Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap kiem tra giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 2 trang )

Câu hỏi ơn tập kiểm tra 1 tiết
Chương 1:

Điện tích – Điện trường

1.
2.
3.
4.

Phát biểu nội dung và viết cơng thức định luật Coulomb ? Nêu ý nghĩa của hằng số điện mơi.
Nêu nội dung của thuyết electron ?
Điện trường là gì ? Định nghĩa cường độ điện trường.
Nêu các đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường ? Viết cơng thức cường độ điện trường do điện
tích điểm gây ra tại M.
5. Định nghĩa điện thế và hiệu điện thế ?
6. Định nghĩa cơng của lực điện ? Viết biểu thức chứng tỏ cường độ điện trường có đơn vị là V/m.
7. Tụ điện là gì ? Định nghĩa điện dung của tụ điện.
Chương 2: Dòng điện khơng đổi
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Dòng điện khơng đổi là gì ? Định nghĩa cường độ dòng điện.
Nguồn điện là gì ? Định nghĩa suất điện động của nguồn điện.
Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là gì ? Nêu cách tính cơng suất tiêu thụ của một đoạn mạch.
Nêu nội dung định luật Jun – Len xơ ? Viết biểu thức tính cơng và cơng suất của nguồn điện.
Nêu nội dung và biểu thức định luật Ơm đối với tồn mạch ?


Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào ? Nêu một vài cách thường làm để tránh hiện tượng đoản
mạch.

Các dạng bài tập dành cho lớp cơ bản
Bài 1 : Cho hai quả cầu tích điện q 1 = 4.10-10C và q2= -4.10-10C, đặt tại 2
điểm M và N cách nhau 2 cm trong chân không.
a. Xác đònh lực tương tác giữa hai điện tích.
b. Xác đònh cường độ điện trường tại A, biết A là trung điểm của
MN.
Bài 2: Cho R1 = 4Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn một chiều có suất điện động E = 21 V,
điện trở trong r = 1Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút.
Bài 3: Hai điện tích điểm q1 = 4.10–8 C và q2 = –10–8 C đặt tại A và
E, r
B cách nhau 10cm trong chân khơng. Xác định điểm N để cường
độ điện trường tổng hợp tại đó bằng khơng?
R1
R3
M
Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 16Ω, R2 = 4Ω, R3 = 20Ω,
R4 = 20Ω, E = 6V, r = 0,4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch
chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
N
R2

R4

Bài 5. Hai điện tích điện tích điểm q1 = q2 = −4.10−8 C
đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một khoảng a = 20cm .Xác
đònh điểm đặt, hướng và độ lớn của véc tơ cường độ điện trường tại

điểm C cách đều A, B một khoảng bằng a.
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ
ξ,
r
Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau, mỗi pin có ξ = 1,5V, r = 0,25Ω
Tính a. Suất điện động và điện trở trong
R1 = 24Ω
R1
R3
của bộ nguồn.
R2 = 12Ω
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính.
R2
R3 = 3Ω
c. công suất tiêu thụ trên R2., hiệu
suất.
Bài 7: Cơng của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là
A = 1 J. Tính độ lớn của điện tích đó?


Bài 8: Cho mạch điện như hình 1. Trong đó E = 20 V; r = 1,6 Ω, R1 = R2 = 1 Ω, R3 = R4 = 4 Ω. Tính:
a. Điện trở tương đương mạch ngoài.
b. Cường độ dòng điện trên toàn mạch.
Bài 9: Cho mạch điện như hình 2. Trong đó: E = 1,2 V, r = 0,1 Ω, R1 = R3 = 2 Ω, R2 = R4 = 4 Ω. Tính:
a. Cường độ dòng điện qua mạch chính ?
b. Hiệu điện thế UAB ?
E, r

E, r


R4
R1

R2

B
R4

R1 A R2

R3

Hình 1

M

R3

N

Hình 2

Bài 11: Hai điện tích q1 = -10-6 C, q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm trong chân không. Xác
định véctơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB?
Bài 12: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Tính
R để công suất tiêu thụ mạch ngoài là 4 W.
Bài 13: Cho ba điện tích có độ lớn bằng nhau và có độ lớn 10 nC. Đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều
ABC, có cạnh bằng 30 cm. Tính cường độ điện trường tại một đỉnh của tam giác.
Bài 14: Cho mạch điện như hình: Nguồn điện có suất
điện động E và điện trở trong ξ = 24V , r = 1Ω. Các điện

trở R1 = 1Ω ; R2 = 4Ω ; R3 = 3Ω ; R4 = 8Ω.Tính:
hiệu điện thế UAB , UMN
Bài 15: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết E1=2V; E2=4V;
r1 =0,25 Ω ; r2=0,75 Ω ; R1=0,8 Ω ; R2=2 Ω ; R3=3 Ω . Tính:
a. cường độ dòng điện trong mạch chính.
b. nhiệt lượng toả ra trên điện trở R3 trong 3 phút.
Bài 16: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Tính
điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 phút.
Bài 17: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ

E1, r1

E2, r2
R2

R1

R3
+
E, r

Trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 2 Ω ,
các điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω .
a. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện
và hiệu điện thế mạch ngoài U.
b. Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1.

R1

R2


R3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×