Phú - An Tín
Logo Ngan Hang
Tài liệu minh họa bán hàng
Sản phẩm: Phú - An Tín
Thông tin người được bảo hiểm:
Họ tên Người được bảo hiểm:
Tuổi tính theo sinh nhật vừa qua:
Giới tính:
Ngày có hiệu lực:
Thông tin bên cho vay:
Số tiền vay:
Thời hạn vay (tháng):
A
29
Nữ
01/01/13
Ten ngan hang
100.000.000
60
Bảng minh họa phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm
Ngày đến hạn đóng phí
Năm
Tháng
Tuổi
Dư nợ cho vay
Khoản trả nợ gốc
Số tiền bảo hiểm
Phí BH hàng tháng
01/01/13
01/02/13
01/03/13
01/04/13
01/05/13
01/06/13
01/07/13
01/08/13
01/09/13
01/10/13
01/11/13
01/12/13
01/01/14
01/02/14
01/03/14
01/04/14
01/05/14
01/06/14
01/07/14
01/08/14
01/09/14
01/10/14
01/11/14
01/12/14
01/01/15
01/02/15
01/03/15
01/04/15
01/05/15
01/06/15
01/07/15
01/08/15
01/09/15
01/10/15
01/11/15
01/12/15
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
29
29
29
29
29
29
29
29
29
29
29
29
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
100.000.000
98.333.333
96.666.667
95.000.000
93.333.333
91.666.667
90.000.000
88.333.333
86.666.667
85.000.000
83.333.333
81.666.667
80.000.000
78.333.333
76.666.667
75.000.000
73.333.333
71.666.667
70.000.000
68.333.333
66.666.667
65.000.000
63.333.333
61.666.667
60.000.000
58.333.333
56.666.667
55.000.000
53.333.333
51.666.667
50.000.000
48.333.333
46.666.667
45.000.000
43.333.333
41.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
100.000.000
98.333.333
96.666.667
95.000.000
93.333.333
91.666.667
90.000.000
88.333.333
86.666.667
85.000.000
83.333.333
81.666.667
80.000.000
78.333.333
76.666.667
75.000.000
73.333.333
71.666.667
70.000.000
68.333.333
66.666.667
65.000.000
63.333.333
61.666.667
60.000.000
58.333.333
56.666.667
55.000.000
53.333.333
51.666.667
50.000.000
48.333.333
46.666.667
45.000.000
43.333.333
41.666.667
50.000
49.167
48.333
47.500
46.667
45.833
45.000
44.167
43.333
42.500
41.667
40.833
40.000
39.167
38.333
37.500
36.667
35.833
35.000
34.167
33.333
32.500
31.667
30.833
30.000
29.167
28.333
27.500
26.667
25.833
25.000
24.167
23.333
22.500
21.667
20.833
01/01/16
4
37
32
40.000.000
1.666.667
40.000.000
20.000
01/02/16
01/03/16
4
4
38
39
32
32
38.333.333
36.666.667
1.666.667
1.666.667
38.333.333
36.666.667
19.167
18.333
01/04/16
4
40
32
35.000.000
1.666.667
35.000.000
17.500
01/05/16
01/06/16
4
4
41
42
32
32
33.333.333
31.666.667
1.666.667
1.666.667
33.333.333
31.666.667
16.667
15.833
01/07/16
01/08/16
4
4
43
44
32
32
30.000.000
28.333.333
1.666.667
1.666.667
30.000.000
28.333.333
15.000
14.167
01/09/16
01/10/16
01/11/16
4
4
4
45
46
47
32
32
32
26.666.667
25.000.000
23.333.333
1.666.667
1.666.667
1.666.667
26.666.667
25.000.000
23.333.333
13.333
12.500
11.667
01/12/16
01/01/17
01/02/17
01/03/17
01/04/17
01/05/17
01/06/17
01/07/17
01/08/17
01/09/17
01/10/17
01/11/17
01/12/17
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
32
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
21.666.667
20.000.000
18.333.333
16.666.667
15.000.000
13.333.333
11.666.667
10.000.000
8.333.333
6.666.667
5.000.000
3.333.333
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
1.666.667
21.666.667
20.000.000
18.333.333
16.666.667
15.000.000
13.333.333
11.666.667
10.000.000
8.333.333
6.666.667
5.000.000
3.333.333
1.666.667
10.833
10.000
9.167
8.333
7.500
6.667
5.833
5.000
4.167
3.333
2.500
1.667
833
Lưu ý
- Tài liệu này chỉ có tính minh họa, giúp khách hàng hiểu rõ về quyền lợi bảo hiểm và phương pháp tính phí của sản phẩm Phú - An Tín.
- Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm của khách hàng có thể khác với minh họa trên đây vì được tính dựa trên số tiền vay thực tế được ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc các sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận bảo hiểm, nếu có, của khách hàng.
- Phí bảo hiểm hàng tháng thực tế được xác định trên cơ sở tính bằng tỷ lệ phần trăm trên Số Dư nợ.
- Số tiền bảo hiểm được xác định là Số Dư nợ tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm. Số Sư nợ là khoản tiền vay còn lại, không bao gồm lãi vay, mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm
phải thanh toán trên thực tế.
- Vui lòng tham khảo Tài liệu giới thiệu sản phẩm và Quy tắc, Điều khoản hợp đồng để biết thêm chi tiết về sản phẩm và các điều khoản loại trừ khi tham gia sản phẩm.
Tôi đã giải thích đầy đủ cho Bên mua bảo hiểm về Quyền lợi và các Quy tắc, Điều khoản của sản phẩm bảo hiểm ghi trên.
Chữ ký nhân viên tín dụng
Họ và tên:
Ngày …….. Tháng …….. Năm………