CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
------------&------------
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
(Số : ……/2017/TGP/CT-E4/HĐNT)
Gói thầu
: Cung cấp dây, cáp điện – Nhà CT- E4.
Công trình
: Chung cư cao tầng E4.
Dự án
: Dự án Yên Hoà – Cầu Giấy – Hà Nội.
GIỮA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂN DỤNG HÀ NỘI – HCCI
VÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG PHÚ
Hà Nội - 2017
PHẦN I: CÁC CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG
−
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/ QH11 được quốc hội thông qua ngày
14/06/2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2006.
−
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11được quốc hội thông qua ngày
14/06/2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2006.
−
Căn cứ nhu cầu của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng dân dụng Hà Nội và
năng lực của Công ty cổ phần Trường Phú.
PHẦN 2: CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG.
Hôm nay, ngày
tháng
năm 2017 tại Trụ sở: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng
dân dụng Hà Nội, gồm các Bên dưới đây:
1. Bên giao thầu : (Sau đây gọi tắt là Bên A)
- Tên giao dịch
: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng dân dụng Hà Nội.
- Đại diện là Ông
: Đoàn Trịnh Linh
- Địa chỉ
: Số 292 ngõ Văn Chương, phố Khâm Thiên, phường Khâm
Thiên .
Chức vụ: Giám đốc
quận Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại
: 0243 8513857
- Tài khoản số
: 2111 0000 000 636, tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển .
Fax:
0243 8511715
Việt Nam – CN Hà Nội.
- Mã số thuế
: 0100105380
- Người thực hiện Hợp đồng: Ông Nguyễn Mạnh Khôi
- Chức vụ
: Giám đốc Xí nghiệp Điện nước Cơ khí
2. Bên nhận thầu : (Sau đây gọi tắt là Bên B)
- Tên giao dịch
: Công ty cổ phần Trường Phú.
- Đại diện là Ông
: Nguyễn Mạnh Cương
- Địa chỉ
: Lô A2, KCN Phúc Điền, xã Cảm Phú, huyện Cẩm Giàng, tỉnh
.
Chức vụ: Tổng Giám đốc
Hải Dương.
- Điện thoại
- Tài khoản số
.
: 0243.9878259
Fax: 0243.9878256
: 4601 00000 19197 tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển
Việt Nam – CN Hải Dương
- Mã số thuế
: 0800298748
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên.
Trang 2
HAI BÊN CÙNG NHAU THOẢ THUẬN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG CUNG CẤP
DÂY, CÁP ĐIỆN VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc:
1.1
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dân dụng Hà Nội đồng ý giao và Công ty
cổ phần Trường Phú nhận gói thầu cung cấp vật tư toàn bộ hạng mục dây, cáp
điện công trình E4 – KĐT Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội.
1.2
Sản phẩm dùng để thi công là dây, cáp điện Trường Phú.
Điều 2 . Thời gian và tiến độ thực hiện:
Thời điểm bắt đầu cung cấp: Theo bản cam kết giữa hai bên.
Điều 3. Trách nhiệm của các bên:
3.1. Trách nhiệm Bên A:
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.1.7
Dự báo trước 05 ngày kế hoạch lấy hàng.
Thực hiện đầy đủ trách nhiệm của mình theo các điều khoản của Hợp đồng.
Tổ chức giám sát, nghiệm thu vật liệu đầu vào do Bên B cung cấp theo Hợp
đồng.
Dừng nhập, mua hàng khi Bên B vi phạm các qui định về chất lượng, chủng
loại sản phẩm trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
Chỉ định vị trí kho bãi để Bên B tập kết vật liệu.
Giám sát việc thực hiện hợp đồng của Bên B.
Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B theo như Điều 6 và sẽ chịu phạt
theo hình thức sau :
Phạt 02% giá trị hợp đồng kinh tế trong thời gian chậm 10 ngày đầu tiên kể
từ hạn cuối thanh toán.
Phạt thêm 01% cho mỗi đợt 05 ngày tiếp theo . Khi quá thời gian chậm tương
ứng với mức phạt 12% giá trị hợp đồng Bên B có quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng.
3.2. Trách nhiệm Bên B:
3.2.1
Cung cấp đầy đủ hàng hoá theo đúng tiến độ từng đơn hàng của Bên A, nếu
Bên B giao hàng không đúng chủng loại theo yêu cầu của Bên A thì Bên A có
quyền từ chối nhận hàng và Bên B phải chịu vận chuyển lô hàng đó.
Trang 3
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
Cung cấp đầy đủ các hoá đơn tài chính, chứng chỉ kiểm tra chất lượng xuất
xưởng cho mỗi lô hàng, và các chứng từ liên quan khác đến các sản phẩm do
Bên A yêu cầu.
Có quyền ngừng cung cấp hàng nếu Bên A không thanh toán đúng hạn.
Bảo hành sản phẩm : Bên B chịu trách nhiệm bảo hành hàng hoá theo quy
định của nhà sản xuất.
Bên A cử người đứng ra thí nghiệm vật liệu với đơn vị thí nghiệm do Bên B
đề xuất và chi phí thí nghiệm do Bên B chịu.
Nếu cung cấp vật tư trễ tiến độ như đã cam kết trong hợp đồng mà không do
sự kiện bất khả kháng hoặc không do lỗi của bên A gây ra thì Bên B chịu
phạt như sau:
Phạt 02% giá trị hợp đồng kinh tế trong thời gian chậm 10 ngày đầu tiên kể
từ
hạn cuối cấp hàng.
Phạt thêm 01% cho mỗi đợt 05 ngày tiếp theo . Khi quá thời gian chậm tương
ứng với mức phạt 12% giá trị hợp đồng Bên A có quyền đơn phương chấm
dứt hợp đồng.
3.3 Trách nhiệm người thực hiện hợp đồng:
3.3.1
Chịu trách nhiệm trước Giám đốc Công ty và pháp luật về tính pháp lý, hiệu
quả thực hiện do mình đề nghị và được giao trách nhiệm thực hiện hợp đồng
này.
3.3.2
Chịu trách nhiệm đến cùng về các nghĩa vụ thực hiện hợp đồng, các khoản
vay, nợ phải trả, các khoản thanh toán và tiến độ thanh toán với nhà cung cấp.
3.3.3
Chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng và giá thanh toán theo đúng cam
kết của hợp đồng này.
Điều 4. Đơn giá và Giá trị hợp đồng:
4.1
Đơn giá hợp đồng: Theo đơn giá cố định.
4.2
Giá trị hợp đồng:
STT
Chủng loại vật tư
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
(VND/mét)
Thành tiền
(VND)
1
Dây điện CU/PVC 1x1,5
m
225.000
4.855
1.092.375.000
2
Dây điện CU/PVC 1x2,5
m
272.000
7.515
2.044.080.000
3
Dây điện CU/PVC 1x4
m
48.000
12.030
577.440.000
4
Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5
m
12.000
10.925
131.100.000
Trang 4
5
Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5
m
15.000
16.378
245.670.000
6
Dây điện CU/PVC/PVC 2x4
m
8.000
24.662
197.296.000
7
Cáp CU/XLPE/PVC 4x185
m
156
1.806.288
281.780.928
8
Cáp CU/XLPE/PVC 4x95
m
242
931.106
225.327.652
9
Cáp CU/XLPE/PVC 4x50
m
850
659.288
560.394.800
10
Cáp CU/XLPE/PVC 4x35
m
4.672
526.741
2.460.933.952
11
CápCU/XLPE/PVC 4x25
m
752
306.150
230.224.800
12
Cáp CU/XLPE/PVC 4x16
m
1.300
206.074
267.896.200
13
Cáp CU/XLPE/PVC 4x10
m
924
135.309
125.025.516
14
Cáp CU/XLPE/PVC 4x6
m
600
88.084
52.850.400
15
Cáp CU/XLPE/PVC 4x4
m
700
62.985
44.089.500
16
Cáp CU/XLPE/PVC 2x35
m
350
216.976
75.941.688
17
Cáp CU/XLPE/PVC 2x16
m
4.500
104.901
472.053.150
18
Cáp CU/XLPE/PVC 2x10
m
3.500
74.592
261.072.000
19
Cáp tiếp địa CU/PVC 95
m
156
218.822
34.136.232
20
Cáp tiếp địa CU/PVC 70
m
1.400
169.712
237.596.800
21
Cáp tiếp địa CU/PVC 25
m
850
63.094
53.629.900
22
Cáp tiếp địa CU/PVC 16
m
11.500
43.349
498.513.500
23
Cáp tiếp địa CU/PVC 10
m
4.500
29.517
132.826.500
24
Cáp tiếp địa CU/PVC 6
m
600
15.820
9.492.000
25
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 4x240
m
82
2.466.404
202.245.087
26
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 4x185
m
500
1.986.917
993.458.400
27
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 4x16
m
800
226.681
181.345.120
28
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 4x6
m
82
96.892
7.945.177
29
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 1x120
m
552
334.783
184.800.034
30
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 1x16
m
780
42.974
33.520.040
31
Cáp CU/XLPE/PVC-Fr 1x6
m
82
18.984
1.556.688
32
Cáp đồng trục 75 OHM RG6
m
29.900
5.000
149.500.000
Tổng giá trị trước thuế
Thuế Vat 10%
Tổng giá trị sau thuế
12.066.117.063
1.206.611.706
13.272.728.769
( Bằng chữ: Mười ba tỷ, hai trăm bảy mươi hai triệu, bảy trăm hai mươi tám nghìn, bảy
trăm sáu mươi chín đồng./.)
4.2.1
Đơn giá trên là cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.
Trang 5
4.2.2
Khối lượng trong hợp đồng là tạm tính, khối lượng quyết toán lấy theo khối
lượng thực tế hoàn thành và được Bên A nghiệm thu.
Điều 5. Địa điểm và phương thức giao nhận hàng.
5.1
Địa điểm giao hàng : Tại chân công trình Bên A
5.2
Thời gian giao hàng : Bên B giao hàng theo từng đợt . Mỗi đợt Bên A gửi cho
Bên B đề nghị cấp hàng bằng fax hoặc thư điện tử (Bên B phải giao hàng cho
Bên A trong vòng 05 ngày).
Điều 6. Phương thức và điều kiện thanh toán:
6.1
6.2
6.3
Bên A thanh toán 100% cho Bên B giá trị các lô hàng được giao vào ngày 25
hàng tháng theo biên bản hai bên đã chốt công nợ.
Bên A thanh toán bằng đồng Việt Nam (VNĐ).
Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng tiền VNĐ
chuyển vào tài khoản của Bên B.
Điều 7. Điều khoản chung:
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ký.
Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng
sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã thoả thuận trong
hợp đồng, bên nào vi phạm sẽ chịu trách nhiệm theo các điều khoản của hợp
đồng và quy định của Pháp luật.
Hợp đồng này coi như được thanh lý khi hai Bên đã thực hiện đầy đủ các
điều khoản nêu trên.
Hợp đồng lập thành 06 bản, được đóng dấu giáp lai, có giá trị pháp lý như
nhau. Bên A giữ 03 bản, Bên B giữ 03 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
ĐẠI DIỆN BÊN B
NGƯỜI THỰC HIỆN HĐ
Trang 6
Trang 7