SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
-----------------
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HOÁ HỌC KHỐI 12
PHẦN MỘT: CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG GIẢI
TOÁN HOÁ
Lưu hành nội bộ
Trang 1
Naêm hoïc 2008 - 2009
PHÂN PHỐI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Phần chung cho tất cả thí sinh [44 câu]:
!"#$
%&' ()*"#$
+,-"#$
% ."#$
/012 .-"#3
4.-5)6.76.898:3;88988:3<.;=>"?$
/0@0AB"#$
CD9-3E%F-"G$
:FE:''-"G$
H=FE5"G$
:.E:.'E%B95BF3"#$
I-'9B3"#$
AD5J5)95-.F311K-5-.F"L$
MND5O !&@00BP5N<"?$
MND5O !&1<00BP5N<"?$
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban [6 câu]:
QF"L$
RS!,T"L$
(B.;U; F;P; V.;;1;!"#$
%)7A11J2 !;'S;.<BW"#$
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban [6 câu]:
<.;=>"#$
RSX .-"L$
AB1OY'JXB"G$
Trang 2
TÀI LIỆU BỖ TRỢ KIẾN THỨC KHỐI 12
PHẦN MỘT CÔNG THỨC VÀ KĨ NĂNG GIẢI TOÁN HOÁ
I. Một số công thức tính toán trong hoá học
1. Số mol:
Z
.
=
(1) MB6.[ -DJ
Z[4-D.-5)\]
.1+
=
(2)A1.<[;5)\
^?;_#G`L_
#G
9+:1B3
##;a
b
=
(3) MB6b[M]7 797*-73
c 9d
(;L.^e?_..A3
CM
%b
=
(4) 5[5=J9.3
#eG
##;a
C
=
=_;_f#-.g.-4[A*= 7-7c
M
4^
(h#eG
b[M]7J 79-73
!J 7BP 76]7 <N[
##
LL
#
L
M`
M`
%
%
=
(5) !M
L
^M
#
[ <N
#
L
#
L
%
%
=
(6)
9Ii[MBj2 M;bP5=Jk-1l=5) 7=.-3
2. Tỉ khối hơi:
:
Z
Z
:
O
=
(7)
#m
Z
4
:
O
:
#
=
(8) ;
#
Z
A
:
O
:
#
=
(9)
:
#
#
Z
Z
O
=
A
(10)
3. Nồng độ:
Các loại nồng độ thường dùng
U
/BD
%Bn.o Z-g-
(J .
9.3
9.-3
b
BD
9.
G
3
ROp L__. L-7 L__.
G
(<&
7
OO
OO
bR
L__o.
.
L__o.
(o
×
×
=
×
=
(11)
9.-3
9-3
Z
OO
OO
b
L___
b
(
×
=
==
(12)
9
3
3OO9.
C
G
b
L__b
×
=
(13)
Nồng độ dung dịch!-DJ6B.-D\.]7J
pXOOp`
Trang 3
Ii[(8) 6]5Oq7(
Z
XJ 7
Cách chuyển đổi nồng độ
3Mr(o=(
Z
s5Oq<&[
(14) (
Z
[U.-g-
Z[4-D.-J
(o[Uo
R[4-DBXOOp9g.
G
g.-3
3Mr(
Z
=(o
s5Oq<&
(15)
Hệ thức liên hệ giữa số mol, khối lượng và thể tích chất khí
(*)
4. Độ tan:
`L__
.
.
+
O.
=
(16)
Hệ thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ %
+L__
L__+
(o
+
=
(17)
5. Độ điện li:
t
=
α
(18) n’: S 5)Jp-
[+5)J
6. Khối lượng riêng dùng cho chất rắn, lỏng:
MB6R- -DB9g.
G
3;b-]79.
G
3
(19)
Hệ thức liên hệ của C%
L__
R`b
`Z
L__
..
.
L__
.
.
(o
OOO.
OO
×=×
+
=×=
9u3
7. Công thức trung bình
L__
`obZ
b
`bZ
L__
`oZ
`Z
.
Z
∑
∑
∑∑
∑
∑
∑
∑
=====
(20)
9Ii[ob^o[j2 3
Số nguyên tử trung bình
b7Oq[ I=vD5U.(
'L
A
L
9
L
.-3
;
(
'#
A
#
9
#
.-3
;````
M6
L__
`o'
`'
'
'
∑
∑
∑
∑
∑
===
(21)
Trang 4
9.-g-3
Z
(oRL_
(
Z
××
=
9.-g-3
RL_
(Z
(o
Z
×
×
=
OOZ
_
b(
CM
%b
##;a
b
Z
.
×====
.^R'b
L__
`o
`
∑
∑
∑
∑
∑
===
(22)
8. Hiệu suất:
L__
+%M
+%MM
A
×=
(23)
9. Phần trăm các chất
L__
.
.
o.
:
:
×=
(24)
L__
b
b
ob
:
:
×=
(25)
10. Công thức Faraday
8``
:
`
w
L
.
:
=
(26)
11. Chỉ số pH, pOH
5A^-"A$
h
(27) 5dA^-"dA$
(28)
5Ah5dA^La"A$
h
`"dA$
^L_
La
(29)
MBlJ["A$
h
^"dA$
^L_
e
5A^5dA^e9.<BW
B73
blOOp'["A$
h
xL_
e
5Aye;5dAxe
blOOpz0["A$
h
yL_
e
5Axe;5dAye
M5AWOjr_!La[
L_
_
L_
L
L_
#
L_
G
L_
a
L_
{
L_
?
L_
e
L_
f
L_
m
L_
L_
L_
LL
L_
L#
L_
LG
L_
La
"A$
h
5A
_L#Ga{?efmL_LLL#LGLa
/'nMB7 / 2.n
12. Lập công thức phân tử của một hợp chất
I<&5)9(M%M3X:-[(
'
A
d
z
u.
(
^
L#
#
(d
×
.
(
^
L#
G
((d
×
.
(
^
#aL#
#GG
3(9A(d((d
×+×
L__9o3
```....
.
o.
dA(
(
(
×
++++
=
(30)
.
:
^.
(
h.
A
h.
h.
d
h````[4-DJ:
u.
A
^
#
dA
#
×
L__9o3
.
.
L__9o3
```....
.
o.
:
A
dA(
A
A
×=×
++++
=
(31)
u.
^
#
dA
#
×
L__9o3
.
.
L__9o3
```....
.
o.
:
A
dA(
A
A
×=×
++++
=
(32)
u.
(-
^
G{;{
:(-
×
Trang 5
L__9o3
.
.
o.
Q
(-
A
×=
(33)
u.
d
^.
Q
9.
(
h.
A
h.
h```3
L__9o3
.
.
o.
Q
d
d
×=
(34)
uM7=X.v(
'
A
d
z
9L__3.
Z
39o..
La
39o..
L?z
39o..
39o..
L#'
Q
Q
ddAA((
====
(35)
uM7k-=X
I<&9(
'
A
d
z
3
La
39o..
L?
39o..
L
39o..
L#
39o..
[z[['
dd
AA
((
====
(36)
+67[
LaL?zL#'
.
:
+++
=
(37)
uMF50BP5&[
(
'
A
d
z
h9
#a
zy
x
−+
3d
#
'(d
#
h
#
y
A
#
d
h
#
z
#
39#b
39#b
39b
'
39b
#
z
a
'
39b
L
########
dAdA(d(ddd::
===
−+
=
(38)
###
dA(d:
:
.
La
.
m
.
aa'
.
Z
===
(39)
II. Ôn lại một số bài toán cơ bản trong chương trình hoá học 10 - 11 - 12
1. Bài tập về khí:
L[WW<K < 7U.ag{]70;5|--'`
M7 -D.-5)BPX < 7`9Z
^La;Z
d
^L?3`
#[MP.k 0XvD5 7:U.G_oA
#
;e_o(d
#
=1l
a) 47+d
#
}
b) +1l < 7}
G[0.?;LG-7 7Q1P 7Si! < 7;F.)==1l-D
j]7X+d
#
0&P -DP+d
#
\0{.`MP. -D
.-5)X 7Q}!7.D!c#e
(;L.`
a[~j;j5=J-Dj]7 7•\0(d
#
-#-`
!]7.v 76-J-G;e#m-7L.;G_
d
(P -D.v 7SOj-
}
{[AvD5QU.(d
#
;(A
a
;(d`Rja;{-7d
#
1rX!{-7Q`RY
=5T.D€A
#
+d
a
K.\P..Ja-7 7`
a) RY 7|-€l1<BOD. !X}
b) MP.k X 7Q=1lA
#
}I!]7 7c2
T`
?[AvD5:U.d1d
#
6k 01lA
#
-Lf;#`M75o
]7 7B:`
Trang 6
e[(+d
#
5&1ld
#
<
7ca#e
_
(6.\'ib
#
d
{
+d
G
F50BP[
#+d
#
9 3hd
#
9 3#+d
G
9 3
4)*DvD5 7&_;#L.-+d
#
{;Ge.-d
#
L_;G_.-+d
G
1
fa;L#.-
#
`M7[
a) M5XvD5 7`
b) M•-o+d
#
]6+d
G`
f[AvD5 7U.'1z9 3=.Wz
‚
5)•!
.J 7OJ6]7n.ao`%Bn.]7XzB
vD5-
:`m#o`fo(`mfo R`#o
m[(-J-
#
1-A
#
]2!DGG;?-A
G
`!
=J5&-#{o9 72c 3
:`?e;#-1#_L;?- `##;a-1?e;#- (`aa;f-1#_L;?- R`aa;f-1?e;#-
L_[AvD5QU.# 7
#
1A
#
6k-=.-0&-L[GD,
BP 7O7b <N`Q1l'i7D5.WBU
P12P5=JP.L_o=1lBl5&`bK=J
ND5A
G
-
:`#_;__o `G_;__o (`L_;aLo R`#{;__o
2. Bài tập về nồng độ
L`A#{.((-
#
`?A
#
dBG__.-l`ROpD6
-DBL;_fg.-`M7Uo1U.-g-XOOp`
/+[G;mo1_;GfZ
#`4|OB' .-Z9dA3
#
*.-D1rXOOpA
#
+d
a
#_oDOOp.B|6U#e;#Lo`4.-Z-
:`ƒ` `(` (`wF` R`Z`
G`(#{.OOpdAaoOq1l{L.OOpA
#
+d
a
_;#Z6
-DBR^L;_#g.-`UoJ=5&-9MB
=Ol)3}
:`L;mo1#o `L;mo1_;Go (`#;{o1_;Go R`MJ2=
a`4L__.-OOp4dALZ1L__.-OOpA(-DO
Op6&?;{#{.`U.-XA(-BOOpSOj-
:`LZ `_;{Z (`_;e{Z R`_;#{Z
{`3(6L?.-OOpA(-9OOp:3U.-g-`M.l1O
Op:! ]7OOp-#__.-;-i(
Z
XOOp-_;L`M7}
3JL_.-OOp:B1rXb-7OOpdA_;{.-g-`M7]
71U(
Z
XOOp=5&`/+[3L;#{.-g-3#{.-1_;G?Z
?`(#__.OOp
#
(d
G
Oq1rX1lL#_.OOpA(-`
+5&OOp6U#_o`M7(oXOOp`
/+[#?;{o1GLo
e`(#__.OOp
#
(d
G
Oq1rX1lL__.OOpA(-`
M7(oXOOp;! -DXOOp=5&-#fm
.` /+[LG;#{o1Lf;#{o
Trang 7
f`A|vD5QU.wF1Z*.-D1rXOOp
A(-#_oDOOp•`UXwF(-
#
BOOp•-L{;e?o;7
UoXZ(-
#
BOOp•}
:`LL;emo `#f;#Lo (`L{;e?o R`#a;#ao
m`(L?.wF
'
d
Oq1rX1lL#_.-OOpA(-`+5&
DG#;{.. `M7(
Z
XOOpA(-` /+[{Z
L_`AvD5 7U.B-B1BB.1l;
DOOp&'1lU5Bn.*`AS75
oF]7XrJBvD5 7`/+[GL;_?o1?f;mao
3. Pha trộn dung dịch
Dạng 1: Pha trộn dung dịch có cùng loại nồng độ, cùng loại chất tan
Phương pháp đường chéo
45B#OOpj-Uj-JP6]Oj50
555„[
•MB.
L
.OOp6U(
L
o1l.
#
.OOp6U(
#
oP
DOOp.l6U(o[
.
L
.OOp(
L
CC
−
#
(
CC
CC
m
m
−
−
=
L
#
#
L
.
#
.OOp(
#
CC
−
L
• MBb
L
.-OOp6U(
L
.-g-1lb
#
.-OOp6U(
#
.-g-
PDOOp.l6U(.-g-9M]7b^b
L
hb
#
;S-=,5B
<-.N]73
b
L
-7OOp(
L
CC
−
#
(
CC
CC
V
V
−
−
=
L
#
#
L
b
#
-7OOp(
#
CC
−
L
b
L
-7OOpO
L
dd
−
#
(
dd
dd
V
V
−
−
=
L
#
#
L
b
#
-7OOpO
#
dd
−
L
Dùng phương trình pha trộn:
.
L
(
L
h.
#
(
#
^9.
L
h.
#
3( 9L3
MB6[.
L
;.
#
-=.OOp&J1OOp&
(
L
;(
#
-UoOOp&J1OOp&
(-UoOOp.l
b
L
(
L
h(
#
b
#
^(9b
L
hb
#
3 9#3
MB6[b
L
;b
#
-]7OOp&J1OOp&
(
L
;(
#
-U.-g-OOp&J1OOp&
(-U.-g-OOp.l
Trang 8
* Bài tập áp dụng
L`M7k-]7XOOpAd
G
_;#Z1LZ]BOOp
aZ`9I==,5B <-.N]73` /+[G[L
#`3(.OOpwF9d
G
3
#
m_o1.lJ]
5{__.OOpwF9d
G
3
#
#_o} /+[3LLLGmf
3A#{.(+d
a
1lDG__.OOp`UoOOp1
-DlOj-
:`f;G{o1#e{` `{;GGo1#e{` (`{;GGo1#fa`R`#{o1#e{
G`3(6OOpAd
G
a_o9O^L;#{31L_o9O^L;_?3`(-J.-
.vOOp]5#-7OOpAd
G
L{o9O^L;_f3/+[3_;#ff-7L;?mf-7
3ROp:&L_.dA;OOp&?.dA`MBOOp:
1lOOpD#-7OOp(`!U.-XOOp:-l0U
.-XOOp-_;a.-g-`U.-OOp:;;(-[
:`_;?_;#_;G `_;fa{_;Gaa_;# (`_;{_;L_;GR`_;{_;L_;#
a`3%.. -B'J1L#__O
Op4dAL#o]6OOp4dA#_o`
3MBL_.-A(-G?o9R^L;Lfg.-31l{_.-A(-#_o9R^L;Lg.-3`Uo
OOp'D-[
:`##;fGo `#G;{o (`##;{o R`4!€
{`(5Oj-7A
#
+d
a
6k O^L;fa1-7lJ]
5L_-7OOpA
#
+d
a
6O^L;#f}
{`(.OOpdAa{o;5B..OOp
dAL{o1OOpB]DOOpdA#_o`
:`{ `{;{ (`? R`{;#
e`(..+d
G
1OOpA
#
+d
a
L_o]DL__.O
OpA
#
+d
a
#_o` /+[f;m.
f`3/]5L-7OOpdAaZrOOp#Z1'iB>`(
.-dAB>1]7OOpdA#Z`!B*&L.-dAB>
Bl-.]7n_;_L-7` /+[#;_a.-1_;mf-7
3(..OOp4dAfo!.1ae.4
#
dDOOp
4dA#Lo`IBpX.-[
:`G{a;#{ `G{a;f{ (`Ga{;#{ R`4!€
Dạng 2: Pha trộn dung dịch khác loại
L`(LL#.- 7(d
#
9 3pJ5qc#__.-OOp(9dA3
#
D_;L. !X`U.-g-XOOp(9dA3
#
-
:`_;_L#Z `_;_L{Z (`_;_#{Z R`_;_#Z
#`(.-OOpA
#
+d
a
G_o9R^L;###g.
G
3]B{_.-
OOpdAL;#Z /+[f;_#.-
G`AJ5G;##{?-7 7(d
#
9c{a;?
(;L.31#-7OOp
(9dA3
#
_;_GZ`ROpD&J-
:`(9A(d
G
3
#
`(9dA3
#
1(9A(d
G
3
#
(`(9dA3
#
R`((d
G
1(9A(d
G
3
#
a`(LG;aa-7 7-9 3€#;{-7OOp4dAcL__
(`+ 5
&'B;DGe;#{.4(-`ROp4dAB6U-
:`_;#aZ `_;afZ (`_;aZ R`_;#Z
Trang 9
{`Qp -DwF+d
a
`eA
#
d] 1Ge#;#.lP
DOOpwF+d
a
G;fo`
:`#f;{ `#e;f (`#f R`Ge;f
?`Z--F.6<&A
#
+d
a
`+d
G
`!B*F.#{;f.-F.
1lDOOpQPif__.-OOpdA_;e{Z]B
1rX`(<&--F.-
:`#A
#
+d
a
`G+d
G
``A
#
+d
a
`#+d
G
`(`A
#
+d
a
`G+d
G
`R`A
#
+d
a
`a+d
G
`
e`(1{__A
#
d]OOpdA#_o`4-D .-
Oj-[
:`?{ `?{;? (`?a;? R`{_
f`({;?-7 7(d
#
c#eG
(1#.1?__.-OOpdA_;{Z`
U.-g-.BOOpD6Bp=)[
:`_;GGZ1_;aZ `_;{Z1_;fGZ(`_;?Z1_;eZR`_;GGZ1_;_fGZ
4. Xác định tên nguyên tố
L`AL_;#..' .-Bp888GGL;f.O
OpA
#
+d
a
`ROp=5&6UL_o
3Qp .-
3M7(oXOOp' /+[:-1f;f?o
#`A.C
#
d
G
.OOpA
#
+d
a
L#;#{oP1rX`
+5&D..6UL{;G?o`C- .-=)[
:`:- `(B R`wF R`4!€
G`A|Lea.vD5U..1=…Xj. .
- 2.1OOpA(-O`M 7BDJ5q]c{__.-
OOp4dAGZ`4.- 2.-
:` ` (`4 R`C
a`( .-Z5&1l#__.-OOpA
#
+d
a
#ZPD#;#a-7
7A
#
9 31OOp:`(<OOp:PDL#.. `4.
-Z-
:`Z `:- (`( R`wF
{`5)L{..X. .-Bp88`M
7DJ5q1#__.OOpdAao;DOOp.l
9 <|dA36UJ?;?Go`4.--`
:`( `ƒ (`Z R`
?`(L?;#. .-Z9A6Bp <N3Oq1l_;L{.-d
#
`A|
JB>=5&*OOpA(-OJBLG;aa-7A
#
9 3`4.-
Z-
:`Z `:- (`wF R`(
5. Lập công thức phân tử chất
a. Lập công thức phân tử khi biết khối lượng mol M
lL[/\(MM†
l#[K550BP=u9Mr -D5)3
lG[I50BPu
*Gợi ý:
!50BPu6GTP6O[
'hhz^O
Trang 10
&0L[(zyOZ2BpXz
l#[Q„rz]';(M%M
L[()@09:3&(;A;d6 -D5)*ea91(3`MP.(M%M
9:3`
AR[
uI%M[
u%M[
(MM†[
G
#
L
#[:;2&(;A;d6k 0:=1l*#1]7XL.
*]7XL.F9jO2 3`MP.(M%MX:;`
G[ 4.D5J@0:;D=5T.U.[(d
#
;A
#
d`!
0X:=1lOB*#f`MP.(M%MX:` 9/+[(
a
A
f
(
G
A
a
d3
a[`CD6L<(^(164%M <€?_1(`MP.(M%M(M(M`
9/+[(A
#
^(A(A
#
dA3
`CDR6=6.dA*=(164%M*m#`MP.(M%M(M(MR`
9/+[I-'B3
{[AD5J@0Q6 -D5)?_1;k&(;A;d`
+<&J6]6XQ-
:`#` `G` (`a` R`{`
b. Lập cơng thức phân tử khi biết % khối lượng 1 ngun tố
lL[/\(MM†
l#[K550BP=u9Mro -D3
lG[I50BPu
*Gợi ý:
!50BPu6GTP6O[
'h^z
&0L[(z^L;#;```! P.D';POr1=B<&
9(MI3
l#[MP.k=(MI(M%M
L`A là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố, có %O = 50. Tìm CTPT – CTCT của A.
#`A chứa C,H,O có %O = 43,24. Tìm CTPT của A trong mỗi trường hợp :
a. MA<140 đvC.
b. Khối lượng oxi có trong 1 mol A bé hơn khối lượng nitơ trong 150 gam muối
amoni nitrat.
G`Z'=>6G_o'12 -D`d'6-
:`wFd `wF
#
d
G
(`wF+
#
R`wF
G
d
a
a[ A(C,H,O) chỉ chứa 1 loại chức có %O = 37,21. Khi A pứ với dd AgNO
3
/NH
3
(dư), thấy: 1mol A sinh ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT của A. ĐS:C
2
H
4
(CHO)
2
{` Chất A CxHyO
2
có %O = 29,0909. A phản ứng với NaOH theo tỷ lệ nA : n
NaOH
= 1 : 2, A phản ứng với Br
2
tỷ lệ n
A
: n
Br2
= 1 : 3. Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A.
ĐS: C
6
H
6
O
2
c. Lập cơng thức phân tử khi biết % khối lượng tất cả các ngun tố
Trang 11
:9(;A;d3
Z
:
^ea
:}
%%P.(M%MO,B
D5
lL[/\(MM†
l#[M7=X.v(
'
A
d
z
9L__3.
Z
39o..
La
39o..
L?z
39o..
39o..
L#'
Q
Q
ddAA((
====
(35)
M7k-=X
I<&9(
'
A
d
z
3
La
39o..
L?
39o..
L
39o..
L#
39o..
[z[['
dd
AA
((
====
(36)
lG9!FG?3[M7;=B(M%M
LaL?zL#'
.
:
+++
=
(37)
*Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản
- Chỉ số CTNG có thể tìm từ:
+ M
+ R,
h/2 Bp
L[Một chât hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%;
84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X.
/S: CHCl
2
-CHCl
2
; CH
2
Cl-CCl
3
#[A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44. Khi hoá hơi hoàn t 5,45 gam A,
thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC). Tìm CTPT của A.
G[A(A(:.hở có thành phần: 31,58 %C; 5,26%H và 63,16 %O. Tỉ khối
hơi của A so với H
2
bằng 38. Tìm CTCT- CTCTA.
a[Z-•&LG;_o
#
d;LL;eo(d1e{;Go+d
#
12 -D`
M5X-•]O‡OlO'-[
:`#
#
d`(d`?+d
#
`#
#
d`?(d`+d
#
(`
#
d`(d`?+d
#
R`
#
d`?(d`+d
#
{[/G;a.D5J:;D#;#a-7 7+d
#
9 31L;f
.A
#
d`(<&5)XD5J:-<&=)}
:`A
#
+ `A
#
+d
G
(`A
#
+d
a
R`A
#
+
#
d
e
d. Lập cơng thức phân tử từ khối lượng sản phẩm cháy
MF50BP5&[
(
'
A
d
z
h9
#a
zy
x
−+
3d
#
'(d
#
h
#
y
A
#
d
h
#
z
#
39#b
39#b
39b
'
39b
#
z
a
'
39b
L
########
dAdA(d(ddd::
===
−+
=
(38)
###
dA(d:
:
.
La
.
m
.
aa'
.
Z
===
(39)
L[/_;a?.D5J@0:Daaf.-(d
#
9 31
_;{a.A
#
d`Mk 0X:=1l < 7*L;{f`/p(M%MX:`
#[d'_;G#..BQ_;e#.A
#
d`Mk
0XQ=1lF-*a`/p(M%MXQ`
Trang 12
G[%)7L;{.J@0QDL;e?.(d
#
;_;m.A
#
d1LL#.-
0cd
(1#.`!0ˆL;{.JQcL#e
(1L;?a.;W
D_;a-7 7`/p(M%MXQ`
a[4....Q*.-D < 71rX
DL;e?.(d
#
L;#?.A
#
d1b-7
#
9 3`I! < 7kU.
#
1d
#
B6d
#
!.#_o]7 < 7`(M%MXQ1BpXb-
:`(
#
A
{
A
#
1?;e#-7 `(
#
A
{
A
#
1?;maa-7
(`(
G
A
e
A
#
1?;e#-7 R`(
G
A
e
A
#
1?;maa-7
{[/f;e..'0&Q96.6.A
#
3P
D_;G.-(d
#
_;#{.-A
#
d1L;L#-79c 3. 7B0`(<&5)XQ
-
:`(
G
A
{
d
#
#
`(
G
A
{
d
#
(`(
G
A
e
d
#
R`(
?
A
L_
d
#
#
?[/<
‰
‰
Š
Š
G;m?_)
‰
‹
0:;0
‚
L;em#-Œ
‰
(d
#
9 31
Š
L;aaA
#
d`
‰
•
‰
-0
‚
-
‰
B#;ae{)
‰
:
Š
:(-Œ
Š
0
‚
e;Le{:(-`(<
‰
5)
•
•
:-
Š
:`(A
#
(- `(
#
A
{
(- (`(
#
A
a
(-
#
R`(A
#
(-
#
e. Lập công thức phân tử khi biết dạng công thức tổng quát
L[/LB;J=.-lxL;{-=.-(d
#
`
AOB-
(
#
A
a
`(
G
A
f
(`(A
a
R`(
#
A
#
#[ZvD5U.# U--!56 -D#a;f.`M]7
0&-LL;#-79c 3`(<&5)X# -[
:`(A
a
(
#
A
?
`(
#
A
?
(
G
A
f
(`(
G
A
f
(
a
A
L_
R`(
a
A
L_
(
{
A
L#
G[/?;e#-7 79c 3#OBjOSUGm;?
.(d
#
1L_;f.A
#
d`(<&5)#OB-[
:`(
#
A
?
(
G
A
f
`(
#
A
#
(
G
A
a
(`(
G
A
f
(
{
A
L#
R`(
#
A
#
(
a
A
?
a[(a;?B0
‚
0
‰
.cQ
‰
O
‚
10
‰
O)
‰
‰
BL;L#-Œ
‰
Œ
‰
B9 3`(M%MQ-
Š
:`(A
G
dA `(
#
A
{
dA (`(
G
A
{
dA R`(
G
A
e
dA
{[/<
‰
‰
Š
Š
<‹0
‚
5#-0
‰
‰
‰
5B
Š
O
‹
<
Š
n
•
0
‚
a;af-Œ
‰
Œ
‰
(d
#
1
Š
a;m{.A
#
d`(M%M
•
#--)
Š
-0
‚
-
Š
:`(
#
A
{
dA1
Š
(
G
A
e
dA `(A
G
dA1
Š
(
#
A
{
dA
(`(
G
A
e
dA1
Š
(
a
A
m
dA R`(
a
A
m
dA1
Š
(
{
A
LL
dA
?[MB|m..'0&.c*.-D1rXdA
DL#;G..`:'6-
:`A(ddA `(A
G
(ddA (`(
#
A
{
(ddA R`(
G
A
e
(ddA
e[/_;L.-F=FQD_;G.-(d
#
1_;G.-A
#
d`!
_;L.-QOq!1ldAPDf;#..`(MJXQ-
:`A(dd(
#
A
G
`(A
G
(dd(A
G
(`A(dd(
#
A
{
R`(A
G
(dd(
#
A
{
f[AOB6G.vD5QU.#OF;0&; !!5BOS
UDG;L?.vD5•U.#BD1#OFO`AOF6-
:`A(Ad1(A
G
(Ad `(A
G
(Ad1(
#
A
{
(Ad
(`(
#
A
{
(Ad1(
G
A
e
(Ad R`(
G
A
e
(Ad1(
a
A
m
(Ad
f. Biện luận xác định CTPT các hợp chất hữu cơ
(M[(
A
#h#'#
Q
'
1lQ-6.&6[dA;(Ad;(ddA;A
#
Ž
Trang 13
uI!(MO5)1.=7JXD5J@0`
u%055[/(M%M12O(M(M66.&X6`
/\2 F<&[
h![ ^_P-<6=A^#=(h#E=6.&`
h! <P6[=A
≤
#=(h#E=6.&`
L[Biện luận xác định CTPT của (C
2
H
5
)
n
⇒
(M6O[(
#
A
{
M62 [h+A
≤
#=(h#
⇒
{
≤
#`#h#
⇒
≤
#
h+A-=
⇒
^#
⇒
(M%M[(
a
A
L_
#:Biện luận xác định CTPT (CH
2
Cl)
n
⇒
(M6O[(
A
#
(-
M6/4[ h+A
≤
#=(h#=6.&
⇒
#
≤
#`#h#
⇒
≤
#`
h#h-=
⇒
⇒
^#
⇒
(M%M-[(
#
A
a
(-
#
`
G:Biện luận xác định CTPT (C
4
H
5
)
n
, biết nó không làm mất màu nước brom.
(M6O[(
a
A
{
;6 <-..J.lB.
⇒
6- -1P{y#`ah#
\BF`
ĐK aren: Số nguyên tử H =2số C -6
⇒
{^#`a?
⇒
^#`bK(M%MXBF-(
f
A
L_
`
a[ZBD6<&-9(
#
A
{
d3
`-K]'p(M%MXBD6`
h/(MB12OJ[9(
#
A
{
d3
⇔
(
#
A
a
9dA3
h/\/4[=A^#=(h#E=6.&
⇒
a^#`#h#
⇒
^#
⇒
(BD-(
a
A
f
9dA3
#
{[Z'@06(M%M-9(
a
A
G
d
#
3
;!B*'@0 <-..J
.OOlB.`Qp(M(MX'}
h/12OJ[9(
a
A
G
d
#
3
⇔
(
a
A
G
d
#
⇔
(
G
A
#
9(ddA3
hR'@0 <-..J.lB.6#BWD5[
u:'[9 ^_3-1PF/4[A^#(h#=6.&
⇔
#^?h#
⇒
y_`
u:'0.[ ^a9OG-
π
G- <(^(1.-
π
1|FzF3
/4[ A^#(h## = 6. &
⇔
#^?h#f
⇔
^#` bK ( X ' -
(
?
A
a
9(ddA3
#
91V(M(M[6G(M3`
g. Một số bài tập vô cơ cơ bản khác
L[A|LG;m#.wF
G
d
a
*OOpAd
G
Daaf.- 7
'
d
9 3`Qp
'
d
:`d `
#
d (`d
#
R`
#
d
{
#[A|#.=>'#?;_e.-OOpA(-L_o9O^L;_{g.-3`(<
&'=>-
:`wFd `wF
G
d
a
(`wF
#
d
G
R`4<'pD
G[A'X9:;3j65o12 -D'-?m;{{o`A
'6-
:`d1
#
d
#
`
#
d1d (`d
#
1
#
d
a
R`/5 `
a[5)m;a..BX. .-Da..
'`(<&5)X.BSOj-
:`4d
G
`wF9d
G
3
#
(`(9d
G
3
#
R`:d
G
{[?;ma.vD5wF
'
d
1:-|BL__.-OOpA
#
+d
a
L;fZ;=
B_;?e#-7A
#
9 3`!-D'S-JO#_o=1l-D!]5&`
wF
'
d
-
Trang 14
:`wFd `wF
G
d
a
(`wF
#
d
G
R`4<P.D`
?[(_;_L.-.D5JX=>Oq!1lA
#
+d
a
\69O3;
B_;LL#-79c 3 7+d
#
9-=5T. OJ3`(<&XD5J=>6-
A. wF+` B. wF+
#
` C. wFd D. wF(d
G
`
6. Dự đoán khả năng phản ứng
(d
#
hOOpz0(9dA3
#
.-.-
OOdAhOOp:-(-
G
wFhOOAd
G
9\A
#
+d
a\
3
OOdAhOOA
G
%d
a
```````````````````````````````
Dạng 1: Cho a, b tính c
L[(aa.dAL_oOq1lL_OOp'55BGm;#o`+
5&D.
:`
#
A%d
a
`A
#
%d
a
(`
#
A%d
a
1A
#
%d
a
R`
G
%d
a
1
#
A%d
a
#[M.#{_.-OOdA#Z1#__.-OOpA
G
%d
a
L;{Z`Z<
1 -D0&-
:`La;#.
#
A%d
a
G#;f.
G
%d
a
`#f;a.
#
A%d
a
L?;a.
G
%d
a
(`L#;_.A
#
%d
a
#f;a.
#
A%d
a
R`#a;_.A
#
%d
a
La;#.
#
A%d
a
G[(#;?ff-7(d
#
9 3J5qc#__.-OOpdA_;LZ1
(9dA3
#
_;_LZ`MN -D.D-
:`L;#?. `_;#. (`L;_?. R`#;L?.
a[MB.P 7O7L{-7;&OOp(9dA3
#
_;_LZ`+q
1P.=.-(d
#
6Bp!_;_L#.-•
#
CO
n
•_;#?.-P -D
..JB>D=V6Bp-lJ1•J-
:`L#.•.•L{. `a.•.•L#.
(`_;L#.•.•_;#a. R`a.•.•L{.
{[•rr!OOOpdA1OOp:-(-
G
`AD'B-
:`6 !X FB>16 7-` `6 !X FB>;=6 !X`
Trang 15
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
AlCl
3
:-d
#
AlCl
3
:-d
#
Fe(NO
3
)
2
)
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
c mol
b
ddCa(OH)
2
0,1M
CO
2
CaCO
3
, c
a
(` <6 !X;6 7-` R`k6 !X FB>`
?[MBOOp&.-:-(-
G
1lOOp&.-dA`/]D
!XP6k-
:`[yL[a` `[^L[{` (`[^L[a` R`[xL[a`
e[C6L{_.-OOpdAeZ1{_.-OOp:-
#
9+d
a
3
G
#Z`AS'p
U.-g-XJ6BOOp=5&9]7OOp <
N3`
A. Na
2
SO
4
1,5M; NaOH 1,25M 1 NaAlO
2
1M. B. dAL;{Z1:-d
#
L;#{Z`
C. Na
2
SO
4
1,5M; NaOH 1,25M. D. Na
2
SO
4
1,5M 1 NaAlO
2
1M.
f[(?;e#.wF1OOp&_;G.-A
#
+d
a
\;69!+d
#
-
=5T. OJ3`+ 5&'B;D9wF^{?3
:`_;_G.-wF
#
9+d
a
3
G
1_;_?.-wF+d
a
` `_;_{.-wF
#
9+d
a
3
G
1_;_#.-wFO`
(`_;_#.-wF
#
9+d
a
3
G
1_;_f.-wF+d
a
` R`_;L#.-wF+d
a
`
m[(rrOOp&.-A(-1OOp&.-
#
(d
G
U
W J2;Db-7 79c 31OOpQ`4Ol1<B1
OOpQJ6'J !X`]&-@b1l;-
:`b^##;a9h3` `b^LL;#93` (`b^LL;#9h3` R`b^##;a93`
L_[AJ5qL;L#-7 7+d
#
9 31L{_.-dALZ`(<O
Opc5=J1J5PD
:`AvD5#.A+d
G
;
#
+d
G
` `AvD5#JdA1
#
+d
G
`
(`AvD5#.A+d
G
;
#
+d
G
1dAO ` R`(50B2=`
LL[/?;#.55B'O`(=5T.
Oq1rX1lOOpdAG#;_o;B.
#
A%d
a
`4-DdAS
Oj1UoX.BOOpD-
:`L?1{_;{Go `G#1#{;#{o (`L;?1{oR`4!€
L#[ (G__.-OOpA(-_;LZ1#__.-OOp:-d
#
_;_fZ`4
-D !XD-
:`_;ffa. `_;aa#. (`_;##L. R`4!€
LG[LG;a.vD5#.X# .-6Bp#;D?;f
.JB>1 7Q`D 7Q=BJ5q1e{.-OOpdALZ;
-D. D=5&-9A^L;(^L#;d^L?;^#G3
:`{;f.` `?;{.` (`a;#.` R`?;G.`
Dạng 2: Cho a, c tính b
L[(LL#.--7 7(d
#
9 3pJ5qc#__.-OOp
(9dA3
#
D_;L. !X`U.-g-XOOpl1<-
:`_;_{Z `_;__{Z (`_;__#Z R`_;_L{Z
#[(a;af-7(d
#
9 3J5qca_-7OOp(9dA3
#
DL#. !X`bKU.-g-XOOp(9dA3
#
-
:`_;__#Z `_;__aZ (`_;__?Z R`_;__fZ
G[(a;af-7+d
#
9 3J5qcbOOp4dALZ;<
OOpcJ515=JJ5D#e;f.. `IBpXb-
:`L{_.- `G__.- (`L__.- R`{_.-
a[M.G{_.-OOpdALZ1b.-OOp:-(-
G
LZJ6G;m
. !X`IBpXb-
:`#{_.- `G{_.- (`L__.- R`4!€
Trang 16
{[M.#{_.-OOpA(-LZ1b.-OOp:-d
#
LZJ6G;m
. !X`IBpXb-
:`#{_.- `G{_.- (`L__.- R`4!€
?[M.1&LL;#.wF .-.-Db-7OOpAd
G
LZ
DOOpQ1 7• <.6)B < 79=5T. O
J3`ROpD6&L#;L..=>98883B`IBpXb-
:`#{_.- `{__.- (`?__.- R`4!€
Dạng 3: Cho b, c tính a
L[(dA
1OOp&9.-3:-
Gh
;D9.-3 !X`AS7=
.-dA
Oj}
:`hG `G (`G\a R`G\ah
#[(b-7 7(d
#
c2 T;J5q1OOp:
9D5! LL;#.(d1l3PD#;{.
!X`M]7b6
BpB=Bp=}
:`_;{?-7\L;L#-7 `_;?e#-7\_;##a-7
(`_;{?-7\f;a-7 R`_;##a-7\_;aaf-7
G[/]D.5<5B;b.-OOpdAL;__Z
Oq1rX1l{_;_.-OOpA
G
%d
a
_;{_Z`IBpXb-[
:`#{ `{_ (`e{ R`L__
a[M]7OOpdA#Z]]J5q!{;?-7 7+d
#
9 3-
:`#{_.- `L#{.- (`{__.- R`#e{.-
{[/]#;fa.
#
A%d
a
1?;{?.
G
%d
a
P-DdA]1
OOpA
G
%d
a
-
:`L#.` `m.` (`{;#?.` R`G;#.`
?[M.1L__.-OOp:-(-
G
LZ.-Db-7OOpdALZJ
6G;m. !X`IBpXb-
:`#{_.-\{_.- `G{_.- (`L{_.-\G{_.- R`4!€
e[M.1L__.-OOp:-d
#
LZ.-Db-7OOpA(-LZJ
6G;m. !X`IBpXb-
:`{_.-\#{_.- `G{_.- (`L{_.-\G{_.- R`4!€
f[(..1L__.-OOp:-(-
G
_;{ZJ6_;{f{. !X F
B>`IBpX.-
:`_;a_#{\_;Le#{ `_;{Le{\_;Le#{(`_;Le#{\L;L{ R`4!€
III. Một số kĩ năng thông dụng giải toán hoá
1. Kĩ năng lập hệ phương trình toán học
%0BP -D[Z'h^.
%0BP=.-['h^
'
Z'
.
Z
+
+
==
Ii[
h+.-Bl1=5&`
hMBj2 12M;%k-=.-*k-]7O6B2
BWD56]Oj]7]7B,!515€N12=.-`
*Áp dụng
Trang 17
L[(LLvD5:-1wF1.P,OOpA(-O`+ !
i5& -DPn.L_;#`M7 -D.v .-Bv
D5` /+[:-{;awF{;?
#[({;?L.vD5:U.((-
#
1(-Oq1rX1lL__.-O
Op:d
G
DLa;G{. !X`AS7U.-g-7XOOp:d
G
15o -D#.BvD5:`/+[LZem;Lao1#_;f?o
G[M.#;e.:-1?.vD5(1wFPDvD5QB6
(!.#{o12=.-`AS7 -DBPXvD5`
/+[aG;{1(
a[/6#?;?.vD5(-14(-1lA
#
+d
a
\;Oc`47
B1l`ROpDOq!1lƒPD
a;af-7 7`/p -D1o -DXvD5.`
/+[(-LL;e9aao3;4(-La;m9{?o3
{[L;G{. .-Bp888BOOpAd
G
_;{Z
D_;{?-7vD5 7
#
d1d9 36k 0=1lA
#
-Lm;#`QpZ
1]7OOpAd
G
F.=Oq` /+[Z^#e9:-3;b^_;Gf
?[d'6#;#a-79 3vD5QU.0#BD;0&;U
!!5DvD5•U.#OF`(•Oq1lOOp:d
G
B
.<BWA
G
DGa;{?.:`+.-.vBDBQ-
:`_;_?1_;_a `_;_{1_;_{ (`_;_G1_;_e R`_;_#1_;_f
2. Kĩ năng lựa chọn số mol
Q„5&[:h^(hOR'B
:
M-K5k-
:
]==`
Mk-•07=5T.;=J5&O,1J6k-6`
‘[(JO=5&6]5&1lJ.1=5&\
J=5&`
* Áp dụng
L[(?;a.(Oq1lL#_.-OOpvD5Ad
G
LZ1A
#
+d
a
_;{Z`M7]7 7dB9 3`9I=d-=5T. OJ3
/+[L;Gaa-7
#[/F.LL;#.wFOq1lL-7OOpAd
G
L;fZ9Bd=
5T. OJ3`+65Oj#-7OOpdA]5&1l
OOp=5&`MJ5&'B`M7U.-g-7X
OOpdASOj` /+[_;fZ
G[/F.f_.(dOq1lOOpA
#
+d
a
DOOp:`•
1:.-DOOp(-
#
1rX;- !X;=J <;)\Gam;{.`MJ
5&'B`M7=.-A
#
+d
a
SOj` /+[L;{.-
a[(OOp&_;f.-:-(-
G
Oq1lG-7OOpdALZ`A•
jD@JP}+.-.vJ}!5&'B`
/+[:-9dA3
G
_;#.-:-d
#
_;?.-(-#;a.-
{[/..wFBP:&G;G?-7 7-cd
(1L.;W
J5&'B';1P.-DOOpdA1rXP
Trang 18