PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU ðIỀU TRA CÁ
Số:..................
Người ñược phỏng vấn................................................................... Tuổi ...............
ðịa chỉ: ........................................................................ huyện Mỹ ðức, Hà Nội.
Số
TT
Tên cá
Ngư cụ ñánh bắt
Thời
gian
xuất
hiện
ðộ sâu
nơi
ñánh
bắt (m)
Mật
ñộ
Phụ lục 2: DANH SÁCH CÁ NHÂN ðƯỢC PHỎNG VẤN
TRONG QUÁ TRÌNH LÀM LUẬN VĂN
STT
Họ và tên
Tuổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Lê Hồng Dũng
Hoàng Ngọc Oanh
Phan Vũ Tưởng
Phạm Văn Vinh
Nguyễn Văn Lương
Bùi Huy ðắc
Phạm ðình Giang
Nguyễn Tiến Hoàng
Nguyễn Anh Tuấn
Sái Thị Bích Thuỷ
Ong Thị ðiệp
Nguyễn Phong Lan
Nguyễn Tiến Dũng
Khuất ðức Hoà
Nguyễn ðức Thuận
Chu ðức Hiền
Nguyễn Văn Vẻ
Trơng Văn Trung
Nguyễn Mạnh Khởi
Lê Văn Hồi
ðỗ Thế Hoạt
Lê ðức Anh
Phạm Xuân Hậu
Ngô Sỹ ðạt
Ngô Văn Hàn
Nguyễn Anh Tuấn
ðặng Minh Tuấn
Trần Tuấn Minh
Hoàng Thị Hải
Lê Thị Hằng
51
53
44
45
35
45
45
46
50
31
29
33
32
39
31
39
51
39
45
40
45
35
53
36
51
31
49
40
32
45
Nơi ở
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hồng Sơn - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Tuy Lai - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Hợp Tiến - Mỹ ðức – Hà Nội
Ph lc 3: THNH PHN LOI V PHN B C H QUAN SN HUYN M C H NI NM 2010 V MT S KHU VC KHC
Số
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
I. Bộ Cá Trích
CLUPEIFORMES
1. Họ cá Lành canh
Engraulidae
Cá lành canh trắng
Coilia grayii Richardson, 1844
2. Họ cá Trích
Clupeidae
Cá mòi cờ hoa
Clupanodon thrissa (Linnaeus, 1758)
II. Bộ Cá CHéP
CYPRINIFORMES
3. Họ cá Chép
Cyprinidae
3
Cá Cháo
Opsarichthys uncirostris Gunther, 1873
4
Cá Chuôn
Prazacco spilurus (Gunther,1868)
5
Cá Chát sông Lam
lissochilus lamus Yen, 1978
6
Cá Mại Sọc
Rasboracephalotaenia steineri
1
2
Khu vực
1 2 3 4
+ +
+
+
+
+ +
+
+
+ +
(Nichols & Pope, 1927)
7
8
Cá Chày mắt đỏ
Squaliobarbus curriculus
(cá rói)
(Richchardson, 1846)
Cá Trắm đen
Mylopharhyngodon piceus
+ + + +
+ + +
(Richchardson, 1846)
9
Cá Trắm cỏ
Ctenopharhyngodon idellus
+ + + +
(Cuvier & Valenciennes,1944)
10
Cá Măng nhồng
Luciobrama macrocephalus
+
(Lacépède, 1803)
11
Cá Mại bầu
Rasborinus lineatus (Pellegrin, 1967)
+ + + +
12
Cá Mơng xanh
Hemiculter leucisculus (Basilewsky, 1853)
+ + + +
13
Cá Ng o
Culter erythropterus Basilewsky, 1855
+ + + +
Sè
TT
14
Tªn ViÖt Nam
C¸ VÒn
Tªn khoa häc
Khu vùc
1 2 3 4
+
Megalobrama melrosei
(Nichols & Pope, 1927)
15
C¸ VÒn
+
Megalobrama terminalis (Richardson,
1846)
16
C¸ VÒn dµi
Megalobrama Hoffmanni
+ + +
(Herre & Myers, 1931)
17
C¸ DÇu hå
Toxanbramis Yen, 1978
+
18
C¸ DÇu hå b»ng
Toxanbramis swinhonis Gunther, 1873
19
C¸ DÇu s«ng th©n
Pseudohemiculter dispar (Peters, 1880)
+
Ischikauia macrolepis hainanensis
+ + +
+
+
máng
20
C¸ TÐp dÇu
(Nichols & Pope, 1927)
21
MÌ tr¾ng ViÖt Nam
Hypophthalmichthys harmandi Sauvage,
+ + + +
1884
22
C¸ MÌ tr¾ng Trung
Hypophthalmichthys molitrix
+
Hoa
Cuver &Valenciennes, 1844
23
C¸ mÌ hoa
Aristichthys nobilis (Richardson, 1846)
+ + + +
24
C¸ §ôc ®anh
Saurogobio dabryi Bleeker, 1871
+
25
C¸ MÇm
Pseudobagrus vachellii (Richardson, 1846)
+
26
C¸ MÇn
Xennocypris davidi Bleeker, 1871
27
C¸ Trèc
Lissochilus annamensis
+ +
+ +
+
Pellegrin & Chevey, 1936
28
C¸ Nhµng
Cenocypris argentea Gunther, 1868
+
29
C¸ ThÌ be th−êng
Acheilognathus tonkinensis Vaillant, 1892
+ + +
30
C¸ ThÌ be s«ng §¸y
Acanthorhodeus dayeus Yªn, 1978
+ +
+
31
C¸ B−ím
Rhodeus ocellatus Kner, 1867
+
+
32
C¸ ThiÓu m¾t to
Erythroculter hypselonotus daovantieni
Banarescu, 1967
+
+
Số
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
33
Cá Thiểu Trung hoa
Erythroculter ilishaeformis (Bleeker, 1871)
34
Cá Thiểu
Erythroculter pseudobrevicauda
Khu vực
1 2 3 4
+
+
Nichols & Pope 1927
35
Cá Đòng đong chấm
Puntius ocellatus (Yen, 1978)
+ +
+
36
Cá Đòng đong
Puntius semifasciolatus (Gunther, 1978)
+ + + +
37
Cá Đòng đong
Puntius ocellatus Yen, 1978
38
Cá Linh chấm
Hemibarbus maculatus (Bleeker, 1871)
+
39
Cá Lửa
Sarcocheilichthys hainanensis
+
+
Nichols & Pope,1927
40
Cá áp- bốt
Abottina kachekensis (Oshima, 1927)
+
41
Cá Chày đất
Spinibarbus caldwelli (Nichols, 1925)
+ +
42
Cá Hân
Acrosschilus elongatus Pell. & Cheo., 1936
43
Cá Hân lớn
Crossocheilus uniformis Yen, 1978
44
Cá Sỉnh
Varicorhinus gerlachi (Peter, 1800)
45
Cá Trôi ta
Cirrhina molitorella
+
+
+
+ + +
Cuvier & Valencienes, 1842
46
Cá Trôi ấn độ
Labeo rohita (Richardson, 1846)
+ +
47
Cá Trôi Mrigan
Cirrhinus mrigala (Hamilton, 1822)
+ +
48
Cá Dầm đất
Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927
+ + +
49
Cá Dầm xanh
Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927
+
50
Cá Sứt môi
Garra orientalis Nichols, 1925
+
51
Cá Chép
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758
+ + + +
52
Cá Diếc mắt đỏ
Carassius auratus Linnaeus, 1758
+ + + +
53
Cá Rng
Carassioides cantonensis (Heincke, 1892)
+
4. Họ cá Chạch
Cobitidae
Cá Chạch bùn
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)
54
(Chạch đồng)
+
+
+ + + +
Số
TT
55
Tên Việt Nam
Cá Chạch hoa
Tên khoa học
Cobitis taenia dolychorhynchus
Khu vực
1 2 3 4
+ + + +
Nichols, 1918.
5. Họ cá Chạch
Balitoridae
vây bằng
56
Cá Chạch đá sọc
Schistura fasciolata (Nichols & Pope, 1927)
57
Cá Chạch đá đuôi đỏ
Barbatula caudofurca Yen, 1978
III. Bộ Cá HồNG
CHARACIFORMES
+ +
+
+
NHUNG
6. Họ cá Trôi Nam
Curimatidae
Mỹ
58
59
Cá Trôi Nam Mỹ
Prochilodus argenteus Spix & Agassiz, 1829 +
7. Họ cá Hồng nhung
Characidae
Cá Chim trắng bụng đỏ Colossoma branchypomus (Cuvier, 1818)
+
IV. Bộ Cá NHEO
SILURIFORMES
8. Họ cá Lăng
Bagridae
60
Cá Lăng
Hemibagrus guttatus (Lacépède, 1803)
+
61
Cá Bò
Pelteobagrus fulvidraco (Richardson, 1846)
+ + + +
62
Cá Mịt
Leoocassis virgatus (Oshima, 1926)
9. Họ cá Nheo
Siluridae
63
Cá Nheo
Silurus asotus (Linnaeus, 1758)
64
Cá Thèo
Silurus cochinchinensis
+
+
+ + + +
+ + +
Cuvier. &Valencienes, 1833
65
10. Họ cá Chiên
Sisoridae
Cá Chiên
Bagarius bagarius
+
Hamilton & Buchanan, 1822
66
11. Họ cá Ngạnh
Bagridae
Cá Ngạnh
Cranoglanis sinensis (Peters, 1880)
+
+
Số
TT
67
68
69
70
71
Tên Việt Nam
Tên khoa học
12. Họ cá Trê
Clariidae
Cá Trê đen
Clarias fuscus (Lacépède, 1803)
13. Họ cá Giác miệng
Loricariidae
Cá Cọ bể (Cá Tỳ bà)
Hypostomus punctatus (Valenciennes, 1840)
V. Bộ Cá KìM
BELONIFORMES
14. Họ cá Kìm
Hemirhamphidae
Cá Kìm
Hyporhamphus sinensis (Gunther, 1856)
15. Họ cá Sóc
Adrianichthyidae
Cá Sóc
Oryzias sinensis Chen, Uwa& Chu, 1989
VI. Bộ Cá ốT ME
OSMERIFORMES
16. Họ cá Ngần
Salangidae
Cá Ngần to
Leocosoma chinensis (Osbeck, 1765)
VII. Bộ Cá MANG
SYNBRANCHIFORMES
Khu vực
1 2 3 4
+ + + +
+
+
+ +
+ +
LIềN
72
17. Họ Lơn
Synbranchidae
Lơn
Monopterus albus (Zuiew, 1793)
18. Họ cá
Mastacembelidae
+ + + +
Chạch sông
73
Cá Chạch sông
Mastacembelus armatus (Lacépède, 1800)
+
+ +
74
Cá Chạch gai
Sinobdella sinensis (Bleeker, 1870)
+ +
VIII. Bộ Cá VƯợC
PERCIFORMES
1. Phân bộ cá Rô phi
Suborder Labroidei
19. Họ cá Rô mo
75
Cá Rô mo thân cao
Siniperca chuatsi (Basilewski,1855)
76
Cá Rô mo thờng
Coreoperca whichcheadi Bolenger, 1899
20. Họ cá Rô phi
Cichlidae
Cá Rô phi vằn
Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758)
77
+
+
+
+
Số
TT
78
Tên Việt Nam
Khu vực
1 2 3 4
Tên khoa học
Cá Rô phi đen
Oreochromis mosambicus (Peter, 1852)
+ + + +
2. Phân bộ cá Bống
Suborder Gobioidei
21. Họ cá Bống đen
Eleotridae
79
Cá Bống đen tối
Eleotris melanosome Blecker, 1852
+ +
80
Cá Bống đen nhỏ
Eleotris fusca (Bloch & Schlegel, 1801)
+ + +
81
Cá Bống suối đầu ngắn Percottus chalnnersis (Nichols & Pope,
+ +
1927)
82
Cá Bống suối Bắc bộ
Percosttus tonkinensis Yen, 1978
22. Họ cá Bống trắng
Gobiidae
83
Cá Bống đá
Rhinogobius guinius (Rutter, 1897)
+ + +
84
Cá Bống đá khe
Rhinogobius leavelli (Herre, 1935)
+
85
Cá Bống trắng
Glossogobius giuris (Hamilton,1822)
3. Phân bộ cá Rô
Anabantoidei
23. Họ cá Rô
Anabatidae
Cá Rô đồng
Anabas testudineus (Bloch, 1792)
24. Họ cá Sặc
Belontiidae
87
Cá Đuôi cờ
Macropodus opercularis Linnaeus, 1788.
+ + + +
88
Cá Sặc bớm
Trichogaster trichopterus (Pallas, 1770)
+ +
4. Phân bộ cá chuối
Channoidei
25. Họ cá chuối
Channiidae
89
Cá Chuối
Channa maculata (Lacépède, 1802)
+ + + +
90
Cá Xộp
Channa striata Bloch, 1793
+ + + +
91
Cá Chuối suối
Channa gachua Hamilton & Buchanan, 1882
+
92
Cá Chèo đồi
Channa asiatica (Linnaeus, 1758)
+ +
26. Họ cá Bơn vỉ
Paralichthyidae
Cá Bơn vỉ
Tephrinectes sinesis (Lacépède,1802)
86
93
Chú thích: 1: Quan Sơn,
2: Vân Long,
3: Cấm Sơn,
+
+ + +
+ + + +
+
4: Bến En
Phụ lục 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ THUỶ LÍ TẠI CÁC
HỒ THUỘC VÙNG HỒ QUAN SƠN ( ðo ngày 20/8/2010)
Mét sè
yÕu tè
thuû lý
NhiÖt
®é (0C)
§é dÉn
(mS/m)
§é ®ôc
(mg/l)
§é vÈn
®ôc
TDS
(mg/l)
TSS
(mg/l)
ðiểm
ño
Hồ
Dưới
ðăng
Hồ
Sông
Ngoài
Hồ
Hồ Ngái Hồ Tuy Hồ Tuy Hồ Tuy
Giang
Lạng
Lai 3 Lai 2 Lai 1
Nội
1
2
3
30,9
31,0
31,2
31.03
31,6
30,9
31,0
31.17
30,9
30,8
30,6
30.77
30,6
30,6
30,3
30.50
±0.09
24,5
25,9
27,7
26.03
±0.22
25,2
24,6
25,3
25.03
±0.09
28,1
28,5
25,9
27.50
±0.93
1
1
5
2.33
±0.22
7
6
5
6.00
±1.33
2
2
6
3.33
X
±m
1
2
3
X
±m
1
2
3
X
±m
1
2
3
X
±m
1
2
3
X
±m
1
2
3
X
±m
29,4
29,5
29,8
30,1
30,9
31,7
29.45
29.95
31.30
±0.10
25,9
25,9
25,3
25.70
±0.05
34,1
32,3
±0.15
36,1
36,2
±0.40
37,1
23,9
33.20
36.15
30.50
±0.81
9
0
0
3.00
±0.20
17
17
7
13.67
±0.90
6
10
±0.05
4
10
±6.60
8
6
8.00
7.00
7.00
±0.58
8
7
6
7.00
±3.00
10
0
0
3.33
±3.33
18
18
8
14.67
±2.00
7
11
±3.00
5
11
±1.00
9
7
9.00
8.00
8.00
±1.33
150,1
149,6
149,7
149.80
±0.58
146,7
144,4
143,5
144.87
±3.33
146,6
148,7
149,8
148.37
±3.33
122,4
124,6
226,3
157.77
±2.00
116,5
120,4
±3.00
118,6
119,4
±1.00
115,7
116,4
118.45
119.00
116.05
±0.15
23,5
35,6
42,6
33.90
±0.95
35,6
45,6
40,7
40.63
±0.94
42,6
35,6
45,6
41.27
±34.27
45,6
40,7
42,6
42.97
±1.95
30,8
26,8
±0.40
40,7
42,6
±0.35
35,6
40,7
28.80
41.65
38.15
±5.58
±2.89
±2.96
±1.43
±2.00
±0.95
±2.55
Phụ lục 5: HÀM LƯỢNG OXY TRONG NƯỚC VÀ ðỘ PH TẠI CÁC HỒ
THUỘC VÙNG HỒ QUAN SƠN ( ðo ngày 20/8/2010)
Hµm
§iÓm
l−îng
®o
c¸c chÊt
DO
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
COD
(mg/l)
pH
Hå
D−íi
§¨ng
Hå
S«ng
Ngoµi
Hå
Giang
Néi
1
4,60
5,23
2
5,30
3
Hå
Ng¸i
L¹ng
Hå
Tuy
Lai 3
Hå
Tuy
Lai 2
Hå
Tuy
Lai 1
5,05
4,4
7,10
5,70
5,10
5,62
5,30
4,4
5,70
5,30
5,20
5,30
5,30
5,10
5,27
X
5.07
5.38
5.15
4.69
6.40
5.50
5.15
±m
±0.23
±0.12
±0.08
±0.29
±0.70
±0.20
±0.05
1
3,96
3,92
4,20
4,20
4,56
6,72
7,48
2
7,48
5,32
4,36
4,04
4,28
4,24
6,72
3
4,24
7,28
2,56
4,04
X
5.23
5.51
3.71
4.09
4.42
5.48
7.10
±m
±1.13
±0.97
±0.58
±0.05
±0.14
±1.24
±0.38
1
9,52
9,22
8,44
9,12
9,66
8,80
9,72
2
9,75
7,96
9,12
8,20
9,50
10,20
8,80
3
8,80
7,96
8,44
8,66
X
9.36
8.38
8.67
8.66
9.58
9.50
9.26
±m
±0.29
±0.42
±0.23
±3.55
±0.08
±0.70
±0.46
1
7,7
8,0
7,8
7,9
7,6
7,9
7,8
2
7,9
8,0
7,9
7,9
7,9
7,9
8,1
3
7,8
7,9
7,7
8,0
X
7.80
7.97
7.80
7.93
7.75
7.90
7.95
±m
±0.06
±0.03
±0.06
±0.03
±0.15
±0.00
±0.15
Phụ lục 6: HÀM LƯỢNG MỘT SỐ MUỐI HOÀ TAN TRONG NƯỚC
TẠI CÁC HỒ THUỘC VÙNG HỒ QUAN SƠN ( ðo ngày 20/8/2010)
Hµm
ðiểm
l−îng
ño
c¸c chÊt
NaCl
(%)
NO2
-
(mg/l)
NO3(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
Hå
D−íi
§¨ng
Hå
Hå
S«ng Giang
Ngoµi Néi
1
0,012
0,013
2
0,013
3
0,014
Hå
Ng¸i
L¹ng
Hå
Tuy
Lai 3
Hå
Tuy
Lai 2
Hå
Tuy
Lai 1
0,014
0,013
0,019
0,014
0,02
0,012
0,014
0,013
0,016
0,013
0,012
0,013
0,013
0,013
X
0.0130 0.0127 0.0137
0.0130
±m
±0.0006 ±0.0003 ±0.0003 ±0.0000 ±0.0015 ±0.0005 ±0.0040
0.0175 0.0135 0.0160
1
0,007
0,027
0,016
0,006
0,005
0,027
0,039
2
0,039
0,035
0,025
0,025
0,008
0,045
0,027
3
0,045
0,010
0,028
0,028
X
0.0303 0.0240 0.0230
0.0197
±m
±0.0118 ±0.0074 ±0.0036 ±0.0069 ±0.0015 ±0.0090 ±0.0060
0.0065 0.0360 0.0330
1
0,32
0,41
0,41
0,4
0,19
0,32
0,41
2
0,2
0,32
0,67
0,41
0,2
0,41
0,32
3
0,21
0,41
0,41
0,67
X
0.2433 0.3800 0.4967
0.4933
0.1950 0.3650 0.3650
±m
±0.0384 ±0.0300 ±0.0867 ±0.0884 ±0.0050 ±0.0450 ±0.0450
1
0,96
0,99
0,74
0,46
0,29
0,35
0,48
2
0,61
0,44
0,99
0,48
0,38
0,34
0,46
3
0,58
0,65
0,44
0,47
X
0.7167 0.6933 0.7233
0.4700
0.3350 0.3450 0.4700
±m
±0.1220 ±0.1602 ±0.1590 ±0.0058 ±0.1392 ±0.1409 ±0.1920
Phụ lục 7: HÀM LƯỢNG MỘT SỐ KIM LOẠI TRONG NƯỚC TẠI CÁC
HỒ THUỘC VÙNG HỒ QUAN SƠN ( ðo ngày 20/8/2010)
Hµm
l−îng
ðiểm
mét sè
ño
kim lo¹i
1
2
Fe
3
(mg/l)
X
±m
1
2
Zn
3
(mg/l)
X
±m
1
2
Cu
3
(mg/l)
X
±m
1
2
As
3
(mg/l)
X
±m
1
2
Hg
3
(mg/l)
X
±m
1
2
Pb
3
(mg/l)
X
±m
Hå
D−íi
§¨ng
Hå
S«ng
Ngoµi
Hå
Giang
Néi
Hå
Ng¸i
L¹ng
Hå
Tuy
Lai 3
Hå
Tuy
Lai 2
Hå
Tuy
Lai 1
0,225
0,221
0,221
0,126
0,718
0,77
0,93
0,221
0,221
0,101
0,168
0,06
0,22
0,238
0,221
0,221
0,221
0,221
0.222
0.538
0.457
0.110
0.229
0.221
0.221
±0.001
0,165
0,1566
±0.207
0,1654
0,1465
±0.236
0,1651
0,165
±0.031
0,1653
0,1465
±0.009
0,164
0,165
±0.000
0,1566
0,165
±0.000
0,1566
0,1566
0,165
0,1566
0,1465
0,1566
0.1622
0.1562
0.1589
0.1561
0.1645
0.1608
0.1566
±0.0028
0,06422
0,06246
±0.0055
0,06421
0,06416
±0.0062
0,06423
0,06316
±0.0054
0,0642
0,06416
±0.0005
0,06462
0,06462
±0.0042
0,06246
0,0646
±0.0000
0,06246
0,06246
0,0646
0,06246
0,06416
0,06246
0.06376
0.06361
0.06385
0.06361
0.06462
0.06353
0.06246
±0.00066 ±0.00058 ±0.00035 ±0.00057 ±0.00000
0,000421 0,000421 0,000422 0,00041 0,00042
±0.00107 ±0.00000
0,00043 0,00043
0,000428 0,000426 0,000436
0,000436 0,000428 0,000426
0,00046
0,00043
0,00042
0,00044
0,00043
0.000428
0.000425
0.000428
0.000433
0.000420
0.000435
0.00043
±0.000004
0,000335
0,000326
0,000325
±0.000002
0,000335
0,000325
0,000326
±0.000004
0,000351
0,000325
0,000325
±0.000015 ±0.000000 ±0.000005 ±0.000000
0,00035 0,00032 0,00033 0,00033
0,00035 0,00033 0,00033 0,00033
0,00033
0.000329
0.000329
0.000334
0.000343
±0.000003
0,000321
0,000332
0,000321
±0.000003
0,000321
0,000322
0,000332
±0.000009
0,000322
0,000321
0,000322
±0.000007 ±0.000005 ±0.000000 ±0.000000
0,00031 0,00033 0,00034 0,00033
0,00032 0,00033 0,00033 0,00033
0,00033
0.000325
0.000325
0.000322
0.000320
0.000325
0.000330
0.000330
0.000335
0.000330
0.000330
±0.000004 ±0.000004 ±0.000000 ±0.000006 ±0.000000 ±0.000005 ±0.000000
Phụ lục 8: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC MẶT (QCVN 08 : 2008/BTNMT)
Giá tr ị giới hạn
TT
Thông s ố
ðơn
vị
A
B
A1
A2
B1
B2
6-8,5
6-8,5
5,5-9
5,5-9
≥5
≥4
≥2
1
pH
2
Ôxy hoà tan (DO)
mg/l
≥6
3
Tổng chất rắn l ơ lửng (TSS)
mg/l
20
30
50
4
COD
mg/l
10
15
30
50
5
BOD 5 (20 o C)
mg/l
4
6
15
25
mg/l
0,1
0,2
0,5
0,01
0,02
0,04
0,05
5
10
15
6
Amoni (NH
+
4)
(tính theo N)
100
1
9
Nitrit (NO 2 ) (tính theo N)
mg/l
10
Nitrat (NO -3 ) (tính theo N)
mg/l
13
Asen (As)
mg/l
0,01
0,02
0,05
0,1
15
Chì (Pb)
mg/l
0,02
0,02
0,05
0,05
18
ðồng (Cu)
mg/l
0,1
0,2
0,5
1
19
Kẽm (Zn)
mg/l
0,5
1,0
1,5
2
21
Sắt (Fe)
mg/l
0,5
1
1,5
2
22
Thuỷ ngân (Hg)
mg/l
0,001
2
0,001
0,001
0,002
Ghi chú: Việc phân hạng nguồn n ước mặt nhằm ñánh giá và kiểm
soát chất lượng n ước, phục vụ cho các mục ñích sử dụng n ước khác
nhau:
A1 - Sử dụng tốt cho mục ñích cấp n ước sinh hoạt và các m ục ñích
khác như lo ại A2, B1 v à B2.
A2 - Dùng cho m ục ñích cấp n ước sinh hoạt nh ưng ph ải áp dụng
công ngh ệ xử lý phù hợp; bảo tồn ñộng thực vật thủy sinh, hoặc các
mục ñích sử dụng nh ư loại B1 v à B2.
B1 - Dùng cho m ục ñích t ưới tiêu th ủy lợi hoặc các mục ñích
sử dụng khác có y êu cầu chất l ượng n ước tương t ự hoặc các mục ñích
sử dụng nh ư loại B2.
B2 - Giao thông th ủy và các m ục ñích khác với y êu cầu nước chất
lượng thấp.
Phụ lục 9. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN LUẬN VĂN
Ảnh 1: Hồ Duới ðăng
Ảnh 3: Hồ Sông Ngoài
Ảnh 5: Hồ Tuy Lai 3
Ảnh 2: Hồ Giang Nội
Ảnh 4: Hồ Ngái
Ảnh 6: Hồ Tuy Lai 2
Ảnh 7: Hồ Tuy Lai 1
Ảnh 8: ðiều tra trong dân
Ảnh 9: Cùng người dân ñi thu mẫu
Ảnh 11: Cá Chạch sông
Ảnh 12: Cá Bò
Ảnh 13: Cá Sóc
Ảnh 15: Cá Bống trắng
Ảnh 17: Cá Sặc bướm
Ảnh 19: Cá Chuối
Ảnh 14: Cá Sứt môi
Ảnh 16: Cá Nhàng
Ảnh 18: Cá Mòi cờ hoa
Ảnh 20: Cá Kìm
Ảnh 21: Cá Nheo
Ảnh 23: Cá ðục ñanh
Ảnh 25: Cá Chày mắt ñỏ
Ảnh 27: Cá Chép
Ảnh 22: Cá Rô ñồng
Ảnh 24: Cá Bống ñen tối
Ảnh 26: Cá Chim trắng bụng
Ảnh 28: Cá Lăng