Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

20130128 DXG Bao cao tinh hinh quan tri cong ty nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.04 KB, 21 trang )

vi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:

/BC-HĐQT

TP.HCM, ngày … tháng… năm 2013

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
(Năm 2012)
Kính gửi:

- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán

Tên công ty đại chúng: Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xây dựng Địa ốc Đất Xanh
Địa chỉ trụ sở chính: 27 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: (08) 6252 5252
Fax: (08) 6285 3896
Email:
Vốn điều lệ: 420.000.000.000 đồng (Bốn trăm hai mươi tỷ đồng)
Mã chứng khoán: DXG

I.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:

1.


Các cuộc họp của Hội đồng quản trị:
Số
TT

Thành viên HĐQT

Chức vụ

Số buổi
họp
tham
dự

Tỷ lệ

1

Ông Lương Trí Thìn

Chủ tịch HĐQT kiêm
Tổng Giám đốc

30/30

100%

2

Ông Trần Văn Ánh (1)


Thành viên HĐQT

20/20

100%

3

Ông Trần Quyết Chiến (2)

Thành viên HĐQT

18/18

100%

4

Ông Trần Khánh Quang (3)

Thành viên HĐQT

4/10

5

Ông Nguyễn Khánh Hưng

Thành viên HĐQT
kiêm Phó Tổng Giám

đốc

6

Ông Nhâm Hà Hải (4)

Thành viên HĐQT

2/10

7

Ông Trần Minh Toàn (5)

Thành viên HĐQT

26/26

8

Ông Nguyễn Quang Vinh Phó Chủ tịch HĐQT

30/30

8/10

(6)

9


Ông Lương Trí Thảo (7)

Thành viên HĐQT

10/10

Lý do
không
tham dự

Lý do cá
nhân
100%

Lý do cá
nhân

Bận công
tác


Ghi chú:
(1) Ông Trần Văn Ánh đã có đơn từ nhiệm theo nguyện vọng cá nhân gửi tới Công ty và chính thức miễn nhiệm
từ ngày 18/08/2012.
(2) Ông Trần Quyết Chiến đã có đơn từ nhiệm theo nguyện vọng cá nhân gửi tới Công ty và chính thức miễn
nhiệm từ ngày 26/07/2012.
(3) Ông Trần Khánh Quang đã có đơn từ nhiệm theo nguyện vọng cá nhân gửi tới Công ty và chính thức miễn
nhiệm từ ngày 07/03/2012.
(4) Ông Nhâm Hà Hải đã có đơn từ nhiệm gửi đến Công ty do không đủ thời gian tham gia Hội đồng quản trị
và chính thức miễn nhiệm từ ngày 17/07/2012.

(5) Ông Trần Minh Toàn được bầu vào Hội đồng quản trị thay thế ông Trần Khánh Quang tại Đại hội đồng cổ
đong thường niên năm 2012 ngày 21/04/2012 và được tiếp tục bầu vào HĐQT nhiệm kỳ 2012-2017 tại Đại hội
đồng cổ đông bất thường năm 2012 ngày 18/08/2012.
(6) Ông Nguyễn Quang Vinh được bầu vào HĐQT nhiệm kỳ 2012-2017 tại Đại hội đồng cổ đông bất thường
năm 2012 ngày 18/08/2012.
(7) Ông Lương Trí Thảo được bầu vào HĐQT nhiệm kỳ 2012-2017 tại Đại hội đồng cổ đông bất thường năm
2012 ngày 18/08/2012.

2.

Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Tổng Giám đốc:
Năm 2012, HĐQT thực hiện hoạt động giám sát việc quản lý điều hành của Tổng giám đốc
một cách đầy đủ và kịp thời, đảm bảo tuân thủ Điều lệ công ty, Nghị quyết Đại hội đồng cổ
đông và các Nghị quyết của HĐQT

3.

Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:
Hội đồng quản trị chưa lập các tiểu ban

II. CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
Stt

Số Nghị quyết

Ngày

Nội dung

1


01/2012/NQ-HĐQT

11/2/2012

Thông qua kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông
thường niên 2012

2

03/2012/NQ-HĐQT

8/2/2012

Xem xét ý kiến về thanh lý HDMB quyền khai thác lợi
thế căn S1H1 - Sunview 1

3

3a/2012/NQ-HĐQT

22/2/2012

Thông qua chủ trương góp vốn thành lâp Công ty Quy
hoạch Kiến Trúc Việt

4

3b/2012/NQ-HĐQT


22/2/2012

Thông qua việc thưởng cho các thành viên HĐQT và
BKS

5

04/2012/NQ-HĐQT

22/2/2012

Thông qua từ chối chuyển nhượng phần vốn góp của
Ông Nguyễn Anh Tú tại Cty DXS

6

5a/2012/NQ-HĐQT

25/4/2012

Thông qua phương án đầu tư DA 38 Trương Quốc
Dung

7

07/2012/NQ-HĐQT

10/5/2012

Thông qua kế hoạch tổ chức Đại hội cổ đông bất

thường 2012, chốt danh sách cổ đông để tổ chức đại
hội cổ đông bất thường


Stt

Số Nghị quyết

8

Ngày

Nội dung

16/5/2012

Thông qua việc góp vốn tại công ty Kiến Trúc Việt

9

7a/2012/NQ-HĐQT

14/6/2012

Thông qua vay vốn và thế chấp tài sản của dự án
Marina

10

7b/2012/NQ-HĐQT


25/6/2012

Xem xét về việc vay vốn Ngân hàng Việt Á

11

08/2012/NQ-HĐQT

17/07/2012

Miễn nhiệm tư cách thành viên HĐQT Công ty đối với
ông Nhâm Hà Hải

12

09/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đất Xanh Miền Tây, cử người đại diện vốn góp tại
CTCP Đất Xanh Miền Tây

13

10/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012


Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đất Xanh Đồng Nai, cử người đại diện vốn góp tại
CTCP Đất Xanh Đồng Nai

14

11/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đất Xanh Miền Trung, cử người đại diện vốn góp tại
CTCP Đất Xanh Miền Trung

15

12/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đất Xanh Đông Á, cử người đại diện vốn góp tại CTCP
Đất Xanh Đông Á

16


13/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đầu tư và Phát triển Đất Xanh Tây Bắc, cử người đại
diện vốn góp tại CTCP Đầu tư và Phát triển Đất Xanh
Tây Bắc

17

14/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đầu tư và Phát triển Đất Xanh Hoàn Cầu, cử người đại
diện vốn góp tại CTCP Đầu tư và Phát triển Đất Xanh
Hoàn Cầu

18

15/2012/NQ-HĐQT

08/07/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ vốn góp của CTCP Kinh
doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP Dịch vụ và

Xây dựng Địa ốc Đất Xanh Tây Nam, cử người đại
diện phần vốn góp tại CTCP Dịch vụ và Xây dựng Địa
ốc Đất Xanh Tây Nam

19

16/2012/NQ-HĐQT

30/07/2012

Thông qua việc điều chỉnh kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ
bất thường năm 2012


Stt

Số Nghị quyết

Ngày

Nội dung

20

17/2012/NQ-HĐQT

02/08/2012

Thông qua việc tăng vốn điều lệ từ 320 tỷ đồng lên 420
tỷ đồng và tiến hành bầu cử các thành viên HĐQT và

Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2012-2017

21

18/2012/NQ-HĐQT

10/08/2012

Nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn đã góp của
CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh tại CTCP
Đất Xanh Đông Á, cử người đại diện vốn góp tại CTCP
Đất Xanh Đông Á

22

19/2012/NQ-HĐQT

20/08/2012

Thông qua việc bầu chủ tịch và Phó chủ tịch HĐQT

23

20/2012/NQ-HĐQT

22/08/2012

Thông qua phương án chào bán và Phương án sử dụng
sổ tiền thu được từ đợt chào bán.


24

21/2012/NQ-HĐQT

22/08/2012

Thông qua tiêu chí lựa chọn đối tác chiến lược

25

22/2012/NQ-HĐQT

22/08/2012

Thông qua đối tác chiến lược tiềm năng dự kiến để
chào bán cổ phiếu

26

23/2012/NQ-HĐQT

25/08/2012

Thông qua việc nhận chuyển nhượng 510.000 cổ phần
trong CTCP Dịch vụ và Địa ốc Đất Xanh Miền Bắc, bổ
nhiệm người đại diện vốn góp của DXG tại CTCP Dịch
vụ và Địa ốc Đất Xanh Miền Bắc

27


24/2012/NQ-HĐQT

22/08/2012

Thông qua việc nhận chuyển nhượng toàn bộ phần vốn
đã góp của CTCP Kinh doanh Dịch vụ BĐS Đất Xanh
tại CTCP Địa ốc Đất Xanh Mỹ Phước, cử người đại
diện phần vốn góp tại CTCP Địa ốc Đất Xanh Mỹ
Phước

28

25/2012/NQ-HĐQT

10/10/2012

Thông qua việc mua thêm 49% cổ phần CTCP Đầu tư
và Phát triển TPHCM và trang bị phần mềm ERP

29

26/2012/NQ-HĐQT

18/12/2012

Thông qua việc chốt danh sách cổ đông chiến lược và
xử lý phân phối cổ phiếu không bán hết trong đợt phát
hành riêng lẻ tăng vốn điều lệ lên 420 tỷ

30


27/2012/NQ-HĐQT

25/12/2012

Thông qua việc bán 60% phần vốn góp của DXG tại
Công ty TNHH Du lịch Thương mại Sản xuất và Xây
dựng Lý Khoa Nguyên

31

28/2012/NQ-HĐQT

28/12/2012

Thông qua việc đầu tư Dự án Khu nhà ở phường Hiệp
Bình Phước – Tam Bình, Quận Thủ Đức

III. Thay đổi danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng theo quy định tại khoản
34 Điều 6 Luật Chứng khoán:
Xem chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm


IV. GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ VÀ NGƯỜI LIÊN QUAN
1.

Danh sách cổ đông nội bộ và người có liên quan
Xem chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm

2.


Giao dịch cổ phiếu:

Stt

Người thực hiện
giao dịch

Quan hệ với cổ
đông nội bộ

Số cổ phiếu sở hữu
đầu kỳ
Số cổ phiếu

1

Lương Trí Thìn

Chủ tịch HĐQT
kiêm TGĐ

2

Nguyễn Khánh
Hưng

3

Tỷ lệ

(*)

Số cổ phiếu sở hữu
cuối kỳ
Số cổ
phiếu

Tỷ lệ
(**)

Lý do tăng,
giảm (mua,
bán, chuyển
đổi, thưởng...)

13.245.375

41,39%

9.408.375

22,4% Mục đích cá
nhân và bán
cho đối tác
chiến lược
0,31% Giải quyết tài
chính cá nhân

Thành viên
HĐQT kiêm

PTGĐ

158.844

0,5%

130.084

Trần Khánh
Quang

Thành viên
HĐQT

176.000

0,55%

156.000

0,37% Giải quyết tài
chính cá nhân

4

Trần Thị Thùy
Trang

Trưởng BKS


13.351

0,04%

8.351

0,02% Giải quyết tài
chính cá nhân

5

Trịnh Thị Ngọc


Thành viên BKS

11.736

0,037%

8.876

0,021% Giải quyết tài
chính cá nhân

6

Vũ Thị Bảo
Tuyên


Thành viên BKS

4.308

0,013%

1.908 0,005%

7

Đỗ Thị Thái

Kế toán trưởng

9.927

0,03%

8.786

0,021% Giải quyết tài
chính cá nhân

8

Lương Trí Tú

Em trai chủ tịch
HĐQT


454.208

1,42%

441.308

1,05% Giải quyết tài
chính cá nhân

9

Nguyễn Quốc
Vũ Luân

Anh trai thành
viên BKS

29.886

0,093%

20.886

0,05% Giải quyết tài
chính cá nhân

10

Ngân hàng
TMCP Việt Á


Cổ đông lớn

3.520.000

11%

4.620.000

11% Duy trì tỷ lệ
vốn góp 11%

11

Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đầu tư
Việt Phương

Cổ đông lớn của
Ngân hàng
TMCP Việt Á

0

1.200.000

2,86% Cổ đông chiến
lược

12


Trần Việt Anh

0

3.900.000

9,28% Cổ đông chiến
lược

13

Vũ Thị Quỳnh

0

3.800.000

9,05% Cổ đông chiến
lược

Giải quyết tài
chính cá nhân


Ghi chú:
(*): Tỷ lệ cổ phiếu sở hữu đầu kỳ được tính trên vốn điều lệ 320.000.000.000 đồng (Ba trăm hai
mươi tỷ đồng)
(**): Tỷ lệ cổ phiếu sở hữu cuối kỳ được tính trên vốn điều lệ 420.000.000.000 đồng (Bốn trăm
hai mươi tỷ đồng)

3.

Các giao dịch khác: (các giao dịch của cổ đông nội bộ/ cổ đông lớn và người liên quan
với chính Công ty)
Không có

V. Các vấn đề cần lưu ý khác:
Không có

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

LƯƠNG TRÍ THÌN


Phụ lục 1
THAY ĐỔI DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA CÔNG TY
(Đính kèm Báo cáo tình hình quản trị Công ty số
STT

Tên tổ chức/cá
nhân

Tài
khoản
giao dịch
chứng
khoán
(nếu có)

Chức vụ tại

công ty
(nếu có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp

/BC-HĐQT)
Địa chỉ

CMND/
ĐKKD

Thời điểm
bắt đầu là
người có
liên quan

Thời điểm
không còn
là người có
liên quan

Lý do


Từ nhiệm thành
viên HĐQT từ ngày
07/03/2012. Thôi
chức P.TGĐ từ
ngày: 10/05/2012
Nghỉ việc, từ nhiệm
theo nguyện vọng
cá nhân
Bổ nhiệm tại
ĐHĐCĐ thường
niên 2012
Bổ nhiệm tại
ĐHĐCĐ thường
niên 2012
Bổ nhiệm

1

Ông Trần
Khánh Quang

TV HĐQT

2010

10/05/2012

2

Bà Vũ Thị Bảo

Tuyên

TV BKS

2010

07/03/2012

3

Bà Trịnh Thị
Ngọc Hà

TV BKS

21/04/2012

4

Ông Trần Minh
Toàn

TV HĐQT

21/04/2012

5

Ông Nguyễn
Đình Lâm

Ông Nhâm Hà
Hải

P.TGĐ

10/05/2012

TV HĐQT

16/04/2011

17/07/2012

7

Ông Trần Quyết
Chiến

TV HĐQT

2008

26/07/2012

8

Ông Trần Văn
Ánh

TV HĐQT


2008

18/08/2012

9

Ông
Nguyễn
Quang Vinh

Phó
Chủ
tịch HĐQT

18/08/2012

Bổ nhiệm tại
ĐHĐCĐ bất thường
tháng 08/2012

10

Ông Lương Trí

TV HĐQT

18/08/2012

Bổ nhiệm tại


6

281090667

20/12/2010

Bình

Tổ 6, KP 3, TT Mỹ

Từ nhiệm do không
đủ thời gian tham
gia HĐQT
Từ nhiệm vì lý do
cá nhân
Từ nhiệm vì lý do
cá nhân


STT

Tên tổ chức/cá
nhân

Tài
khoản
giao dịch
chứng
khoán

(nếu có)

Chức vụ tại
công ty
(nếu có)

Thảo
11

Công ty TNHH
Du lịch – TM –
SX và XD Lý
Khoa Nguyên

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Dương
Công ty liên
kết

Địa chỉ


Thời điểm
bắt đầu là
người có
liên quan

Thời điểm
không còn
là người có
liên quan

Phước, Bến Cát, Bình
Dương

Lý do

ĐHĐCĐ bất thường
tháng 08/2012
2002

25/12/2012


Phụ lục 2
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ XÂY DỰNG ĐỊA ỐC ĐẤT XANH
(Đính kèm Báo cáo tình hình quản trị Công ty số

/BC-HĐQT)


I. THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Ông Lương Trí Thìn – chủ tịch HĐQT
Stt

Tên tổ chức/cá
nhân

Tài
khoản
giao dịch
chứng
khoán
(nếu có)

Chức
vụ tại
công ty
(nếu có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD


Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối
kỳ

9.408.375

22,4%

1

Lương Trí Thìn

2

Lương Trí Việt

Cha


3

Lê Thị Văn

Mẹ

4

Lương Trí Thảo

Anh

636.350

1,52%

5

Lương Trí Tú

Em

441.308

1,05%

6

Công ty Cổ

phần Đầu tư và
Phát triển
TP.HCM
Công ty TNHH
XD TM DV Hà
Thuận Hùng
Công ty Cổ
phần Địa ốc
Long Điền

7

8

Chủ tịch
HĐQT
kiêm
TGĐ

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

TV
HĐQT

Chủ
tịch
HĐQT

TV
HĐQT

Ghi chú


2. Ông Nguyễn Quang Vinh – Phó Chủ tịch HĐQT
Stt

Tên tổ chức/cá
nhân

Tài
khoản
giao
dịch
chứng
khoán
(nếu có)

Chức
vụ tại
công ty
(nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp

CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

1

Nguyễn Quang
Vinh

2

Nguyễn Quang
Long

Cha

3


Nguyễn
Lộc

Thị

Mẹ

4

Nguyễn
Thị
Minh Nguyệt

Vợ

5

Nguyễn
Hiếu

Minh

Con

6

Nguyễn Quang
Hiếu


Con

7

Nguyễn
Thị
Phương Lâm

Chị

8

Nguyễn
Thu Hà

Chị

9

Ngân
hàng
TMCP Việt Á

Phó
chủ
tịch
HĐQT

10


CTCP
khoán
Gia

Chủ
tịch
HĐQT

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ sở
hữu cổ
phiếu
cuối kỳ

4.620.000

11%

Phó chủ
tịch
HĐQT

Thị

Chứng
Quốc


3. Ông Nguyễn Khánh Hưng – Thành viên HĐQT

Ghi
chú


Stt

1
2
3
4
5
6

7

8

9

10

11

Tên tổ chức/cá
nhân

Nguyễn Khánh

Hưng
Nguyễn Văn Hạnh
Nguyễn Thị Huệ
Nguyễn Thị Khánh
Huyền
Nguyễn Thị Khánh
Hòa
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Miền
Tây
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Miền
Trung
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Đông Á
Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát
triển Đất Xanh
Hoàn Cầu
Công ty Cổ phần
Kinh doanh Dịch
vụ và Xây dựng
Địa ốc Đất Xanh
Tây Nam
Công ty Cổ phần
Kinh doanh Dịch
vụ Bất động sản
Đất Xanh

Tài

khoản
giao dịch
chứng
khoán
(nếu có

Chức
vụ tại
công ty
(nếu có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ

chốt

TV
HĐQT

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

130.084
Cha
Mẹ
Em
Em
Chủ
tịch
HĐQT
Chủ
tịch
HĐQT
Chủ
tịch
HĐQT
TV
HĐQT

TV
HĐQT


Tổng
Giám
đốc

Tỷ lệ sở
hữu cổ
phiếu
cuối kỳ

0,31%

Ghi chú


4. Ông Trần Minh Toàn
Stt

Tên tổ chức/cá
nhân

1

Trần Minh
Toàn

2
3
4

Trần Hữu Mộng

Phạm Thị Triều
Trần Việt
Thắng
Trần Hữu Tiến
Hồ Thị Ánh
Hồng
Trần Hồ Hữu
Kiên
Trần Hồ Ánh
Linh
Công ty Cổ
phần Xây dựng
Đất Xanh

5
6
7
8
9

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán (nếu


Chức
vụ tại
công
ty

(nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ sở

hữu cổ
phiếu
cuối kỳ

Ghi chú

Thành
viên
HĐQT
Cha
Mẹ
Anh
Em
Vợ
Con

Còn nhỏ

Con

Còn nhỏ

Chủ
tịch
HĐQT


5. Ông Lương Trí Thảo
STT


Tên tổ
chức/cá nhân

Tài khoản giao
dịch chứng
khoán (nếu có

Chức
vụ tại
DXG
(nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối quan
hệ với
thành viên
chủ chốt


Thành
viên
HĐQT

Số cổ
phiếu sở
hữu

Ghi chú

1

Lương Trí
Thảo

636.350

1,52%

2

Lương Trí
Việt

Cha

3

Lê Thị Văn


Mẹ

4

Trần Thị Yến
Chinh

Vợ

4.647

0,011%

5

Lương Ngọc
Hiếu

Con

Còn nhỏ

6

Lương Thị Hà
Thương

Con


Còn nhỏ

7

Lương Phước
Hà Anh

Con

Còn nhỏ

8

Lương Trí Tú

Em

441.308

1,05%

9

Lương Trí
Thìn

Em

9.408.375


22,4%

10

Công ty Cổ
phần Đất
Xanh Mỹ
Phước

TV HĐQT
kiêm Tổng
Giám đốc

II. THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Bà TRẦN THỊ THÙY TRANG
STT

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

Tài
khoản
giao
dịch

Chức
vụ tại
công ty
(nếu


Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối

Tỷ lệ
sở hữu
cổ

Ghi chú


chứng

khoán
(nếu có)
1

Trần Thị Thùy
Trang

2
3

Lê Thanh Hiền
Lê Trần Thanh
Thảo
Nguyễn Thị
Thảnh
Trần Thị Ngọc
Phượng

4
5

có)

viên
chủ
chốt

TBKS

kỳ


phiếu
cuối kỳ

8.351

Chồng
Con

0
0

Mẹ

0

Chị

0

0,02%


2. Ông NGUYỄN QUỐC VY LIÊM
STT

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

1


Nguyễn Quốc
Vy Liêm

2
3
4

Nguyễn Văn Lạt
Nguyễn Thị Thọ
Nguyễn Quốc
Viên Linh
Nguyễn Quốc
Vũ Luân

Cha
Mẹ
Anh

Nguyễn Ngọc
Anh Trâm
Mai Thị Trúc
Ly
Công ty Cổ
phần Đất Xanh
Bình Dương
Công ty Cổ
phần Địa ốc Đất
Xanh Mỹ Phước


Em

5
6
7
8

9

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán (nếu


Chức
vụ tại
công
ty
(nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp

CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

TV
BKS

Anh

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối kỳ

17.468


0,042%

20.886

0,05%

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối kỳ

Ghi chú

Vợ
Tổng
Giám
đốc
TV
HĐQT

3. Bà TRỊNH THỊ NGỌC HÀ
STT


Tên tổ chức/cá
nhân (*)

1

Trịnh Thị Ngọc


Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán
(nếu có

Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

TVBKS

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/

ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

8.876

0,021%

Ghi chú


STT

2
3
4
5

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

Trịnh Xuân Đô

Trịnh Thị Hiệp
Trịnh Xuân
Tuấn
Đỗ Sơn Nam

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán
(nếu có

Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối

quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt
Bố
Mẹ
Anh

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

0
0
0

Chồng

0

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối kỳ

Ghi chú



III. THÀNH VIÊN BAN TỔNG GIÁM ĐỐC, KẾ TOÁN TRƯỞNG VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Ông NGUYỄN ĐÌNH LÂM – Phó Tổng Giám đốc
STT

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

1

Nguyễn
Lâm

2

Nhiêu
Thị
Hương
Phan Thị Thu
Lan
Nguyễn
Phan
Tâm Như
Nguyễn
Phan
Quỳnh Như

3
4

5

Đình

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán (nếu
có)

Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan

hệ với
thành
viên
chủ
chốt

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ
sở
hữu
cổ
phiếu
cuối
kỳ

Ghi chú

Phó TGĐ
kiêm
Giám
đốc tài
chính
Mẹ

Sinh
1943


Vợ
Con
Con

Sinh
2001
Sinh
2006


2. Bà ĐỖ THỊ THÁI
STT

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

1

Đỗ Thị Thái

2
3

Đỗ Thanh Long
Nguyễn Thị
Phương
Đỗ Thị Vân
Đỗ Thị Vũ
Đỗ Thị Trinh

Đỗ Thị Thanh
Phan Nguyễn
Hoàng Tuyên
Phan Đỗ Hoàng
Thông

4
5
6
7
8
9

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán (nếu


Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD


Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối quan
hệ với
thành
viên chủ
chốt

Kế toán
trưởng

Số cổ
phiếu
sở hữu
cuối
kỳ

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối kỳ

8.786


0,021%

Ghi
chú

Cha ruột
Mẹ ruột
Chị Ruột
Chị Ruột
Chị Ruột
Em ruột
Chồng
Con ruột

Còn
nhỏ

Thông tin về các ông Lương Trí Thìn – Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ, Nguyễn Khánh Hưng – Thành viên HĐQT kiêm P.TGĐ
và người có liên quan được thể hiện ở mục I. Thành viên HĐQT và người có liên quan.


IV. CỔ ĐÔNG LỚN
STT

Tên tổ chức/cá
nhân

1

Ngân hàng

TMCP Việt Á
Công Ty Cổ
Phần Quản Lý
Quỹ Đầu Tư
FPT
Lương Trí Thìn
Trần Việt Anh
Vũ Thị Quỳnh

2

3
4
5

Tài khoản
giao dịch
chứng
khoán (nếu


Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp

CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
thành
viên
chủ
chốt

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ
sở hữu
cổ
phiếu
cuối kỳ

4.620.000


11%

2.350.000

7,34%

9.408.375
3.900.000
3.800.000

22,40%
9,29%
9,05%

Ghi
chú


V. CÔNG TY CON
STT

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

Tên tổ chức/cá
nhân (*)

Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát
triển TP.HCM
Công ty TNHH
XD TM DV Hà
Thuận Hùng
Công ty Cổ phần
Xây dựng Địa ốc
Long Kim Phát
Công ty cổ phần
kinh doanh dịch
vụ bất động sản
Đất Xanh
Công ty Cổ phần
Dịch vụ và Xây
dựng Địa ốc Đất

Xanh Tây Nam
Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát
triển Đất Xanh
Hoàn Cầu
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Đồng
Nai
Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát
triển Đất Xanh
Tây Bắc
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Bình
Dương
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Mỹ
Phước

Tài
khoản
giao
dịch
chứng
khoán
(nếu có

Chức vụ
tại công
ty (nếu

có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
Công ty

Công ty
con
Công ty
con
Công ty
con
Công ty
con

Công ty

con

Công ty
con

Công ty
con
Công ty
con

Công ty
con
Công ty
con

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ sở
hữu cổ
phiếu
cuối kỳ

Ghi
chú


STT


Tên tổ chức/cá
nhân (*)

11

Công ty Cổ phần
Đất Xanh Miền
Tây
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Miền
Trung
Công ty Cổ phần
Đất Xanh Đông Á
Công ty Cổ phần
Dịch vụ và Địa ốc
Đất Xanh Miền
Bắc

12

13
14

Tài
khoản
giao
dịch
chứng
khoán

(nếu có

Chức vụ
tại công
ty (nếu
có)

Số CMND/
ĐKKD

Ngày cấp
CMND/
ĐKKD

Nơi cấp
CMND/
ĐKKD

Địa chỉ

Mối
quan
hệ với
Công ty

Công ty
con
Công ty
con
Công ty

con
Công ty
con

Số cổ
phiếu sở
hữu cuối
kỳ

Tỷ lệ sở
hữu cổ
phiếu
cuối kỳ

Ghi
chú



×