KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán 3
Trường: TH LÊ HỒNG PHONG
Lớp: 3 ………
Tên HS:………………………………
Chữ kí
Điểm
GK 1: ……………….
GK 2: ………………..
Thời gian: 40 phút
NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :(1 điểm) (MỨC 1)
Số liền sau của số 56 829 là:
A. 56 828.
B. 56 839.
C. 56 830.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (1 điểm)
D. 56 819.
( MỨC 2 )
. 5m 9cm = … cm
A. 509 cm.
B. 59 cm.
C.14 cm..
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
D. 590 cm.
(MỨC 1)
8453 > 8454
9999 < 10000
77778 <80000
99999 < 10000
Câu 4 : Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: (1 điểm)
(MỨC 2 )
A. Thứ bảy
B. Chủ nhật
C. Thứ sáu
D. Thứ hai
Câu 5 : : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm) (MỨC 3)
A. 6cm2
B. 9cm
Câu 6. Đặt tính rồi tính
C. 9cm2
D. 12cm
( 2 điểm ) (MỨC 2)
16 427 + 8 109
93 680 – 7 2451
18724 x 5
21847 : 7
……………..
……………….
.. …………..
………..…….
……………...
……………….
…………….
………..…….
……………..
……………….
.. …………..
………..…….
……….…….
……………..
Câu 7 : Tìm y : (1 điểm) (MỨC 2)
a ) y : 5 = 18050
..................................................
b) 5 x y = 13505
....................................................
................................................
.....................................................
Câu 8 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng
1
chiều dài.
4
Hãy tính diện tích mảnh đất đó? (MỨC 4)
..................................................................Bài giải....................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ .
....................................................................................................................................................... ....
....................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :(1 điểm)
Số liền sau của số 56 829 là:
C. 56 830.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (1 điểm)
. 5m 9cm = … cm
A. 509 cm.
.
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
8453 > 8454
S
(MỨC 1)
( MỨC 2 )
(MỨC 1)
9999 < 10000
Đ
77778 <80000
Đ
99999 < 10000 S
HS điền đúng mỗi câu được 0.25 điểm
Câu 4 : Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: (1 điểm)
(MỨC 2 )
B. Chủ nhật
Câu 5 : : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (1 điểm) (MỨC 3)
C. 9cm2
Câu 6. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) (MỨC 2)
16 427 + 8 109
93 680 – 7 2451
18724 x 5
21847 : 7
+
16427
8109
24536
−
93680
72451
21229
×
18724
5
93620
21847 7
8
3121
14
07
0
(HS làm đúng mỗi bài được 0.5 điểm ,
Đặt tính sai kết quả đúng 0 đ
Đặt tính đúng kết quả sai 0.25 đ số điểm mỗi bài)
Câu 7 : Tìm y : (1 điểm) (MỨC 2)
a ) y : 5 = 18050
b) 5 x y = 13505
y = 18050 x 5
y = 13505 : 5
y = 690250
y = 2701
( HS làm đúng mỗi câu 0.5 điểm )
(Phép tính đúng kết quả sai được 0.25 đ, phép tính sai kết quả đúng ( phép tính ngược ) 0 đ )
Câu 8 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng
1
chiều dài.
4
Hãy tính diện tích mảnh đất đó? (MỨC 4)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : 0.5 đ
36 : 4 = 9 (m)
0.5 đ
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 0.5 đ
36 x 9 = 324 (m2)
0.5 đ
2
Đáp số : 324 (m )
(- HS thiếu các chữ in đậm (mảnh đất ) hoặc phép tính ngược (rộng nhân dài ) được 0.25 đ)
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Đại lượng và đo đại
lượng:độ dài , khối
lượng , tiền Việt Nam,
Xem đồng hồ ,ngày,
tháng, năm…
Yếu tố hình học:góc
vuông, góc không
vuông, hình chữ nhật,
hình vuông chu vi và
diện tích.
Giải bài toán bằng hai
phép tính
Tổng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
TN
TL
TN
TL
Số câu
1
1
2
Câu số
1
3
6,7
Số điểm
1
1
Mức 3
TL
1
3
3
1
4
1
1
1
1
1
1
Câu số
4
2
Số điểm
1
1
TL
TN
TL
Tổng
TN
Số câu
TN
Mức 4
Số câu
1
1
Câu số
5
8
Số điểm
1
2
Số câu
1
1
1
3
1
1
Câu số
1
3
4
2,6,7
5
8
Số điểm
1
1
1
4
1
2
2
1
2
2
8