Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LETTER OF ATTORNEY TO SECURITIES COMPANY-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.24 KB, 3 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
The Socialist Republic of Vietnam
Independence-Freedom- Happiness
------------------------GIẤY ỦY QUYỀN /LETTER OF AUTHORIZATION
A. 1. BÊN ỦY QUYỀN/Mandator (“hereinafter referred to as “We”)
Tên tổ chức (Organization’s name) :
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Business Registration Certificate No):
Ngày cấp (Issued Date):

Nơi cấp (Place of Issued):

Người đại diện theo pháp luật (The legal representative):
Chức vụ (Position):
2. BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN/ Authorized Party (hereinafter referred to as “ Bank”)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
(Bank for Investment and Development of Viet Nam JSC – Nam Kỳ Khởi Nghĩa Branch)
Địa chỉ/Address:12 –14 Nam Kỳ Khởi Nghĩa , Quận I, TP. Hồ Chí Minh
12-14 Nam Ky Khoi Nghia, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại/Telephone No: (848) 38218812 (Ext: 658)
B. 3. NỘI DUNG ỦY QUYỀN / Scopes of Authorization:
Các tài khoản ủy quyền/ the account(s) of authorization:
a/ Tài khoản ngoại tệ (The foreign currency account):
b/ Tài khoản VND (The securities account):
Trong thời gian chúng tôi duy trì các tài khoản trên đây tại quý ngân hàng, chúng tôi ủy quyền cho
Ngân hàng sử dụng các tài khoản này của chúng tôi để thực hiện các giao dịch theo yêu cầu của Công
ty chứng khoán............. ..........(sau đây gọi là Công ty chứng khoán) trong phạm vi các nội dung được
ủy quyền sau (During the time we maintain the above accounts at your bank, We authorize the Bank
to use our accounts to execute all transactions according to the requests of….….securities company
(hereinafter referred to as "the securities company") in accordance with the following scope of
authorization):


1. 3.1 Cung cấp các thông tin liên quan đến các tài khoản tiền gửi nêu trên cho Công ty chứng khoán
(Providing all related information of these accounts for the securities company).
2. 3.2 Phong tỏa, giải tỏa các tài khoản nêu trên của chúng tôi theo yêu cầu của Công ty chứng khoán
hoặc phong tỏa toàn bộ số tiền trên tài khoản khi Công ty chứng khoán không kết nối được với ngân
hàng (Blockading or releasing our account according to the request of the securities company or
blockading the remain balance of accounts when the securities company disconnect to the bank).


3. 3.3 Thực hiện thanh toán tiền mua, bán chứng khoán, phí (giao dịch mua bán chứng khoán, bán quyền
bán chứng khoán, lưu ký chứng khoán), cổ tức, mua chứng khoán phát hành thêm, nhận, thu tiền bán
quyền bán chứng khoán, nhận tiền bán chứng khoán lô lẻ, thu thuế thu nhập chứng khoán,… theo yêu
cầu của Công ty chứng khoán. (Payment for securities buying/ selling, charge for securities
buying/selling transactions, selling authorize of selling securities, securities deposit), dividend, buying
additional issued securities, receiving or collecting money from selling authorize of selling securities,
receiving money from selling securities of retail lot, collecting for securities income tax in securities
trading,… with Securities Company according to Securities Company’s request).
4. 3.4 Thực hiện tự động trích nợ tài khoản USD….……………………chuyển sang tài khoản
VND……………………………………...khi tài khoản VND này không đủ tiền để thanh toán cho
các mục đích được nêu ở điều 3 theo tỷ giá giao ngay vào ngày thực hiện giao dịch. (Automatically
transfering money at the spot exchange rate on the trading date from the foreign account No USD
………………………………………to the securities account No ……………………………..in case of
the securities account lack of money to pay for these purposes mentioned at the 3 point above.).
5. 4. THỜI HẠN ỦY QUYỀN (PERIOD OF AUTHORIZATION):
Giấy ủy quyền này không hủy ngang và có hiệu lực từ ngày ký đến ngày đượ ký lại hoặc thay
thế bằng văn bản khác.
(This Authorization is irrevocable and effective as from the signing date until the date of reregistration or replace by other letter of authorization)
5. CÁC CAM KẾT KHÁC (OTHERS):
- Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành vi của Ngân hàng thực hiện trong phạm vi ủy
quyền này (We is fully responsible for all transactions performed by The Bank under this
Authorization).

- Ngân hàng có trách nhiệm thực hiện các hành vi trong phạm vi ủy quyền nhằm thực hiện
đúng mục đích ủy quyền và không được ủy quyền lại khi chưa có sự đồng ý của Chúng tôi.
The Bank is responsible for performing the transactions specified herein and not allowed to
assign this Authorization to third party without the I/We ’s written consent.
- Giấy ủy quyền này được lập thành 02 (hai) bản. Mỗi bên giữ một bản có hiệu lực như nhau.
Trong trường hợp có sự hiểu không đồng nhất giữa ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì tiếng
Việt được ưu tiên./ This Authorization shall be made into two (02) copies. Each party keeps
one (01) copy of equal validity. In case of having any conflict between Vietnamese and English
language, Vietnamese shall be prevailed.
- Giấy ủy quyền này được lập tại Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển – Chi nhánh Nam
Kỳ Khởi Nghĩa./ This Authorization is made at the Bank For Investment and Development of
Vietnam - Nam Ky Khoi Nghia Branch.
TPHCM,ngày/date …. tháng/month …. năm/year 2013
Chủ tài khoản (Bên ủy quyền)/ Account Holder
(Ký và ghi rõ họ tên,đóng dấu/ Sign, signature and stamp)


XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG - BANK’S CONFIRMATION
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng………………, BIDV Nam
Kỳ Khởi Nghĩa chấp nhận Giấy ủy quyền của khách hàng vào …. giờ ….. ngày …../…/2013
(After checking the regular information and verifying the customer, we, BIDV NKKN branch
accept your letter of authorization at….h……on……/…/…./2013)
Cán bộ/ Executive
Supervisor
(Ký và ghi rõ họ tên/ Sign and fill in full name)
in full name)

Cán bộ kiểm soát/
(Ký và ghi rõ họ tên/ Sign and fill




×