Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
ĐÁP ÁN
01.B
02.D
03.A
04.B
05.D
06.A
07.C
08.B
09.A
10.A
11.B
12.D
13.B
14.A
15.C
16.A
17.A
18.C
19.A
20.B
21.D
22.C
23.D
24.A
25.B
26.D
27.A
28.D
29.C
30.D
31.D
32.B
33.D
34.B
35.B
36.D
37.B
38.A
39.D
40.B
41.C
42.D
43.A
44.B
45.A
46.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 7: Đáp án C.
AC AB. cos 2 R.cos
CH AC.sin 2 R.cos .sin ;
AH AC.cos 2 R.cos 2
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB là
V
1
8
AH . CH 2 R 3 .cos 4 .sin 2 .
3
3
8 32
8
8 t t 2 2t
R t 1 t R 3 .t.t 2 2t R 3
3
6
6
3
Đặt t cos 2 0 t 1 V
Vậy V lớn nhất khi t
3
1
2
khi arctan
.
3
2
Câu 8: Đáp án B
M là trung điểm của BC thì BC AAM .
A
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì MH AA và
HM BC nên HM là khoảng cách
AA và BC .
C
H
B
2
Ta có AA.HM AG. AM
a 3
a 3
a
. AA
AA2
4
2
3
a2
4a 2
4a 2
2a
AA2 4 AA2 3 AA2
AA2
AA .
3
3
9
3
Đường cao của lăng trụ là AG
Thể tích VLT
A
C
G
4a 2 3a 2 a
.
9
9
3
M
B
a 3a 2 a 3 3
.
.
3 4
12
S
2
Câu 9: Đáp án B.
Ta có
ASO 30 .
Xét tam giác SOA vuông tại A , ta có R OA l.sin 30 a
l 2a
12
A
O
B
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
h SO l 2 R 2 a 3
Từ đó ta có: V
1
a3 3
S .h
3
3
Câu 10: Đáp án A.
S
Ta có: CB SAD , AM SAB AM CB 1
SC , AM AM SC 2
Từ 1 , 2 AM SBC AM MC
AMC 90 .
APC 90
Chứng minh tương tự ta có
Có AN SC
ANC 90 . Ta có:
AMC
APC
APC 90
mặt cầu đường kính AC là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
AC
Bán kính cầu này là r
2.
2
4
32
Thể tích khối cầu: V r 3
B
3
3
N
P
M
D
A
C
Câu 26: Đáp án D.
h
h
R
b
Trường hợp 1: Hộp sữa hình trụ
V
2V
, Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2
2
R
R
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 R 2 , ,
R R
V V
V V
Ta có Stp 2 R 2 3 3 2 R 2 . . 3 3 2 V 2 (*)
R R
R R
Thể tích không đổi V R 2 h h
Trường hợp 2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật
Thể tích không đổi
V
V
V
V V
; Stp 2ab 2 a b h 2ab 2a. 2b. 2 ab
ab
ab
ab
b a
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương ab; ;
a b
V abh h
13
a
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
Ta có Stp 2.3 3 ab.
V V
. 6 3 V 2 (**)
a b
Xét hai kết quả ta thấy (*) nhỏ hơn
3
2
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là Stp 3 2V (đvdt)
Câu 27: Đáp án A.
C
B
A
H
O
R OB
suy ra OHB là tam giác nửa đều
22
2
60
HOB
AOB 120
1
1
Suy ra diện tích hình quạt OAB là: S R 2
3
3
2
OB 3
3
Mặt khác: S AOB 2 S HOB S BOC
( BOC đều)
4
4
1
3
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
3
4
1
3
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V1 5.
3
4
Nhận xét OH CH 0,5
Thể tích dầu ban đầu: V 5. .12 5
Vậy thể tích còn lại: V2 V V1 12, 637 m3 .
Câu 28: Đáp án D.
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có
tọa độ lần lượt là A 0;6 , B 1;3 , C 3;0 nên có phương trình là
y
1 2 7
x x6
2
2
Theo hình vẽ ta có cạnh của “thiết diện lục giác” là BM . Nếu ta đặt
7
1
2t (chú ý là ta phải lấy giá trị có dấu “ ”
2
4
trước dấu căn và cho B chạy từ C đến A ).
t OM thì BM
Khi
đó,
diện
tích
của
“thiết
diện
lục
2
S t 6.
BM 2 3 3 3 7
1
2t với t 0;6 .
4
2 2
4
14
giác”
bằng
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
6
2
6
3 37
1
135 3
Vậy thể tích của “túp lều” theo đề bài là: V S t dt
2t dt ...
2 2
4
8
0
0
Cho khối chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA 1 ,
Câu 29: Đáp án C.
Áp dụng công thức tính thể tích hình nó cụt
V
h
3
R
2
r 2 R.r
8 2 2
6 3 18 168 cm3
3
Câu 30: Đáp án D.
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r , h '
0 x 2;0 h 6
S
h 2 x
h 6 3x
6
2
Thể tích khối trụ: V x 2 h x 2 6 3x 6 x 2 3 x3
Ta có:
V ( x) 12 x 9 x 2 , V ( x) 0 x 0 x
h
4
3
4
Khi đó ta có thể suy ra được với x
thì V đạt giá trị lớn nhất bằng
3
V
h'
x
O
2-x
B
A
32 2
m
9
Câu 31: Đáp án D.
Rõ ràng trong hai khối nón cùng bán kính đáy nội tiếp trong một khối cầu thì
khối nón có chiều cao lớn hơn thì thể tích lớn hơn, nên ta chỉ xét khối nón có
chiều cao lớn hơn trong hai khối nón đó.
Giả sử rằng khối nón có đáy là hình tròn C bán kính r . Gọi x với 0 x R
là khoảng cách giữa tâm khối cầu đến đáy khối nón. Khi đó chiều cao lớn
nhất của khối nón nội tiếp khối cầu với đáy là hình tròn C sẽ là h R x .
Khi đó bán kính đáy nón là r
R
O
x
R 2 x 2 , suy ra thể tích khối nón là
1
1
1
1
V r 2 h R x R 2 x 2 R x R x R x R x R x 2 R 2 x
3
3
3
6
3
1 R x R x 2R 2x
32 R 3
Áp dụng BĐT Cô-si ta có V
6
27
81
Câu 32: Đáp án B.
Gọi r là bán kính hình trụ, chiều cao h
Ta có: 2r h 6 h 6 2r , 0 r 3
3
r r 6 2r
Khi đó: V r h r 6 2r
8
3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là 8 cm3
2
2
15
R
r
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
Câu 33: Đáp án D.
Kẻ SH ABCD tại H H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .Mà ABC
S
cân tại B và AC BD H BD . Gọi O là giao điểm AC và BD .
Ta
có:
OB AB OA a SA SO
2
2
2
2
2
2
SO
2
a a
SO OB OD SBD
vuông tại S .
a
B
A
H
a
1
1
1
1
1
SH .BD SB.SD V SH .S ABCD SH . AC .BD SB.SD. AC a. AC .SD
3
3
2
6
6
Lại có SD
BD 2 SB 2 BD 2 a 2 .
BD 2
4a 2 BD 2 .
4
2
2
2
2
1
a 4a BD BD a a3
2
2
2
2
V a. 4a BD . BD a .
.
6
6
2
4
2
2
2
Mà AC 2OA 2 AB OB 2 a
Câu 34: Đáp án B.
Gọi a , b , c lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ nhật.
abc
Thể tích của khối hộp là V abc . Ta có abc
3
3
2
Mà ( a b c ) 2 3( a 2 b 2 c 2 ) 3 2 R (đường chéo của hình hộp là đường kính mặt cầu)
a b c 2 3R
3
2 3R 8 R 3
Do đó abc
3 3 3 .
Câu 35: Đáp án B.
HA2 SA2 SH 2
Kẻ SH ABC tại H HB 2 SB 2 SH 2
HC 2 SC 2 SH 2
Mà SA SB SC a HA HB HC H là tâm đường tròn
ngoại tiếp ABC .
Tam giác ABC cân tại B, gọi P BH AC BP AC và
PA PC
AC
.
2
AB a
.
2
2
2
BK .BA
a
Ta có BKH BPA BH
.
BP
2 BP
Kẻ HK AB K AB KA KB
Đặt BP x 0 BH
a2
a4
a 4x2 a2
SH SB 2 BH 2 a 2 2
.
2x
4x
2x
16
a
D
O
C
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
Cạnh AC 2 AP 2 AB 2 BP 2 2 a 2 x 2 .
1
1
1
1 a 4x2 a2
SH .S ABC SH . BP. AC .
.x.2 a 2 x 2
3
3
2
6
2x
2
2
2
2
1
1 4 x a 4 a x a3
VS . ABC a 4 x 2 a 2 .2 a 2 x 2 a.
.
12
12
2
8
5
x 0 .
Dấu " " xảy ra 4 x 2 a 2 4 a 2 x 2 8 x 2 5a 2 x a
8
Do đó VS . ABC
Câu 36: Đáp án D.
1
3
Ta có: Thể tích khối nón là V1 r 2 h .
, cắt SO tại I .
Xét mặt cắt qua tâm SAB, kẻ tia phân giác của góc SBO
IO OB
r
r 2 h2
IS IO
IS SB
r
r 2 h2
Mặt khác: IO IS h
Ta có:
Do đó ta có bán kính của mặt cầu nội tiếp hình chóp là R IO
Thể tích khối cầu là V2
4 3 4
r 3h3
R
3
3 r h2 r 2
3
rh
r h2 r 2
.
3
r r 2 h2
V1
V2
4rh 2
Đặt f t
t 1
t 1
3
h2
1 1 2
3
2
r
1 t
t 1
h2
V1
. Đặt t 1 2 ( t 1 )
h2
r
V2 4 t 2 1 4 t 1
4 2
r
2
, Điều kiện: t 1 , f t
BBT f t 8t 1
t 2 2t 3
t 1
2
V1
2
V2
17
; f t 0 t 3 , f 3 8
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
Câu 37: Đáp án B.
Giả sử 2x là chiều cao hình trụ (0 x R ) (xem hình vẽ)
x
R
O
x
Bán kính của khối trụ là r
Xét
hàm
số
R 2 x 2 . Thể tích khối trụ là: V ( R 2 x 2 )2 x .
V ( x ) ( R 2 x 2 )2 x, 0 x R ,
V ( x) 2 ( R 2 3x 2 ) 0 x
có
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là
R 3
.
3
2R 3
4 R 3 3
; Vmax
.
3
9
B
Câu 38: Đáp án A.
105 . Theo định lý sin trong tam giác
Ta có BAC
A
AB sin105 1 3
BC
AB
nên BC
.
30
2
sin BAC sin ACB
Ta có AO BO
1
.
2
O
C
1
1
1
1 1
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là: V V
1 V2 R 2 BO R 2CO R 2 BC .
3
3
3
3 2
1 3
2
1 3
.
2
24
Câu 39: Đáp án D.
1 h
R 2h
2
Thể tích của mỗi khối nón là V1 . . R
3 2
6
2
R h R 2h
Tổng thể tích của hai khối nón là Vn 2.
6
3
V 1
Thể tích của khối trụ là Vt R 2 h . Vậy n
Vt 3
Câu 40: Đáp án B.
30
15 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía trên của đồng
2
h
h
h 30 h
; h 30 h; r
hồ. Ta có: r
. Khi đó: thể tích của đồng hồ:
tan 60
3
3
3
Gọi h, h, r , r h
18
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
2
2
1 2
1
1 h
30 h
V r h r h
h
30
h
3
3
3 3
3
1 h3 27000 2700h 90h 2 h3 1
2
90h 2700h 27000 1000
3
3
9
h 20
h 2 30h 200 0
h 20 h 10
h 10 15
3
V1 h 1
Do 2 hình nón đồng dạng nên
.
V2 h 8
Câu 41: Đáp án C.
h 0, 6 m ; R1 1m ; R2 0,5 m .
B R12 m 2 , B R22 0, 25 m 2 .
V
h
0, 6
B B ' BB '
0, 25 .0, 25 1.099557429 .
3
3
Câu 42: Đáp án D.
S
A
D
H
M
B
C
CSB
300
Góc giữa SC và SBC là CSB
BC
SB a 3; SA SB 2 AB 2 a 2
SB
Đặt CM x, 0 x a DM a x,
Ta có tan CSB
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA
Ta có
1
1
1
1
a2
BC.CM ax, S ADM AD.DM a. a x ; S ABM S ABCD S AMC S ADM
2
2
2
2
2
2
ax
1
a
AH .BM AH
; BH AB 2 AH 2
2
2
2
a 2 x2
a x
Ta có S BMC
Ta có S ABM
19
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
Thể tích của khối chóp S . ABH là
1
1
1
1
a2
ax
2 4
x
V SA.S ABH SA. BH . AH a 2.
.
a . 2
(*)
2
2
2
2
3
3
2
6
6
a x2
a x
a x
x
Xét hàm số f x 2
, x 0; a
a x2
a2 x2
; f x 0 x a
Ta có f x
2
a2 x2
Trên đoạn 0; a ta có f x 0, x 0; a
2 3
a
12
2 4
x
2 4 1
2a 3
a . 2
a
.
Cách 2: Từ (*) V
. Dấu khi : x a .
6
a x2
6
2a
12
Cách 3: Dễ thấy H nhìn AB dưới góc vuông nên VS . ABH lớn nhất khi S ABH lớn nhất khi và chỉ khi H O (tâm
của hình vuông ) x a . Từ đó có kết quả.
Vậy giá trị lớn nhất của V tại x a Vmzx
Câu 43: Đáp án A.
Khi xoay tam giác OAB quanh trục Ox tạo thành hình nón có đường cao là OA 2017.cos và bán kính
đáy là AB OB.sin 2017.sin .
B
1
1
1
2
Thể tích khối nón bằng: V . AB 2 .OA 2017.sin .2017.cos 20173.sin 2 .cos
3
3
3
2017
2
Xét hàm số f (t ) 1 t t với t cos x; t 0;1 do 0; .
2
2
O
A
Ta có: f t 3t 1
Từ bảng biến thiên, suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi cos
Câu 44: Đáp án B.
20
3
6
hay sin 1 cos 2
.
3
3
Biên soạn: Thầy Đoàn Công Chung
ACB
Tính diện tích S phần hình tròn chứa cung tròn
Ta có : S IAB
1
3
IH . AB IH .HB IH . IB 2 IH 2
2
4
B
A
Mặc khác :
H
0,5m
1
2S
3
SIAB IA.IB.sin sin IAB
120
2
IA.IB
2
360 120 2
2
3
S
R SIAB
360
3
4
1m
1m
I
Thể tích phần khối dầu còn lại của bồn dầu :
2
3
3
V 5.
12,637 m
4
3
C
Câu 45: Đáp án A.
Thể tích khúc gỗ lúc ban đâu là V1 5.6.9 270 cm3
Thể tích phần gỗ bị cắt đi là V2 43 64 cm3
Vậy thể tích phần gỗ còn lại là V V1 V2 206 cm3 .
Câu 46: Đáp án A.
A
F
3cm
1cm
E
4cm
D
3cm
O
6cm
7cm
C
B
Vật thể tròn xoay tạo ra gồm hai phần:
V1 là phần hình trụ tròn xoay quay bởi hình gấp khúc ODCB quanh trục AB tạo ra hình trụ có chiều cao
h 6 cm ; bán kính đáy R1 7 cm .
V2 là phần hình trụ tròn xoay quay bởi hình gấp khúc AFEO quanh trục AB tạo ra hình nón cụt có chiều
cao h 1 cm ; bán kính đáy lớn R 4 cm ; bán kính đáy bé r 3 cm .
Khi đó thể tích khối tròn xoay là:
V V1 V2 R12 .h
.h
3
R
2
r 2 R.r .49.5
.1
3
21
4
2
32 4.3
772 3
cm .
3