BỘ XÂY DỰNG
VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG
________________
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
HÀ NỘI -2014
0
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết
cấu và công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán thí nghiệm) là định mức
kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm
để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm
theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn,
quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây
dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).
1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm
- Mức hao phí vật liệu: Là số lƣợng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn
thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lƣợng dùng cho máy
và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
- Mức hao phí lao động: Là số lƣợng ngày công lao động của kỹ sƣ, công nhân trực
tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công
điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm).
Cấp bậc nhân công trong định mức thí nghiệm là cấp bậc bình quân tham gia thực
hiện công tác thí nghiệm.
- Mức hao phí máy thi công: Là số lƣợng ca sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm
chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm
Tập định mức dự toán thí nghiệm đƣợc trình bầy theo nhóm, loại công tác và đƣợc
mã hoá thống nhất, gồm 02 chƣơng:
Chƣơng I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chƣơng II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
- Mỗi loại định mức đƣợc trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật,
điều kiện thí nghiệm và đƣợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí
nghiệm.
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán thí nghiệm đƣợc xác định theo
nguyên tắc:
+ Mức hao phí vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của
định mức.
+ Mức hao phí vật liệu khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí
vật liệu chính.
1
+ Mức hao phí lao động đƣợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của
nhân công trực tiếp thí nghiệm.
+ Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp
với đơn vị tính của định mức.
+ Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%)
trên tổng chi phí máy và thiết bị thí nghiệm chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc sử dụng để xác định đơn giá thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng; làm cơ sở lập tổng mức đầu tƣ, dự toán
chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chƣơng của định
mức dự toán còn có phần thuyết minh và hƣớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm loại công
tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.
- Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm.
Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định
về quản lý chất lƣợng công trình, tiêu chuẩn chất lƣợng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây
dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một
mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lƣợng mẫu thí nghiệm phải lƣu).
Số lƣợng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu
chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Định mức dự toán thí nghiệm chƣa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và
vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
2
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Máy thí nghiệm thuỷ lực
quay tay
Bàn rung
Bàn dằn
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
Máy trộn xi măng 5l
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Thiết bị thử tỷ diện
Dụng cụ Vica
Thiết bị hấp mẫu xi măng
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Tỷ
diện
của xi
măng
Ổn
định
thể tích
kw
kg
%
2,278
1,25
10,0
10,0
công
0,354
0,839
ca
0,278
Đơn vị
Thời
gian
đông
kết
%
3
Cƣờng
độ
theo p,
pháp
chuẩn
1,21
4,05
10,0
1,004
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
Cƣờng
độ theo
p, pháp
nhanh
1,112
1,75
0,091
0,021
0,021
0,216
0,044
0,031
0,031
0,125
0,25
0,375
0,5
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Dầu hoả
Mỡ vadơlin
Axit Silicic (H2SiO3)
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axít Clohydric (HCl)
Katri Cacbonat (K2CO3)
H2SO4
Axít HF
KHSO4
Bạc Nitrat (AgNO3)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Lò nung 12kW
Kẹp niken
Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Khối
lƣợng
riêng
Độ mịn
Hàm
lƣợng
mất khi
nung
Hàm
lƣợng
SiO2
2,665
13,901
15,376
kw
lít
kg
kg
lít
hộp
lít
kg
lít
lít
kg
gam
%
2,804
0,5
10,0
10,0
10,0
1,4
3
0,08
0,05
0,015
0,03
0,003
8,0
10,0
công
0,253
0,307
0,234
1,236
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
0,342
0,031
0,031
0,325
0,031
0,5
0,25
0,063
0,804
0,375
1,364
0,125
0,682
1,364
0,682
1,364
1,364
%
5,0
5,0
5,0
5,0
06
07
08
09
4
0,1
0,01
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axít Clohydric (HCl)
Natri Cacbonat (Na2CO3)
Axít sunfosalisilic
Natri hydroxit (NaOH)
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
Phenonphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Amoni clorua (NHCl)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Natri flourua (NaF)
Xylenol da cam
Hydro peoxit (H2O2)
Kẽm axetat
(Zn(CH3COO)2)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Bếp điện
Cân phân tích
Lò nung 12kW
Kẹp niken
Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Hàm
lƣợng
SiO2
và cặn
không
tan
Hàm
lƣợng
cặn
không
tan
Hàm
lƣợng
ôxít
Fe2O3
6,04
0,8
0,36
0,4
0,03
0,02
0,01
0,6
0,5
0,3
0,01
0,02
0,01
0,03
kg
0,03
0,03
hộp
kg
kg
gam
ml
ml
ml
0,05
Đơn vị
kw
lít
hộp
lít
kg
lít
kg
10,276
1,4
3,0
0,08
Hàm
lƣợng
SiO2
hoà tan
6,29
0,47
1,0
0,03
0,02
Hàm
lƣợng
nhôm
ôxít
Al2O3
0,01
0,003
3,0
5,0
0,1
0,01
gam
2,0
%
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
công
0,8
0,453
0,825
0,328
0,361
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
0,147
0,441
0,074
0,393
0,785
0,441
0,785
0,785
0,083
0,25
0,042
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,4
0,14
0,4
0,125
0,206
%
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
10
11
12
13
14
5
0,4
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
Phenonphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Amoni clorua (NH4Cl)
Fluorexon (C8H9FO2S)
Cồn (C2H5OH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
K2BrO4
Axit nitric (HNO3)
Bari clorua (BaCl2)
Eriocrom T (ETOO)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện
Cân phân tích
Máy hút ẩm
Lò nung 12kW
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Hàm
lƣợng
CaO
Hàm
lƣợng
MgO
Hàm
lƣợng
SO3
kw
lít
hộp
0,94
1
0,2
0,76
1
0,3
7,54
1
0,3
kg
0,01
0,015
hộp
kg
kg
gam
lít
gam
gam
ml
kg
kg
%
Hàm
lƣợng Cl-
0,2
0,01
0,01
0,1
0,01
0,01
0,1
2,0
4,0
0,02
0,01
5,0
0,001
5,0
5,0
5,0
công
0,410
0,414
0,744
0,478
ca
ca
ca
ca
0,325
0,263
0,125
0,05
0,438
0,5
%
5,0
5,0
5,0
15
16
17
6
18
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axít Clohydric (HCl)
Phenonphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Đất đèn
Axít HF
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)
ThiOure (CH4N2S)
Cồn (C2H5OH)
Rƣợu Etylic C2H2
Glixerin (C3H8O3)
Bari clorua (BaCl2)
Axit bionic
Canxi Cacbonat
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân phân tích
Bếp điện
Máy trộn xi măng 5l
Chén bạch kim
Kẹp niken
Tủ hút khí độc
Máy so mầu ngọn lửa
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
7
Hàm lƣợng
K2O và
Na2O
Hàm lƣợng
TiO2
Hàm lƣợng
CaO tự do
1,0
0,5
1,19
0,4
kw
lít
hộp
kg
hộp
kg
kg
kg
kg
kg
lít
lít
lít
kg
kg
kg
%
9,31
0,5
0,2
0,02
5,0
5,0
0,15
6
0,9
0,015
0,221
0,03
5,0
công
0,77
0,428
0,428
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
0,366
0,05
0,375
0,053
0,375
0,53
0,5
0,5
5,0
19
0,01
0,01
0,01
0,3
0,05
0,01
0,01
0,13
0,039
0,13
5,0
20
5,0
21
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.010
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ dẻo tiêu chuẩn
Giới hạn bền khi uốn
và nén
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Dụng cụ Vica
Máy trộn xi măng 5l
Máy thử độ bền nén, uốn
công
0,375
ca
ca
ca
ca
0,063
0,125
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
%
5,0
5,0
22
23
kw
%
8
0,63
5,0
3,0
0,01
0,125
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.020
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Tủ sấy 3kW
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Khối
lƣợng
riêng
hoặc
khối
lƣợng
thể tích
Khối
lƣợng
thể tích
xốp
Thành
phần
hạt và
mô
đun độ
lớn
Hàm
lƣợng
bụi,
bùn,
sét bẩn
Thành
phần
khoáng
(thạch
học)
kw
%
7,626
10,0
7,626
10,0
15,252
10,0
7,626
10,0
15,252
10,0
công
0,306
0,263
0,744
0,7
1,094
ca
ca
0,031
0,930
0,031
0,930
0,031
1,860
0,031
0,930
0,031
1,860
%
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
01
02
03
04
05
9
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.020
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Natri hydroxit (NaOH)
Amoni hydroxit (NH4OH)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Hàm
lƣợng tạp
chất hữu
cơ
kw
kg
kg
%
Hàm
lƣợng
MiCa
Hàm
lƣợng sét
cục
Độ ẩm
4,1
1,03
22,386
5,0
5,0
0,3
5,0
5,0
0,438
0,796
0,219
0,015
0,5
0,125
0,031
2,73
0,031
0,4
công
ca
ca
0,031
%
5,0
5,0
5,0
5,0
06
07
08
09
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.020
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Máy phân tích hạt LAZER
Máy hút ẩm
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
10
Đơn vị
Thành phần hạt
bằng PP tỷ trọng kế
Thành phần hạt
bằng PP LAZER
kw
%
12,89
5,0
0,3
5,0
công
0,464
0,938
ca
ca
ca
%
1,551
0,750
0,069
5,0
5,0
10
11
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.020
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Amoni hydroxit (NH4OH)
Nƣớc cất
Axít Clohydric (HCl)
Natri hydroxit (NaOH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Axit HF
Axit sunfuaric H2SO4
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Tủ hút khí độc
Cân kỹ thuật
Máy chƣng cất nƣớc
Cân phân tích
Lò nung 12kW
Máy hút ẩm
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
11
Thành phần hàm
lƣợng chung, bụi
bùn sét
Đơn vị
Thử phản ứng silic
kiềm
kw
kg
lít
lít
kg
gam
lít
lít
%
34,867
0,03
4,0
0,1
0,2
8,0
0,015
0,05
5,0
10,66
5,0
0,2
công
2,789
0,800
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
2,00
1,00
0,5
1,0
0,175
1,234
1,234
5,0
12
1,3
5,0
1,3
5,0
13
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.020
Công tác
thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Nhiệt kế
Nƣớc cất
Khay men
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
Đơn vị
Góc nghỉ khô, nghỉ ƣớt của cát
cái
lít
cái
%
0,03
5
0,5
10,0
công
0,875
ca
%
0,313
10,0
14
12
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.020
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Hàm lƣợng sun fat
và sun fit
Xác định hàm
lƣợng ion Clorua
kw
lít
hộp
hộp
lít
gam
kg
kg
lít
kg
%
19,88
2,0
0,3
9,65
1,0
0,3
0,5
0,1
10,0
0,05
0,01
0,1
0,01
5,0
5,0
công
1,06
0,53
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
1,00
0,125
0,125
0,75
0,438
0,5
5,0
15
1,00
0,125
0,125
Đơn vị
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Phenonphtalein
Axit nitric (HNO3)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Kali thioxyanat KSCN
Sắt (III) amoni sunfat
Axít Clohydric (HCl)
Bari clorua (BaCl2)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Lò nung 12kW
Máy hút ẩm
Bếp điện
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
13
8,0
0,5
5,0
16
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Cân thủy tĩnh
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Khối
lƣợng
riêng
của đá
nguyên
khai,
đá dăm
(sỏi)
Khối
lƣợng
thể tích
của đá
nguyên
khai ,
đá dăm
(sỏi)
Khối
lƣợng thể
tích của
đá dăm
bằng
phƣơng
pháp đơn
giản
Khối
lƣợng
thể tích
xốp của,
đá dăm
(sỏi)
Thành
phần
hạt
của đá
dăm
(sỏi)
kw
lít
%
14,924
0,25
10,0
14,924
14,924
14,924
22,386
10,0
10,0
10,0
10,0
công
0,38
0,25
0,25
0,15
0,65
ca
ca
ca
1,82
0,031
1,82
0,031
0,031
1,82
0,031
1,82
2,73
0,031
%
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
01
02
03
04
05
14
0,031
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Hàm
lƣợng bụi
sét bẩn
trong đá
dăm (sỏi)
Hàm
lƣợng
thoi dẹt
trong đá
dăm (sỏi)
Hàm
lƣợng hạt
mềm yếu
và hạt bị
phong
hoá trong
đá dăm
(sỏi)
kw
%
22,632
5,0
4,1
5,0
22,632
5,0
15,088
5,0
công
0,12
0,59
0,42
0,14
ca
ca
2,76
0,031
0,5
0,031
2,76
0,031
1,84
0,031
%
5,0
5,0
5,0
5,0
06
07
08
09
15
Độ ẩm
của đá
dăm
(sỏi)
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá, dăm
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Máy khoan mẫu đá
Máy nén thuỷ lực 200 tấn
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Độ hút
nƣớc của
đá
nguyên Cƣờng
khai, đá độ nén
dăm
của đá
(sỏi)
nguyên
bằng
khai
phƣơng
pháp
nhanh
Độ
nén
dập
của đá
dăm,
sỏi
trong
xi lanh
Hệ số
hoá
mềm
của đá
nguyên
khai
(cho 1
lần khô
hoặc
ƣớt)
Đơn vị
Độ hút
nƣớc
của đá
nguyên
khai ,
đá dăm
(sỏi)
kw
%
14,596
5,0
14,596
5,0
3,738
5,0
21,894
5,0
25,632
5,0
công
0,225
0,210
1,250
0,490
2,150
ca
ca
ca
ca
1,78
1,78
2,67
0,031
0,031
%
5,0
10
16
0,813
0,063
0,063
2,67
0,813
0,063
5,0
5,0
5,0
5,0
11
12
13
14
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Cân thủy tĩnh
Máy thử độ mài mòn Los
Angeles
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Hàm
lƣợng
tạp chất
hữu cơ
trong
sỏi
Độ rỗng
của đá
nguyên
khai (cho 1
lần làm
KLR hoặc
KLTT)
Độ rỗng
giữa các hạt
đá (cho 1
lần làm
KLR hoặc
KLTT)
11,316
5,0
11,316
5,0
0,5
0,65
1,380
1,380
Đơn vị
Độ mài
mòn của
đá dăm,
sỏi
kw
%
29,703
5,0
công
2,1
0,65
ca
ca
ca
2,415
0,063
0,063
ca
1,375
%
5,0
5,0
5,0
5,0
15
16
17
18
17
0,031
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Nƣớc cất
Điện năng
Giấy lọc
Axít Clohydric (HCl)
Natri Cacbonat (Na2CO3)
Axit HF
Axit sunfuaric H2SO4
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích
Lò nung 12kW
Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Tủ sấy 3kW
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
18
Đơn vị
Hàm lƣợng Ôxít Silic vô định hình
lít
kw
hộp
lít
kg
lít
lít
%
1,4
16,6
3,0
0,08
0,05
0,015
0,05
5,0
công
1,450
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
0,125
0,75
0,75
1,5
1,5
1,5
0,25
0,063
5,0
19
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Phenonphtalein
Axit nitric (HNO3)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Kali thioxyanat KSCN
Sắt (III) amoni sunfat
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Máy hút ẩm
Bếp điện
Tủ hút khí độc
Máy nghiền
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
19
Đơn vị
Xác định hàm lƣợng ion Cl-
kw
lít
hộp
hộp
lít
gam
kg
kg
%
13,58
1,0
0,3
0,5
0,1
10,0
0,05
0,05
5,0
công
0,53
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
1,0
0,125
0,125
0,438
0,5
0,25
0,5
5,0
20
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (Thí
nghiệm Soundness)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã
hiệu
DA.040
Công tác
thí
nghiệm
Thí
nghiệm
mài mòn
hóa chất
của
cốt liệu
Bê tông
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Hộp ngâm mẫu
Magiê sunfat (MgSO4)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Tủ sấy 3kW
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Số lƣợng
kw
hộp
kg
%
0,517
0,2
1,0
10,0
công
0,625
ca
ca
0,5
0,063
%
5,0
01
20
DA.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã
hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đầm nén tiêu
chuẩn
PP I-A
Vật liệu
Cối chế bị lớn KT
DA.050 Thínghiệm
152,4x116,43mm
đầm nén Cối chế bị nhỏ KT
101,6x116,43mm
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đầm tiêu chuẩn
Kích tháo mẫu
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Tủ sấy 3kW
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
bộ
PP I-D
Đầm nén cải
tiến
PP II-A
0,045
PP II-D
0,075
bộ
0,020
kw
%
1,757
10,0
2,626
10,0
1,853
10,0
2,840
10,0
công
1,240
1,378
1,305
1,450
ca
ca
ca
ca
ca
0,035
0,025
0,338
0,321
0,197
0,079
0,056
0,338
0,338
0,281
0,058
0,042
0,338
0,321
0,197
0,131
0,094
0,338
0,338
0,281
%
5,0
5,0
5,0
5,0
01
02
03
04
0,033
Ghi chú: Phƣơng pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.
21
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.060
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
phản
ứng
kiềm
của
cốt liệu
đá, cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
ZnO, HNO3
Axít Clohydric (HCl)
Natri hydroxit (NaOH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Axit HF
Axit sunfuaric H2SO4
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nghiền rung
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Tủ hút khí độc
Máy chƣng cất nƣớc
Tủ sấy 3kW
Lò nung 12kW
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
22
Đơn vị
Số lƣợng
kw
lít
hộp
kg
lít
kg
gam
kg
lít
%
40,23
4,0
3,0
0,10
0,10
0,20
8,0
0,15
0,05
10,0
công
1,794
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
0,5
0,175
0,5
1,0
1,0
2,0
1,234
1,234
1,5
1,5
5,0
01
DA.07000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PP
THANH VỮA)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.070
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
phản
ứng
Alkali
của
cốt liệu
đá, cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Xi măng
Đầu đo Inox
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy 3kW
Máy đo độ giãn nở bê tông
Cân phân tích
Máy và thiết bị thí nghiệm khác
23
Đơn vị
Số lƣợng
kg
cái
kw
kg
%
3,0
8,0
290,26
4
10,0
công
6,02
ca
ca
ca
%
35,397
3,22
0,5
5,0
01
DA.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT,
ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùimáy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.080
Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
phân
tích
thành
phần
hoá học
vật liệu:
cát, đá
gạch
Thành phần hao phí
Vật liệu
Mỡ vadơlin
Axit Silicic (H2SiO3)
Điện năng
Nƣớc cất
Bạc Nitrat (AgNO3)
Axít Clohydric (HCl)
Axit HF
Axit sunfuaric H2SO4
Phenonphtalein
Axít sulfosalisalic
Natri hydroxit (NaOH)
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Máy hút ẩm
Lò nung 12kW
Tủ sấy 3kW
Kẹp niken
Bếp điện
Tủ hút khí độc
Chén bạch kim
Máy nghiền rung
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác
Đơn vị
Mẫu thí
nghiệm
kg
kg
kw
lít
gam
lít
lít
kg
hộp
kg
kg
Độ ẩm
Độ mất
khi
nung
0,1
0,01
4,25
0,1
0,01
17,83
Hàm
lƣợng
SiO2
Hàm
lƣợng
Fe2O3
43,269
1,4
8,0
0,36
0,4
0,01
0,3
0,015
0,05
0,02
0,01
kg
0,03
%
10,0
10,0
10,0
10,0
0,35
0,315
1,80
0,35
0,063
0,063
0,063
0,125
1,364
2,0
1,0
1,364
1,0
1,0
1,364
0,125
công
1,6
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
0,188
%
5,0
5,0
5,0
5,0
5,0
01
02
03
04
05
24
0,5
1,125
0,5
0,375
1,125
0,125