Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.83 KB, 20 trang )


Tin học 7

LỚP

TIẾT 14

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (TT)

X`

NỘI DUNG
Ưu điểm của việc sử dụng hàm
Nhập hàm để tính toán
Một số hàm đơn giản


CHÀO MỪNG

X`

QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG LỚP 7B




LỚP

Tin học

7



Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
a Hàm tính tổng
 Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số, địa chỉ của các ô tính
hoặc địa chỉ khối. Số lượng các biến tối đa là 256.
Việc cho phép sử dụng địa chỉ của khối trong công thức
làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán
Ví dụ: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B2 chứa 6, ô C2 chứa 8

= SUM(15,24,45)
= SUM(A2,B2,C2)
= SUM(A2,B2,20)
= SUM(A2:C2,20)

: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối ô và số




LỚP


Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
a Hàm tính tổng
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em
hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

Câu

Hàm

Kết quả

-1

A

=SUM(A1, B1)

B

=SUM(A1,B1,B1)

2


C

=SUM(A1, B1, -5)

-6

D

=SUM(A1, B1, 2)

1

E

=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)

5




LỚP

7

Tin học

Tiết 14


SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
b Hàm tính trung bình cộng
 Tên hàm: AVERAGE
 Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó: các biến a,b,c là các số, địa chỉ của các ô tính
hoặc địa chỉ khối. Số lượng các biến tối đa là 256.
Ví dụ:

= AVERAGE(21,24,45)
= AVERAGE(A2,B2,C2)
= AVERAGE(A2,B2,C2,50)
= AVERAGE(A2:C2)
= AVERAGE(A2:C2,A2,4)

: Biến là các số
: Biến là địa chỉ ô tính
: Biến là địa chỉ ô tính và số
: Biến là địa chỉ khối
: Biến là địa chỉ khối, địa chỉ ô
tính và số



Tin học

LỚP

7


Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
b Hàm tính trung bình cộng
Ví dụ: Giả sử ô A2 chứa số 16, ô B2 chứa 6, ô C2 chứa 8
Hàm
Kết quả
=AVERAGE(21,24,45)
=AVERAGE(A2,B2,C2)
=AVERAGE(A2,B2,C2,50)
=AVERAGE(A2:C2)
=AVERAGE(A2:C2,A2,4)

(21+24+45)/3 = 30
(16+6+8)/3 = 10
(16+6+8+50)/4 = 20
(16+6+8)/3 = 10
(16+6+8+16+4)/5 = 10




LỚP

Tin học

7


Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
b Hàm tính trung bình cộng
Ví dụ: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy
sử dụng hàm Average để tính trung bình cộng của 5 số đó trong
ô A6

=Average(A1:A5)




LỚP

Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
c Hàm xác định giá trị lớn nhất
 Tên hàm: MAX
 Cú pháp: =MAX (a,b,c,...)

Trong đó: các biến a,b,c… là các số hay địa chỉ của các ô
tính.



Tin học

LỚP

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
c Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Giả sử khối B1:B6 lần lượt chứa các số 10, 7, 78, 9, 27, 2
Hàm

Kết quả

=MAX(47,5,64,4,13,56,70)

70

=MAX(B1,B2,13)

13


=MAX(B1:B6)

78

=MAX(B1:B4,B4,-90)

90




LỚP

Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
c Hàm xác định giá trị lớn nhất
Ví dụ: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy sử
dụng hàm MAX xác định giá trị lớn nhất của 5 số đó trong ô A6

=MAX(A1:A5)





LỚP

Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

3 Một số hàm thường dùng
d Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
 Tên hàm: MIN
 Cú pháp: =MIN (a,b,c,...)
Trong đó: các biến a,b,c… là các số hay địa chỉ của các ô
tính.




LỚP

Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN


3 Một số hàm thường dùng
d Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy sử
dụng hàm MAX xác định giá trị nhỏ nhất của 5 số đó trong ô A6

=MIN(A1:A5)




LỚP

Tin học

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

CỦNG CỐ
BÀI 1 Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?
HÀM

KẾT QUẢ

A. average(A1,B2,C3)

- Sai, vì thiếu dấu “=”


B. =max(A1;B2;3)

- Sai, vì các biến được đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy

C. =min[A1,B2,3]

- Sai, vì các biến được đặt trong cặp dấu ngoặc vuông

D. =sum

- Sai, trong hàm có chứa dấu cách.

(A1, B2,3)



Tin học

LỚP

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

CỦNG CỐ
BÀI 2
Để tính tổng các ô từ A1 đến A4, hàm nào dưới

đây là đúng?

A

=Sum(A1:A4)

B

=Sum(A1,A2,A3,A4)

C

Cả A và B đều đúng

D

Cả A và B đều sai

Đáp án C



Tin học

LỚP

7

Tiết 14


SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

CỦNG CỐ
BÀI 3
Hàm =Average(5,6,8,9) cho kết quả bằng bao
nhiêu?

A

5

B

6

C

7

D

8



Tin học

LỚP

7


Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

CỦNG CỐ
BÀI 4
Giả sử ô A1, A2, A3 lần lượt chứa các số 5, 6, 10.
Hàm =Max(A1:A3,sum(A1,A2)) cho kết quả
bằng bao nhiêu?

A

10

B

11

C

15

D

16

Đáp án B




Tin học

LỚP

7

Tiết 14

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

CỦNG CỐ
BÀI 5
Giả sử ô A1, A2, A3 lần lượt chứa các số 5, 6, 10.
Hàm =Min(A1:A3,max(1,2,3)) cho kết quả bằng
bao nhiêu?

A

3

B

5

C

6

D


10



Tin học

LỚP

7

Tiết 14

CỦNG CỐ

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN



Tin học 7

LỚP

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

 Học cách sử dụng hàm Sum, Average, Max, Min.
 Làm bài tập 2, 3
 Xem trước bài thực hành

X`



CẢM ƠN

X`

QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG
LỚP 7B



×