Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu kinh tế - LAMNGHIEPVN.INFO (Hưng Bùi) PA06-L03cV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 24 trang )

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Niên khố: 2005-2006

Nguyên lý kế toán

8/19/2005

1

Bài giảng 3c

Báo cáo thu nhập
tại đơn vò sản xuất
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

2

1



Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tổng quát về hoạt động sản xuất
Sản xuất

Thành
phẩm

Bán hàng

¾ Mua nguyên liệu

Tiền

¾ Trả lương công nhân

Phải thu

¾ Thanh toán các chi phí khác
¾ Điều chỉnh các chi phí khác

Thu tiền

Nguyễn Bảo Linh


8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

3

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

4

2


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Chi phí sản xuất và
ngoài sản xuất
„

Chi phí sản xuất (Manufacturing costs)
„

„
„

„

Nguyên liệu trực tiếp (Direct material)
Nhân công trực tiếp (Direct labor)
Chi phí sản xuất chung (Manufacturing
overhead)

Chi phí ngoài sản xuất (Nonmanufacturing
costs)
„
„

Chi phí bán hàng (Selling expense)
Chi phí quản lý chung (Administrative expense)

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

5

Nguyên liệu trực tiếp
„
„

„


„

Cấu thành sản phẩm
Thành phẩm của công ty này có thể là
nguyên liệu của công ty khác
Không bao gồm nguyên liệu gián tiếp
hay nhiên liệu
Chi phí được tính thẳng vào đối tượng
sử dụng

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

6

3


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tài khoản sử dụng

„

„

Tài khoản “Chi phí nguyên liệu trực tiếp” (Direct
material cost) được sử dụng để tập họp chi phí
nguyên liệu đưa vào sản xuất
Ghi nợ tài khoản “Chi phí nguyên liệu trực tiếp”
sẽ ghi CÓ “Nguyên liệu chính” (Raw materials),
tài khoản này thuộc nhóm A
Nguyên liệu chính

Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Chuyển cho
sản xuất

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

7

Nhân công trực tiếp
„

„

„

Lao động gắn liền với việc sản xuất sản

phẩm
Khả năng và kỹ năng ảnh hưởng trực
tiếp đến số lượng và chất lượng sản
phẩm
Chi phí được tính thẳng vào đối tượng
sử dụng

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

8

4


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tài khoản sử dụng
„

„


Tài khoản “Chi phí nhân công trực tiếp” (Direct
labor) được sử dụng để tập họp lương công nhân
đưa vào sản xuất
Ghi nợ tài khoản “Nhân công trực tiếp” sẽ ghi CÓ
“Lương phải trả” (Wages payable) hoặc “Tiền” khi
tính toán tiền lương đã sử dụng hoặc đã thực chi
cho nhân công trực tiếp tại phân xưởng sản xuất
Tiền

Chi phí nhân công trực tiếp
Chuyển cho
sản xuất

Lương phải trả

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

9

Chi phí sản xuất chung
„

Bao gồm những chi phí sản xuất còn lại
tại phân xưởng như nhân công gián
tiếp, nguyên liệu gián tiếp, nhiên liệu,
động lực, khấu hao, các chi phí khác
bằng tiền……


8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

10

5


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tài khoản sử dụng
Tài khoản “Chi phí SX chung” (Manufacturing overhead)
được sử dụng để tập họp tất cả các chi phí gián tiếp liên
quan đến hoạt động sản xuất trong kỳ
Ghi nợ tài khoản “Nhân công trực tiếp” sẽ ghi CÓ rất
nhiều tài khoản khác nhau tùy theo nội dung chi phí

„

„


„
„
„
„
„
„

Tiền
Bảo hiểm trả trước
Tiền thuê trả trước
Lương phải trả
Hao mòn thiết bò, nhà xưởng
V.v…

Nhiều tài khoản

8/19/2005

Chi phí sản xuất chung
By Nguễn Bảo Linh

Chuyển cho
sản xuất
11

Chi phí bán hàng
„

„


„

Bao gồm toàn bộ những chi phí cần thiết
để chuyển hàng hóa, sản phẩm đến với
khách hàng
Ví dụ: chi phí quảng cáo, vận chuyển,
giao hàng, lương và hoa hồng bán hàng…
Nhóm chi phí bán hàng bao gồm nhiều
nội dung chi phí được tập hợp vào bên nợ
tài khoản “Chi phí bán hàng” (Selling
expenses)
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

12

6


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất


Chi phí quản lý chung
„

„

Nguyễn Bảo Linh

Gồm các chi phí hành chánh, tổ chức, lương nhân
viên quản lý, khấu hao các phương tiện quản lý…
Đây cũng là nhóm gồm nhiều mục chi phí, tập
hơp vào bên nợ tài khoản “Chi phí quản lý chung”
(General and administrative expenses)

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

13

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

14

7


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright

2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Một số thuật ngữ
„

„

„

„

„

Trò giá tài sản (Cost) Giá mua cộng các chi
phí thích hợp
Giá trò thanh lý (Disposal value) Ước tính
giá trò còn lại vào cuối thời hạn sử dụng
Trò giá khấu hao (Depreciation cost) Giá
trò của tài sản trừ giá trò thanh lý
Giá trò còn lại (Net book value) Trò giá tài
sản trừ tổng hao mòn lũy kế
Đời sống hữu dụng ước tính (Estimated
useful life) thời gian hoặc sản lượng ước tính
có thể đạt được, sử dụng được


8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

15

Các phương pháp khấu hao
„

„

„

Khấu hao theo đường thẳng (Straight-line
method)
Khấu hao theo sản lượng (Production
method)
Khấu hao theo gia tốc (Accelerated method)
„

„

„

Khấu hao nhanh (ACRS method)

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh


Khấu hao theo tổng niên số (Sum of the year
digits method)
Khấu hao theo số dư giảm dần kép (Double
declining-balance method)

By Nguễn Bảo Linh

16

8


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Khấu hao theo đường thẳng
„

„

„

Nội dung chính của phương pháp là phân bổ
đều trò giá khấu hao trong suốt thời gian hữu
dụng của tài sản

Ví dụ: Một chiếc xe tải trò giá $10,000; ước
tính sử dụng trong 5 năm; giá trò thanh lý
ước tính $1,000; như vậy trò giá khấu hao là
$10,000 - $1,000 = $9,000
Mức khấu hao hàng năm
$9,000 ÷ 5 = $1,800
By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

17

Khấu hao theo đường thẳng
Trò giá
Ngày mua
Cuối năm 1
Cuối năm 2
Cuối năm 3
Cuối năm 4
Cuối năm 5
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000


Khấu hao
Hao mòn
hàng
lũy kế
năm
1,800
1,800
1,800
3,600
1,800
5,400
1,800
7,200
1,800
9,000
By Nguễn Bảo Linh

Giá trò
còn lại
10,000
8,200
6,400
4,600
2,800
1,000
18

9



Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Khấu hao theo sản lượng
„

Ước tính xe tải này có đời sống hữu dụng
là 180,000km được phân bổ như sau
„
„
„
„
„

„

Năm
Năm
Năm
Năm
Năm

thứ
thứ

thứ
thứ
thứ

nhất
hai
ba

năm

40,000km
60,000km
20,000km
40,000km
20,000km

Chi phí khấu hao bình quân trên 1km là
($10,000 – $1,000) ÷ 180,000 = $0.05/km
By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

19

Khấu hao theo sản lượng
Km
Ngày mua
Cuối năm 1
Cuối năm 2
Cuối năm 3

Cuối năm 4
Cuối năm 5
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

40,000
60,000
20,000
40,000
20,000

Khấu hao
Hao mòn
hàng
lũy kế
năm
2,000
2,000
3,000
5,000
1,000
6,000
2,000
8,000
1,000
9,000
By Nguễn Bảo Linh

Giá trò

còn lại
10,000
8,000
5,000
4,000
2,000
1,000
20

10


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Khấu hao theo tổng niên số
„

„

„

Đây là cách tính khấu hao giảm dần
theo thời gian sử dụng tài sản
Tổng chữ số của các năm

1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15
Chi phí khấu hao của từng năm sẽ được
tính theo tỷ lệ
5/15; 4/15; 3/15; 2/15; 1/15
By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

21

Khấu hao theo tổng niên số
Trò giá
Ngày mua
Cuối năm 1
Cuối năm 2
Cuối năm 3
Cuối năm 4
Cuối năm 5
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000

Khấu hao

Hao mòn
hàng
lũy kế
năm
3,000
3,000
2,400
5,400
1,800
7,200
1,200
8,400
600
9,000
By Nguễn Bảo Linh

Giá trò
còn lại
10,000
7,000
4,600
2,800
1,600
1,000
22

11


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright

2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Khấu hao theo số dư giảm dần
„

„

„

Sử dụng một tỉ lệ khấu hao cố đònh trên
giá trò còn lại của tài sản
Phương pháp này đòi hỏi tính toán một tỉ
lệ khấu hao dựa vào trò giá tài sản, giá trò
thanh lý và thời gian sử dụng.
Để đơn giản, người ta thường lấy tỉ lệ
khấu hao gấp đôi tỉ lệ theo phương pháp
đường thẳng, vì vậy có tên là “Khấu hao
theo số dư giảm dần kép” (Double
declining-balance method)
8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

23


Khấu hao theo số dư giảm dần

Ngày mua
Cuối năm 1
Cuối năm 2
Cuối năm 3
Cuối năm 4
Cuối năm 5
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

Hao
Giá trò
Khấu hao hàng năm mòn lũy
còn lại
kế
10,000
10,000 X 40% = 4,000
4,000
6,000
6,000 X 40% = 2,400
6,400
3,600
3,600 X 40% = 1,440
7,840
2,160
2,160 X 40% = 864
8,704
1,296

296
9,000
1,000
By Nguễn Bảo Linh

24

12


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Ghi nhận chi phí khấu hao
„

„

Nguyễn Bảo Linh

Như đã biết, bút toán điều chỉnh ghi
nhận chi phí khấu hao là
Chi phí khấu hao
XXX
Hao mòn lũy kế

XXX
Chi phí khấu hao có thể tính vào “Chi
phí sản xuất chung”, Chi phí bán hàng”
hay “Chi phí quản lý chung” tùy vào
phạm vi sử dụng những tài sản được
tính khấu hao

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

25

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

26

13


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất


Nội dung
Tổng CP
SX phát

Trò gíá

Trò gíá

thành phẩm

sản phẩm

hoàn thành
trong kỳ

=

dở dang

+

sinh trong kỳ

đầu kỳ

•NLTT

Trò gíá

_


•NCTT

sản phẩm
dở dang
đầu kỳ

•CPSXC

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

27

Tài khoản sử dụng
„

„

Việc tính giá thành sản phẩm được tiến
hành trên tài khoản “Sản phẩm dở dang”
hay “ sản phẩm đang chế tạo” (Work in
prosess). Tài khoản này thuộc nhóm tài sản
Bên nợ liên quan đến các tài khoản
„
„
„

„


Bên có liên quan đế tài khoản Thành phẩm
(Finished goods)

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

Chi phí nguyên liệu trục tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung

By Nguễn Bảo Linh

28

14


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tài khoản sử dụng
Chi phí nguyên liệu
trực tiếp


Sản phẩm dở dang

Thành phẩm

SPDD ĐK

TK TP ĐK

SPDD CK

TK TP CK

Chi phí nhân công
trực tiếp
Chi phí sản xuất
chung

By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

29

Tính toán trò giá TP SX trong kỳ
Chi phí nguyên liệu trực tiếp
50,000

„


Tồn kho nguyên liệu đầu kỳ

„

Trò giá nguyên liệu mua trong kỳ

250,000

„

Trò giá nguyên liệu có thể sử dụng

300,000

„

Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ

40,000
260,000

Trò giá nguyên liệu sử dụng trong kỳ
Chi phí nhân công trực tiếp

500,000

Chi phí sản xuất chung:
„

Lương quản lý


200,000

„

Khấu hao

100,000

„

Chi phí khác

120,000

Tổng chi phí sản xuất phát sinh
Cộng trò giá sản phẩm dở dang đầu kỳ

150,000

Trừ trò giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

130,000

Trò giá thành phẩm sản xuất trong kỳ
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

420,000

1,180,000

By Nguễn Bảo Linh

1,200,000
30

15


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Tài khoản chữ T
Sản phẩm dở dang

Thành phẩm
TK TP ĐK

SPDD ĐK

(1)

Giá vốn hàng bán
(2b)


TK TP CK

SPDD CK

Doanh thu

Tiền (Phải thu)
(2a)

By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

31

Báo cáo thu nhập
Doanh thu

2,000,000

Trừ giá vốn hàng bán
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ

200,000

Trò giá thành phẩm sản xuất trong kỳ

1,200,000


Trò giá hàng chờ bán

1,400,000

Thành phẩm tồn kho cuối kỳ

300,000

Lãi gộp

1,100,000
900,000

Trừ chi phí hoạt động
„

Chi phí bán hàng

300,000

„

Chi phí quản lý

400,000

EBIT
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh


700,000
200,000

By Nguễn Bảo Linh

32

16


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Chi phí sản phẩm và thời kỳ
(Product & period costs)
Chi phí sản phẩm: Là những chi phí
phát sinh để có được sản phẩm, hàng
hóa (giá mua, vận chuyển, nguyên liệu,
nhân công, sản xuất chung)
Chi phí thời kỳ: Những chi phí khi phát
sinh được xem là phí tổn trong kỳ và
phải tính đầy đủ trên báo cáo thu nhập
(Chi phí bán hàng, quản lý)


„

„

By Nguễn Bảo Linh

8/19/2005

33

Chi phí sản phẩm

Nliệu trực tiếp

Nhân công trực tiếp

Sản xuất chung

100

60

40

Sản phẩm đang chế tạo

Bảng Cân Đối
50
8/19/2005


Nguyễn Bảo Linh

Thành phẩm

Báo cáo thu nhập

200

150

By Nguễn Bảo Linh

34

17


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

BÁO CÁO THU NHẬP
Doanh thu 300

-


Giá vốn hàng bán 150

=

Lãi gộp 150

-

Chi phí bán hàng 50

+

Chi phí thời kỳ 120

Chi phí quản lý 70

=

EBIT 30
8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

35

nh hưởng của
phương pháp tính giá
thành đến lợi nhuận

8/19/2005


Nguyễn Bảo Linh

36

18


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Phương pháp toàn bộ
(Absorption costing)
„

Giá thành sản phẩm bằng được tính
bằng cách tổng hợp
„
„
„

„

„


Phương pháp này trộn lẫn đònh phí và
biến phí sản xuất chung với nhau.
Không phù hợp với cách lập báo cáo
thu nhập kiểu đảm phí.

8/19/2005

„

„
„

37

Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung chỉ bao gồm phần
khả biến mà thôi.

Phương pháp này không tính đònh phí
sản xuất chung vào chi phí sản phẩm mà
xem nó là chi phí thời kỳ.

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

Phương pháp trực tiếp

(Direct costing)
Giá thành sản phẩm bằng được tính
bằng cách tổng hợp
„

„

Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung bao gồm phần khả
biến và bất biến.

By Nguễn Bảo Linh

38

19


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Phương pháp toàn bộ

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Phương pháp trực tiếp

NLTT
NCTT

CP SẢN PHẨM

CP SẢN PHẨM
CPSXC (V)
CPSXC (F)
CPBH

CP THỜI KỲ

CP THỜI KỲ
CPQL

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

39

Trung tâm của sự tranh luận
„

„

„

Tranh luận xoay quanh việc đưa ra lý lẽ
để:

Loại trừ các chi phí sản xuất chung bất
biến ra khỏi giá thành sản phẩm và
cũng có nghóa là loại trừ ra khỏi trò giá
hàng tồn kho
Hay tính toán chi phí sản xuất chung
bất biến vào giá thành sản phẩm và
xem nó như một phần của chi phí sản
phẩm.

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

40

20


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Theo phương pháp trực tiếp
„


Người bênh vực phương pháp trực tiếp
cho rằng những chi phí cho máy móc
thiết bò, bảo hiểm, lương giám sát
viên… đều phản ánh những chi phí
chuẩn bò sẵn sàng cho sản xuất và sẽ
phát sinh bất kể hoạt động sản xuất có
diễn ra hay không. Vì vậy chúng phải
được tính là chi phí trong kỳ hơn là
tính vào trò giá của sản phẩm.

8/19/2005

By Nguễn Bảo Linh

41

Theo phương pháp toàn bộ
„

„

„

Người bênh vực phương pháp toàn bộ thì
chỉ rõ rằng không có điều gì khác nhau
dù chi phí sản xuất chung là khả biến
hoặc bất biến.
Chúng đều cần thiết cho quá trình sản
xuất và không thể không tính vào giá

thành sản phẩm.
Để tính được chi phí đầy đủ thì mỗi sản
phẩm đều phải chòu một phần như nhau
của tất cả các chi phí sản xuất.

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

By Nguễn Bảo Linh

42

21


Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

8/19/2005

Ngun lý kế tốn

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

By Nguễn Bảo Linh

43


Phương pháp trình bày
báo cáo thu nhập

8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

44

22


Ngun lý kế tốn

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
2005-2006

Bài giảng 3c
Báo cáo thu nhập- Đơn vị sản xuất

Kiểu nhiều bước (Multi-step format)
Doanh thu

11,742

Giá vốn hàng bán

8,453

Lãi gộp


3,289

Chi phí bán hàng và quản lý

2,279

Thu nhập hoạt động chính

1,010

Doanh thu lãi
Chi phí lãi

(263)

Lãi (lỗ) từ việc bán tài sản cố đònh
Lãi trước thuế
Thuế

15
780
(278)

Lãi ròng
8/19/2005

18

502

Source: Financial accounting – Clyde P. Stickney; Roman L. Weil
45
By Nguễn Bảo Linh

Kiểu một bước (Single-step format)
Doanh thu bán hàng
Doanh thu lãi

18

Lãi từ việc bán tài sản cố đònh

15

Tỗng doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng và quản lý chung

11,775
8,453
2,279

Chi phí lãi

263

Thuế

278


Tổng chi phí
Lãi ròng
8/19/2005

Nguyễn Bảo Linh

11,742

11,273
502

Source: Financial accounting – Clyde P. Stickney; Roman L. Weil
46
By Nguễn Bảo Linh

23


Chng trỡnh Ging dy Kinh t Fulbright
2005-2006

Nguyờn lý k toỏn

Bi ging 3c
Bỏo cỏo thu nhp- n v sn xut

Taứi lieọu tham khaỷo







Financial accounting Clyde P.
Stickney; Roman L. Weil
Accounting Charles T. Horngren;
Walter T. Harrison; Linda Smith Bamber
Principles of accounting Belverd E.
Needles, Jr.; Henry R. Anderson; James C.
Caldwell.

8/19/2005

Nguyn Bo Linh

By Ngueón Baỷo Linh

47

24



×