Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TIẾT bài tập CÔNG SUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.23 KB, 6 trang )

TIẾT BÀI TẬP CÔNG SUẤT
I.Mục tiêu bài giảng:
-Kiến thức :
+ Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất
+ Nắm được một số dạng bài tập vể công và công suất
-Kĩ năng: sau bài học học sinh
+Sử dụng thành thạo công thức về công để giải một số bài tập đơn giản và giải thích các
hiện tượng liên quan.
+Làm bài tập cẩn thận , đổi đơn vị.
-Thái độ:
+Có tinh thần đóng góp xây dựng bài học
+Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
+Rèn được tính cẩn thận trong khi làm bài tập.
II. Công tác chuẩn bị:
-Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập, một số bài tập về công suất.
-Học sinh: tìm hiểu bài ở nhà, chuẩn bị bài tập, sách giáo khoa, vở bài học, vở bài tập ,
sách bài tập.
III.Các bước lên lớp:
Hoạt động
Hoạt động của HS
của GV
Đặt vấn
- HS nghe giáo viên truyền đạt lại
đề:(1 phút)
Tiết trước
chúng ta đã
học bài
công cơ học
và công
suất để nắm
chắc hơn về



Nội dung
Bài tập : CÔNG – CÔNG
SUẤT


bài học
trước cũng
như công
thức và
cách làm
bài tập định
tính cũng
như định
lượng của
hai bài học
trước thì
chúng ta sẽ
vào tiết học
hôm nay
tiết bài tập.
Hoạt động
1: (5 phút)
Ôn lại kiến
thức cũ.
- Yêu cầu
học sinh
nêu công
thức tính
công cơ học

và đơn vị
công.

- Gọi học
sinh nhắc
lại định luật
về công
- Gọi học
sinh nêu
công thức
tính công
suất và đơn
vị
Hoạt động
2: (32
phút) Giải
bài tập.

- HS Nêu công thức tính công cơ học và
đơn vị:
A = F.s
Đơn vị : J
- HS nêu định luật: Không một máy cơ
đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu về
đường đi và ngược lại.
- HS nêu công thức:
P=
Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W


I. Nhắc lại kiến thức cũ:
Công thức tính công:
A = F.s = P.h
Đơn vị : J
- Định luật về công:
- Công thức tính công suất: P
=
Đơn vị công suất là oát, kí
hiệu là W


- Yêu cầu
học
sinh - HS đọc bài 15.1 SBT
đọc đề bài + HS trả lời : Câu C
15.1 SBT + HS nhận xét câu trả lời của bạn.
và trả lời
- Gọi HS
nhận
xét
đáp án
- Gọi HS
đọc bài 15.3
và lên bảng
tóm tắt.
- Hỏi HS
các câu hỏi
và yêu cầu
học sinh trả
lời

+
Công
thức
tính
công suất,
công
+ Cách đổi
đơn vị
- Gọi HS
lên
bảng
tính công
của
một
động cơ ô

-Yêu
cầu
HS đọc và
tóm tắt đề
bài 15.4
- Gọi HS
lên
bảng
làm bài tậ
-

-HS đọc bài 15.3 và lên bảng tóm tắt:
+ Xe Inno va 134 HP
+Xe camry 3.0 công suất 212 HP…

-HS trả lời :
+ Công thức tính công:
P=
+Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W
-HS lên bảng làm:
Công của xe Innova khi nó làm việc hết
công suất trong thời gian 2 giờ là:
A = Pt = 134.736.3600 = 7.108 (J)

- Bài 15.1: Câu C

- Bài 15.3:
Biết công suất của động cơ
Ôtô là P
Thời gian làm việc là t = 2h =
7200s
Công của động cơ là
A = Pt = 134.736.3600 = 7.108
(J)

-

- Bài 15.4:
HS đọc và tóm tắt đề bài 15.4:
Khối lượng nước chảy trong 1
h= 25m ; v= 120m3/ph
phút là:
3
A công của 120m thực hiện thời gian 1ph m = 120.1000
P công suất ?

= 12.104kg
- HS lên bảng giải
 P = 10.m = 12.105 N
+Khối lượng nước chảy trong 1 phút là:
A = P.h = 12.105
m = 120.1000
= 3.107 J
4
= 12.10 kg
+ Công suất của dòng nước
 P = 10.m = 12.105 N
chảy:
A = P.h = 12.105
= 3.107 J
+ Công suất của dòng nước chảy:


- Yêu cầu
HS đọc và
tóm tắc đề
bài 15.5
- GV hỏi
HS một số
câu gợi ý.
+Số tầng ?
+Chiều cao
của
mỗi
tầng ?
+Khối

lượng của
một người ?
+Giá 1kWh
?
+1kWh = 3
600 000J
- Gọi HS
lên
bảng
làm
bài
15.5

- HS đọc và tóm tắt đề bài 15.5
Tóm tắt:
+h là chiều cao (lên tới tầng 10)
- Bài 15.5:
+3,4m chiều cao của 1 tầng
+50kg khối lượng một người
+ t là thời gian (1ph)
+ Pcông suất tối thiểu ?
+T là chi phí phải trả cho một lần lên
thang ?
- HS giải bài 15.5:
a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải
vượt qua 9 tầng , vậy phải lên cao :
h=3,4.9 = 30,6(m)
Khối lượng của 20 người là 50.20 =
1000(kg)
Trọng lượng của 20 người là P = 10000N

Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang
lên tối thiểu là
A = P.h = 10 000.30,6(J)
A = 306 000J
Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang
lên là :

b) Công suất thực hiện của động cơ
5 100.2 = 10 200 (W) = 10,2(kW)
Chi phí cho một lần thang lên :

- HS đọc và tóm tắt đề bài 15.6
- Yêu cầu Tóm tắt: F = 80N
HS đọc và s = 4,5km = 4 500m ;
tóm tắc đề t= 30 ph = 1800s
- HS lên bảng giải bài 15.6:
bài 15.6
Công của ngựa là:
- Gọi HS
A=Fs = 80.4 500
lên bảng
= 360 000(J)
giải 15.6


Công suất trung bình của ngựa :
- Bài 15.6
- HS đọc và lên bảng tóm tắt bài 15.10
Tóm tắt:
h =120m; A = 50m3/s; D = 1000kg/m3, H

=20%, Pđ = 60W. Tìm Pmax =?, nđ = ?
- HS lên bảng giải:
Công mà thác nước thực hiện trong 1 giây
là:

- Gọi HS
đọc và lên
bảng tóm
tắt bài
15.10
- GV hướng A = P.h = 10m.h = 10.50000.120 = 6.107 J
dẫn cho học
sinh và gọi Công suất cực đại của thác nước là:
A
HS lên
Pmax = = 6.107 W
bảng giải
t

- Bài 15.10

Công suất có ích mà ta khai thác là:
H=

Pci
⇒ Pci = H .Pmax = 12.106 W
Pmax

Số bóng đèn là:
n=


- Gọi HS
đọc và tóm
tắt bài
15.11
- GV hướng
dẫn và gọi
học sinh lên
bảng giải.

Pci 12.106
=
= 2.105
60
60

bóng

- HS đọc và tóm tắt bài 15.11
Tóm tắt:
m = 10 tấn = 10 000kg; h = 5m
t = 20S
- HS lên bảng giải:
a) Công suất do cần cẩu sinh ra:
P=

A 10m.h 10.10000.5
=
=
= 25000W

t
t
20

b) Công đưa 300 contenno lên cao 5m là:
A0 = P.h = 10m.h = 10.300.10000.5 = 15.107 J

Điện năng cần tiêu thụ:
H=

Aci
A
15.107
⇒ Atp = ci =
= 230769230 J
Atp
H
0.65

- Bài 15.11


3. Củng cố
(1 phút)

- Công của một vật ? công thức ?
- Công suất ? công thức công suất ?

4. Hướng
dẫn về

nhà(1 phút)

- Giải tiếp các bài tập còn lại
- Xem trước bài 16

6. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×