đồ miền lµ biến thể của biểu đồ
cột chồng.
Tiết 16 Bài 16: Thực
hành
vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh
tế
1. Khi no thỡ v biu c cu bng biu min?
Biểu đồ miền vừa thể hiện đợc tiến
trình thay đổi vừa thể hiện cơ cấu vì
vậy:
- Thờng sử dụng khi số liệu là % của
nhiều năm.
- Khụng v biu min khi chui s liu khụng
phi l cỏc nm. (vỡ trc honh trong biu min
biu din cỏc nm).
2. Cỏch v biu min:
Bớc 1: Vẽ khung biểu đồ: là hình chữ nhật
+ Trc tung cú tr s l 100%.
+ Trc honh l cỏc nm.
( khoảng cách dài ngắn tuỳ thuộc khoảng thời gian giữa c
%
10
09
0
80
70
6
0
50
40
3
0
20
1
00
199
1
Nm
1993
199
5
199
7
199
9
200 200
1
2
2. Cỏch v biu min:
Bớc 1: Vẽ khung biểu đồ: là hình chữ nhật
Bớc 2: Vẽ ranh giới từng miền và tô màu (chú
giải)
+ Vẽ lần lợt theo từng chỉ tiêu (Không vẽ lần lợt
theo các năm)
+ Cách xác định các điểm để vẽ tơng tự nh
vẽ đồ thị (biểu đồ đờng biểu diễn).
+ Vẽ xong miền nào thì tô mầu ngay miền
đó.
Đồng thời thiết lập ngay bảng chú giải. (Nếu
vẽ riêng bảng chú giải)
Lưu ý :
Để dễ vẽ nên vẽ chỉ tiêu dưới cùng ( nông lâm
ngư nghiệp ) trước.
Kế đến ở giữa là chỉ tiêu công nghiệp và xây dựng
Còn lại chỉ tiêu trên cùng ( dịch vụ ).
Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991
1993 1993
1997 1999
1993 2001
1993 1993
200
Các khu
2002
(%)vực kinh 1991 1993 1995
2
tế
Tng s
- Nụng, lõm, ng nghip
100 29.9
100
40.5
40.5 29.9
100 25.
100 25.4
100 23.
100
27.2
8
27.2 25.8
25.4 3
23.3
100
23
23
- Cụng nghip-xõy dng
23.8
28.8
- Dch v
Đánh
điể
m
- Nối
các
điể
m
35.7
%
10
09
0
80
41.2
44.0
32.1
34.5
38.1
38.5
42.1
40.1
38.6
38.5
dịch vụ
70
+
6
0
50
+
40 +
3
0
20
+
1
00
199
1
28.9
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Công nghiệp- xây dựng
+
Nông-lâm-ng
Năm
1993
199
5
199
7
199
9
200 200
1
2
Bíc 3 : Hoµn thiÖn biÓu ®å
%
10
09
0
80
dÞch vô
70
+
6
0
50
40 +
3
0
20
1
00
199
1
+
+
+
+
+
+
C«ng nghiÖp- x©y dùng
+
+
+
+
+
+
DÞch vô
C«ng nghiÖp
-X©y dùng
N«ng-l©m-Ng nghiÖp
N«ng-l©m-ng nghiÖp
1993
199
5
199
7
199
9
Nă
200 200 m
1
2
Biểu đồ cơ cấu GDP thời k× 1991-2002
C CU GDP CA NC TA THI
kì 1991 2002 (%)
1991
1993
1995
199
7
199
9
200
1
200
2
100
100
100
100
100
100
100
- Nụng, lõm, ng
nghip
40.5 29.9
27.2
25.8 25.4 23.3
- Cụng nghip-xõy
dng
23.8
28.8 32.1
Các khu vực kinh
tế
Tng s
Giả
- Dch v
28.9
23
34.5 38.1 38.5
sử đầu bài
không
vẽ biểu
kìyêu
35.7
41.2
44.0cầu
42.1
40.1 đồ
38.6 miền
38.5 t
dạng biểu đồ nào để vẽ ?
Trong 3 d¹ng biÓu ®å, biÓu ®å nµo lµ thÝch hîp nhÊt
3/ Nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu
hỏi sau:
- Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ng nghiệp
từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì ?
A / Nông nghiệp nớc ta đang đi xuống.
B / Công nghiệp đang phát triển.
C / Dịch vụ đang phát triển.
D / Nớc ta đang chuyển dịch từ nớc nông nghiệp
sang thành nớc công nghiệp
3/ Nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời
các câu hỏi sau:
a/ Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào
tăng nhanh ?
Thực tế này phản ánh điều gì ?
+ Tỉ trọng của khu vực kinh tế tăng tr
ởng nhanh là công nghiệp - xây dựng
(từ 23,8% thành 38,5%)
Cầu quay
Dù ¸n tÇu siªu
tèc
C¬ khÝ chÕ t¹o « t« tù ®éng
ho¸
Phßng ®iÒu khiÓn nhµ
m¸y ®iÖn