Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

TOEIC 600 WORDS SHORTENED

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 58 trang )

600 ESSENTIAL WORDS FOR
THE TOEIC

HÀNH TRÌNH TOEIC 990
ENGLISH TRAINING CAMPUS
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC
[P] 090 797 1104
[W] www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990

FOR INTERNAL USE ONLY


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

VÌ SAO PHẢI HỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
khả năng sử dụng Anh ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
Hiện có hơn 6.000 công ty, cơ quan, tổ chức của hơn 60 quốc gia trên thế giới đã và đang
sử dụng TOEIC suốt 25 năm qua và coi đây là một chuẩn mực quốc tế đánh giá trình độ sử dụng
Anh ngữ cho các cá nhân, các tổ chức một cách đáng tin cậy.
Tại Việt Nam, trong vòng 5 năm trở lại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh và
cả các doanh nghiệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩn bắt buộc trong khâu
tuyển dụng nhân sự - nhất là đối với các chức danh quan trọng.
Nếu bạn có một chứng chỉ TOEIC với điểm số cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì cơ
hội được làm việc trong những tập đoàn đa quốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyện xa
vời.

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TOEIC
1. TOEIC là gì?


Bài Kiểm tra trình độ sử dụng tiếng Anh trong môi trường Giao Tiếp Quốc tế™ (TOEIC®) là bài thi
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm
việc trong môi trường quốc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những người sử dụng tiếng Anh không phải như tiếng mẹ đẻ dự thi để có thể thể hiện trình độ
tiếng Anh của mình khi xin vào các vị trí công việc mới và để lấy chứng chỉ.
3. Thi TOEIC ở đâu?
Bài thi TOEIC được thực hiện tại các trung tâm, các tổ chức và các trường đào tạo ngoại ngữ trên
khắp thế giới.
IIG VIỆT NAM
IIG Việt Nam, được biết tới là đại diện của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kz (ETS), Certiport, CGFNS
và Sanako, là tổ chức khảo thí đánh giá giáo dục hàng đầu hiện nay tại Việt Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999
Email:
4. Kết quả TOEIC được chấp nhận ở đâu?
o Kết quả bài thi được chấp nhận rộng rãi bởi các công ty, các chương trình đào tạo tiếng
Anh và các tổ chức chính phủ trên khắp thế giới.
o Các công ty sử dụng bài thi TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các chương trình dạy tiếng
Anh, để tuyển chọn và đề bạt cán bộ và đưa ra các đánh giá chuẩn ở từng địa điểm khác
nhau.
o Các chương trình tiếng Anh sử dụng TOEIC để phân lớp cho học sinh, sinh viên, phù hợp với
trình độ của mỗi người, đồng thời phản ánh được sự tiến bộ của học sinh cũng như tính
hiệu quả của chương trình đào tạo
o Các tổ chức chính phủ sử dụng TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các khóa đào tạo tiếng
Anh, để tuyển dụng, đề bạt và thuê nhân viên .

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:


1


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọc.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi sử dụng giấy và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏi lựa chọn. Bài
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệt với 100 câu hỏi cho mỗi phần.
3. Thời gian thi?
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ có:
o 45 phút cho Phần I
o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến bản thân và một bảng câu hỏi
ngắn về quá trình học tập và công tác
4. Bài thi được tổ chức như thế nào?
Bài thi TOEIC có thể được tổ chức cho các đơn vị tại các địa điểm thuận tiện cho việc tổ chức thông
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ chức. Bài thi cũng có thể được tổ chức thông qua
Chương trình Khảo thí Định kz mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dự thi tại một trung
tâm thi cụ thể vào một ngày cụ thể.
5. Các câu hỏi có được lấy từ những ngữ cảnh cụ thể không?
o Các câu hỏi của bài thi TOEIC được lấy từ nhiều bối cảnh và tình huống thực – từ việc đi ăn
tiệm, giải trí đến các vấn đề liên quan đến du lịch và nhà ở. Các ngữ cảnh khác bao gồm:
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sản phẩm.
o Đi ăn tiệm—ăn trưa thông thường hoặc với đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặt chỗ tại
nhà hàng.

o Giải trí—xem phim, xem kịch, âm nhạc, nghệ thuật, triển lãm, bảo tàng, truyền thông
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, hóa đơn.
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhập, tiếp thị, bán hàng, bảo hành,
lập kế hoạch kinh doanh, hội nghị, công đoàn.
o Y tế—bảo hiểm y tế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệnh viện.
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dựng, chi tiết kỹ thuật, mua và thuê, các dịch vụ điện và khí ga
o Sản xuất—dây chuyền lắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượng.
o Văn phòng—các cuộc họp ban lãnh đạo, ủy ban, thư từ, biên bản ghi nhớ, điện thoại, fax và
email, trang thiết bị văn phòng, các thủ tục hành chính.
o Nhân sự/Nguồn nhân lực—tuyển dụng, thuê mướn, nghỉ hưu, lương bổng, đề bạt, xin việc,
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua sắm—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn.
o Các lĩnh vực kỹ thuật—điện tử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm và các thiết bị liên
quan, chi tiết kỹ thuật.
o Du lịch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ở ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậm chuyến và hủy chuyến.
6. Bài thi được chấm điểm như thế nào?
Điểm của bài thi TOEIC được xác định bằng số câu trả lời đúng. Số lượng câu trả lời đúng ở mỗi
phần sẽ được tính và quy đổi thành số điểm.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

2


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

7. Người dự thi có thể bị trượt không?
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để cho mọi người biết

được khả năng tiếng Anh hiện tại của mình.
8. Đối tượng dự thi?
Các tổ chức, các trường cao đẳng và đại học yêu cầu các giáo viên và học sinh của mình dự thi,
những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Đây là cách để xem liệu họ có được các kỹ
năng tiếng Anh cần thiết để làm việc trong những môi trường như vậy hay không.
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá công bằng và khách quan về trình độ sử dụng tiếng Anh, bài thi TOEIC sẽ
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tại của mình
o Hội đủ điều kiện để nắm giữ một vị trí mới và/hoặc được thăng chức trong một tổ chức
o Làm nổi bật được hồ sơ việc làm
o Đánh giá được sự tiến bộ về tiếng Anh của mình
o Đặt ra các mục tiêu học tập
o Đề nghị sếp của mình trong việc tạo điều kiện cho mình nâng cao thêm kỹ năng tiếng Anh

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

3


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

CÁCH NHỚ TỪ VỰNG KHI LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ NHẤT
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học và nhớ từ, Hành trình TOEIC 990 xin đưa ra một số phương
pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hình thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố

(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ từ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn biết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn hiểu
được { nghĩa của từ mới.
Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less
Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
có thể trở thành một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một trạng từ bằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó.
Ví dụ:
depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một từ mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. Nó có thể là liên quan

đến một từ mà bạn đã biết.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

4


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng nghĩa, định nghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng là đọc một cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác là bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20-30 phút mỗi ngày.
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu

tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh của bạn. Những từ
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

5


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

MỤC LỤC 600 TỪ TOEIC
Lesson ..........................................................................................................................................page
Lesson 1: CONTRACTS - HỢP ĐỒNG, GIAO KEO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT ..........................................8
Lesson 2: MARKETING - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG...............................................9
Lesson 3: WARRANTIES - SỰ BẢO ĐẢM ........................................................................................... 10
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - KẾ HOẠCH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - HỘI NGHỊ ................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - MÁY TÍNH .................................................................................................13
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ........................................................ 14
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - THỦ TỤC VĂN PHÒNG.................................................................15
Lesson 9: ELECTRONICS - ĐIỆN TỬ ..................................................................................................16
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN HỆ THƯ TỪ ........................................................................17
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QUẢNG CÁO VIỆC LÀM & TUYỂN DỤNG ...............18
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VIỆC & PHỎNG VẤN.................................................19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUYỂN DỤNG & ĐÀO TẠO .......................................................... 20

Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - LƯƠNG & TRỢ CẤP ..................................................................21
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU & SỰ KHEN
THƯỞNG ..........................................................................................................................................22
Lesson 16: SHOPPING - MUA SẮM ...................................................................................................23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT BỊ ....................................................... 24
Lesson 18: SHIPPING- VẬN CHUYỂN ................................................................................................ 25
Lesson 19: INVOICES - HÓA ĐƠN .....................................................................................................26
Lesson 20: INVENTORY - KIỂM KÊ HOÀNG HÓA ..............................................................................27
Lesson 21: BANKING - NGÂN HÀNG.................................................................................................28
Lesson 22: ACCOUNTING - KẾ TOÁN ................................................................................................ 29
Lesson 23: INVESTMENTS - ĐẦU TƯ ................................................................................................ 30
Lesson 24: TAXES - THUẾ..................................................................................................................31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN .......................... 33
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CUỘC HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ & ỦY BAN ......34
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG............................................................. 35
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ....................................................36
Lesson 30: RENTING AND LEASING - THUÊ VÀ CHO THUÊ .............................................................. 37
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CHỌN LỰA NHÀ HÀNG ....................................................38
Lesson 32: EATING OUT - ĂN BÊN NGOÀI ........................................................................................ 39
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA .......................................................................40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGHỀ NẤU ĂN .......................................................................41
Lesson 35: EVENTS - SỰ KIỆN ...........................................................................................................42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU LỊCH TỔNG QUAN .....................................................................43
Lesson 37: AIRLINES - HÀNG KHÔNG ............................................................................................... 44
Lesson 38: TRAINS - TÀU HỎA ..........................................................................................................45
Lesson 39: HOTELS - KHÁCH SẠN .....................................................................................................46
Lesson 40: CAR RENTALS - CHO THUÊ XE......................................................................................... 47
Lesson 41: MOVIES - PHIM ẢNH ......................................................................................................48
Lesson 42: THEATER - NHÀ HÁT .......................................................................................................49

Lesson 43: MUSIC - ÂM NHẠC..........................................................................................................50
Lesson 44: MUSEUMS - BẢO TÀNG..................................................................................................51
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

6


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

Lesson 45: MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG.......................................................................52
Lesson 46 : DOCTOR’S OFFICE - PHÒNG KHÁM ...............................................................................53
Lesson 47: DENTIST’S OFFICE - PHÒNG KHÁM NHA SĨ ....................................................................54
Lesson 48: HEALTH INSURANCE - SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO ........................................................... 55
Lesson 49: HOSPITALS - BỆNH VIỆN .................................................................................................56
Lesson 50: PHARMACY - DƯỢC KHOA ............................................................................................. 57

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

7


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT
1. abide by
2. agreement

agree
agreeable
3. assurance
4. cancel
5. determine
6. engage
7. establish
8. obligate
obligation
obligatory
9. party
10. provision
provider
provide
11. resolve
12. specify
specification
specific

-----  ----/əˈbaɪd/
phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo)
/ə'gri:mənt/
n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
/ə'gri:/
v. (đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thuận)
/əˈ ri .ə.bl/
adj. (bằng lòng, dễ chịu)
/ə'ʃuərəns/
n. guarantee, confidence (điều chắc chắn, điều tin chắc)
/ˈkæn.səl/

v. to annul, to call off (hủy bỏ)
/di'tə:min/
v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ)
/ in'geidʒ/
v. to hire, to involve (tuy n dụng; thuê một ng i)
/is'tæbli∫/
v. to institute permanently (thành lập, thi t lập)
/ 'ɔbligei/
v. to bind legally or morally (bắt buộc, ép buộc)
/,ɔbli'gei∫n/
n. (nghĩa vụ, b n phận)
/əˈblɪ .ə.tər.i/ adj. (bắt buộc)
/ˈpɑ .ti/
n. (1 bên trong việc làm ăn, 1 nhóm, đảng phái, 1 bữa tiệc)
/provision/
n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản)
/prəˈvaɪ.dər/ n. (nhà cung cấp, bên cung cấp)
/prəˈvaɪd/
v. (cung cấp)
/ri'zɔlv/
v. to deal with successfully, to declare ( uy t tâm)
/ˈspes.ɪ.faɪ/
v. to mention explicitly (chỉ rõ, ghi chú vào chi ti t kỹ thuật)
/ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự chỉ rõ, sự định rõ)
/spəˈsɪf.ɪk/
adj. (rõ ràng, rành mạch)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

8


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG

1. attract
attraction
attractive
2. compare
comparison
comparable
3. compete
4. consume
consumer
consumable
5. convince
6. current
7. fad
8. inspire
9. market
marketing
marketable
10. persuade
11. productive
12. satisfy

-----  ----/ə'trækt/
v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
/əˈtræk.ʃən/
n. (sự thu hút)
/əˈtræk.tɪv/
adj. (hấp dẫn, có sức hút)
/kəm'peə/
v. to examine similarities and differences
/kəm'pærisn/ n. (sự so sánh)

/'kɔmpərəbl/ adj. (có th so sánh đ ợc)
/kəm'pi:t/
v. to strive against a rival (đua tranh, cạnh tranh)
/kən'sju:m/
v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
/kən'sju:mə/ n. ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
/kən'sju:məbl/ adj. (có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc)
/kən'vins/
v. to bring to believe by argument (thuy t phục)
/ˈkʌr.ənt/
adj. (xu h ớng d luận, t t ởng...)
/fæd/
n. practice followed enthusiastically for a short time (mốt)
/in'spaiə/
v. to stimulate imagination or emotion (truyền cảm hứng)
/ˈmɑ .kɪt/
v. a course of buying & selling product (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product (nhu cầu thị tr ng)
/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/
n. (ti p thị, thị tr ng, nơi tiêu thụ)
/ˈmɑ .kɪ.tə.bl/ adj. (bán đ ợc, thị tr ng)
/pəˈsweɪd/
v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuy t phục)
/prəˈdʌk.tɪv/ adj. constructive, high yield (sản xuất hiệu quả, năng suất)
/'sætisfai/
v. to make happy (làm vừa lòng, đáp ứng điều kiện...)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

9


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 3: WARRANTIES /ˈwɒr.ən.ti/ SỰ BẢO ĐẢM
1. characteristic

2. consequence
3. consider
consideration
considerable
4. cover
5. expire
6. frequently
7. imply
8. promise
9. protect
protection
protective
10. reputation
reputable
reputed
11. require
requirement
requisite
12. vary

-----  ----/,kæriktə'ristik/ adj.revealing of individual traits (riêng biệt, đặc tr ng)
/'kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng)
/kən'sidə/
v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét)
/kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ n. (sự cân nhắc)
/kənˈsɪd.ər.ə.bl/ adj. (đáng k )
/ˈkʌv.ər/
v. to provide protection against (che phủ, bao phủ)
/iks'paiə/
v. to come to an end (k t thúc, h t hiệu lực)

/'fri:kwənt/
adv. occurring commonly, widespread (th ng xuyên)
/im'plai/
v. to indicate by inference ({ nói, ngụ {, bao hàm {)
/ˈprɒm.ɪs/
v. n. to pledge to do, bring about, or provide (hứa hẹn)
/prəˈtekt/
v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở)
/prəˈtek.ʃən/ n. (sự bảo vệ)
/prəˈtek.tɪv/
adj. (bảo vệ, che chở, giám hộ)
/,repju:'teiʃn/ n. the overall quality of character (thanh danh, danh ti ng)
/ˈrep.jʊ.tə.bl/ adj. (có uy tín)
/rɪˈpju .tɪd/
adj. (có ti ng tốt, danh giá; đáng kính trọng)
/ri'kwaiə/
v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu)
/rɪˈkwaɪə.mənt/ n. (sự yêu câu)
/ˈrek.wɪ.zɪt/
n. (điều kiện tiên uy t)
/'veəri/
v. to be different from another (thay đ i, bi n đ i)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

10


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 4: BUSINESS PLANNING /ˈbɪznɪs ˈplænɪŋ/ KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. address
2. avoid
3. demonstrate
demonstration

demonstrative
4. develop
development
developer
5. evaluate
evaluation
evaluator
6. gather
7. offer
8. primary
9. risk
10. strategy
strategize
strategic
11. strong
12. substitute

-----  ----/əˈdres/
v. to direct to the attention of (ghi địa chỉ, diễn thuy t)
/ə'vɔid/
v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa)
/'demənstreit/ v. to show clearly and deliberately (chứng minh)
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ n. (sự giảng dạy, sự bày tỏ)
/dɪˈmɒn.strə.tɪv/ adj. (chỉ thị, tính hay bày tỏ, giải thích)
/di'veləp/
v. to expand, progress, or improve (phát tri n)
/dɪˈvel.əp.mənt/ n. (sự phát tri n)
/dɪˈvel.ə.pər/ n. (ng i phát tri n)
/i'væljueit/
v. to determine the value or impact of ( ớc l ợng,định giá)

/ɪˈvæl.ju.eɪt/ n. (sự đánh giá, ớc chừng)
/ɪˈvæljueɪtər/ n. (thẩm định viên, ng i đánh giá)
/'gæðə/
v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, kéo đ n)
/ˈɒf.ər/
v. to propose, to present in order to meet a need (đề nghị)
/'praiməri/
adj. most important, first in a list (chủ y u, chính, bậc nhất)
/rɪsk/
n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, sự nguy hi m)
/'strætidʤi)/ n. a plan of action (chi n l ợc)
/ˈstræt.ə.dʒaɪz/ n. (làm chi n l ợc)
/strəˈti .dʒɪk/ adj. (thuộc về m u k , chi n l ợc)
/strɑ ŋ/
adj. powerful, economically/financially sound (mạnh khỏe)
/'sʌbstitju:t/ v. to take the place of another (th , thay th )

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

11


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 5: CONFERENCES /'kɔnfərəns/ HỘI NGHỊ
1. accommodate
accommodation
accommodating
2. arrangement
3. association
4. attend
attendee
attendance
5. get in touch
6. hold

7. location
8. overcrowded
9. register
registration
10. select
selection
selective
11. session
12. take part in

/ə'kɔmədeit/
/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/
/əˈkɒm.ə.deɪ.tɪŋ/
/ə'reindʤmənt/

/ə,sousi'eiʃn/
/ə'tend/
/ə.tenˈdi /
/əˈten.dəns/
/get ɪn tʌʧ/
/həʊld/
/lou'keiʃn/
/'ouvə'kraud/
/ˈredʒ.ɪ.stər/
/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/

/sɪˈlekt/
/sɪˈlek.ʃən/
/sɪˈlek.tɪv/
/ˈseʃ.ən/

/teɪk pɑ t ɪn/

-----  ----v. to provide with something needed (làm cho phù hợp)
n. (sự điều chỉnh, phòng cho thuê)
adj. (có sức chứa, thuận tiện , dễ tính)
n. the plan or organization (sự sắp x p, sắp đặt)
n. (hội, hội liên hiệp; đoàn th , công ty)
v. to go to, to pay attention to (tham dự, có mặt)
n. (ng i tham dự)
n. (tham gia, có mặt)
phrv. to make contact with (giữ liên lạc)
v. to accommodate; to conduct (t chức, ti n hành)
n. a position or site (vị trí)
a. too crowded (kéo vào uá đông, dồn vào uá đông)
v. n. to record (đăng k{)
n. (sự đăng k{)
v. to choose from a group (chọn, lựa chọn)
n. (sự lựa chọn)
adj.(chọn lọc, tuy n chọn)
n. a meeting (bu i họp, kz họp, khóa học)
phrv. to join or participate ( tham gia, tham dự)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

12


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 6: COMPUTERS /kəmˈpju .tər/ MÁY TÍNH
1. access
accessible
2. allocate
3. compatible
4. delete

5. display
6. duplicate
duplication
7. fail
failure
fallible
8. figure out
9. ignore
10. search
11. shut down
12. warn
warning

-----  ----/ˈæk.ses/
v. n. to obtain, to gain entry (truy cập, sự truy cập vào)
/əkˈses.ə.bl/ adj. (có th truy cập đ ợc)
/'æləkeit/
v. to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần)
/kәm’pætәbl/ adj. able to function together (t ơng tác, thích ứng)
/dɪˈli t/
v. to remove; to erase (xóa)
/dɪˈspleɪ/
n. what is visible on a monitor
v. to show (trình bày, tr ng bày)
/ˈdju .plɪ.keɪt/ v. n. to produce something equal (bản sao, gấp đôi)
/ˌdju .plɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự trùng lặp, sự sao chép)
/feɪl/
v. not to succeed; not to work correctly (không thành công)
/ˈfeɪ.ljər/
n. (sự thất bại)

/ˈfæl.ɪ.bl/
adj. (có th mắc sai lầm, có th thất bại)
/ˈfɪgə aʊt/
phrv. to understand , to solve (chỉ ra, hi u ra)
/ɪ ˈnɔ r/
v. not to notice; to disregard (bỏ qua, l đi)
/sɜ tʃ/
v. to look for; (tìm ki m, tìm hi u)
n. investigation (sự nghiên cứu)
/ʃʌt daʊn/
phrv. to turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại)
/wɔ n/
v. to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo)
/ˈwɔ .nɪŋ/
n. adj. (sự cảnh báo, báo tr ớc)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

13


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY /ˈɒfɪs tekˈnɒləʤɪ/ CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG
1. affordable
2. as needed
3. be in charge of
4. capacity
5. durable
6. initiative
initiate
initiation
7. physical
8. provider
provide

provision
9. recur
recurrence
recurring
10. reduction
reduce
reducible
11. stay on top of
12. stock

-----  ----/əˈfɔ .də.bl/
adj. able to be paid for (hợp l{, giá cả phải chăng)
/æz ˈni dɪd/
adv. as necessary (cần thi t)
/bi ɪn ʧɑ ʤ əv/ v. to be in control or command of (trách nhiệm, nghĩa vụ)
/kəˈpæsɪtɪ/
n. the ability to contain (sức chứa)
/ˈdjʊə.rə.bl/
adj. sturdy, strong, lasting (lâu bền)
/ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/
n. the first step; an active role (sáng ki n)
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
v. (bắt đầu)
/ɪˌnɪʃ.iˈeɪ.ʃən/ n. (khởi sự, sự mở đầu)
/ˈfɪz.ɪ.kəl/
adj. perceived by the senses (liên uan đ n tự nhiên)
/prəˈvaɪ.dər/ n. a supplier (nhà cung cấp)
/prəˈvaɪd/
v. (cung cấp)
/prəˈvɪʒ.ən/

n. (sự đề phòng, sự cung cấp, điều khoản)
/rɪˈkɜ r/
v. to occur again or repeatedly (tái diễn, tái hiện)
/riˈkʌr.əns/
n. (sự tái phát, sự tái diễn)
/rɪˈkɜ .rɪŋ/
adj. (định kz, theo định kz)
/rɪˈdʌk.ʃən/
n. a lessening , a decrease (thu nhỏ, giảm bớt)
/rɪˈdju s/
v. (giảm xuống)
/rɪˈdju səbl/
adj. (có th rút gọn, l ợc bỏ, giảm giá)
/steɪ ɒn tɒp əv/ v. to know the latest information (cập nhật)
/stɑ k/
n. a supply (nhà kho, chứng khoán)
v. to keep on hand (cung cấp, tích trữ vào kho)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

14


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 8: OFFICE PROCEDURES /ˈɒfɪs prəˈsi ʤəz/ THỦ TỤC VĂN PHÒNG
1. appreciate
appreciation
appreciated
2. be exposed to
3. bring in
4. casual
5. code
6. glimpse
7. made of
8. out of

9. outdated
10. practice
practical
11. reinforce
reinforcement
12. verbal
verbalize
verbally

-----  ----/əˈpri .ʃi.eɪt/
v. to be thankful for (đánh giá cao)
/əˌpri .ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (sự đánh giá cao)
/əˈpri ʃɪeɪtɪd/ adj. (đ ợc đánh giá cao)
phv. to gain experience in (đ ợc ti p xúc với)
/brɪŋ ɪn/
v. to cause to appear (dẫn tới, yêu cầu ai làm một việc)
/ˈkæʒ.u.əl/
adj. informal (thân mật, không nghi thức)
/kəʊd/
n. rules of behavior (bộ luật, quy luật)
/ lɪmps/
n. a quick look (l ớt ua, thoáng ua)
/meɪd əv/
v. to consist of (đ ợc làm từ)
/aʊt əv/
adj. no longer having, missing (h t, mất, ra khỏi)
/ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ adj. obsolete; not currently in use (h t hạn, lỗi th i)
/ˈpræk.tɪs/
n. v. method of doing something (tập luyện)
/ˈpræk.tɪ.kəl/ adj. (thực hành, thực t )

/ˌri .ɪnˈfɔ s/
v. to strengthen, support (củng cố, gia cố)
/ˌri .ɪnˈfɔ s.mənt/ n. reinforcing gerund (sự kiên cố, việc làm chắc chắn hơn)
/ˈvɜ .bəl/
adj. oral (bằng l i nói )
/ˈvɜ .bəl.aɪz/ v. (bằng l i nói, diễn tả bằng l i nói)
/ˈvɜ bəlɪ/
adv. (bằng l i)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

15


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 9: ELECTRONICS /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ ĐIỆN TỬ
1. disk
2. facilitate
3. network
4. popularity
popularize
popular
5. process
6. replace
replacement
replaceable
7. revolution
revolutionized
revolutionary
8. sharp
9. skills
10. software
11. storage
store

12. technical

-----  ----/dɪsk/
n. an object used to store digital infor (đĩa nhớ máy tính)
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/
v. to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tiện)
/ˈnet.wɜ k/
n. an interconnected group or system (mạng l ới)
/ˌpɒp.jʊˈlær.ə.ti/ n. the state of being widely admired, sought (tính ph bi n)
/ˈpɒp.jʊ.lə.raɪz/ v. (ph bi n)
/ˈpɒp.jʊ.lər/ adj. (ph bi n, n i ti ng)
/ˈprəʊ.ses/
n. a series of operations to bring about a result ( uy trình)
/rɪˈpleɪs/
v. to put back in a former place or position (thay th )
/rɪˈpleɪs.mənt/ n. (sự thay th )
/rɪˈpleɪsəbl/
adj. (có th thay th đ ợc)
/ˌrev.əˈlu .ʃən/ n. a momentous change in a situation (cuộc cách mạng)
/ˌrev.əˈlu .ʃən.aɪz/ v. (cách mạng hóa, khởi nghĩa)
/ˌrev.əˈlu .ʃən.ər.i/ adj.(khởi nghĩa, thuộc về cách mạng)
/ʃɑ p/
adj. abrupt or acute; smart (sắc nét)
/skɪl/
n. developed ability (kỹ năng)
/ˈsɒft.weər/
n. the programs for a computer (phần mềm)
/ˈstɔ .rɪdʒ/
n. the safekeeping of goods or information (kho, sự dự trữ)
/stɔ r/

v. n.(tích trữ, l u trữ; cửa hàng, nhà kho)
/ˈtek.nɪ.kəl/
adj. special skill or knowledge (kỹ thuật)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:


16


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 10 : CORRESPONDENCE /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/ QUAN HỆ THƯ TỪ
1. assemble
2. beforehand
3. complicated
complication
complicate
4. courier
5. express
6. fold
7. layout
8. mention
mention
9. petition

/əˈsem.bl/
/bɪˈfɔ .hænd/

10. proof
proofreader
11. registered
registration
12. revise

/pru f/

/ˈpru fˌri .dər/
/ˈredʒ.ɪ.stəd/

/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
/ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/

/ˈkɒm.plɪ.keɪt/
/ˈkʊr.i.ər/
/ɪkˈspres/
/fəʊld/
/ˈleɪ.aʊt/
/ˈmen.ʃən/
/ˈmen.ʃən/
/pəˈtɪʃ.ən/

/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/

/rɪˈvaɪz/

-----  ----v. to put together; to bring together (thu thập, lắp ráp)
adv. early, in advance (sớm, tr ớc)
adj. not easy to understand (phức tạp)
n. (bi n chứng, sự phức tạp, rắc rối)
v. (phức tạp, làm rắc rối thêm)
n. adj. a messenger (ng i chuy n phát, đ a th )
adj. fast and direct (chuy n phát nhanh)
v. to bend paper (phủ, bao bọc, gấp lại)
n. a format (sự bố trí trang giấy)
v. n. to refer to (đ a ra, đề cập đ n)
n. (nhắc lại, sự ghi chép)

n. a formal, written request
v. to make a formal request (l i đề nghị)
v. to look for errors (bằng chứng)
n. proofing gerund. (ng i đọc thử, ng i ki m tra lỗi)
adj. recorded and tracked (đã vào s , đã đăng k{)
n. (sự đăng kí, sự ghi tên)
v. to rewrite (sửa lại, bản sửa)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

17


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING /ʤɒb ˈædvətaɪzɪŋ ənd rɪˈkru tɪŋ/
QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN DỤNG
1. abundant
2. accomplishment
accomplish
accomplished
3. bring together
4. candidate
5. come up with
6. commensurate
7. match
8. profile
9. qualifications
qualify
qualified
10. recruit
recruitment
recruiter
11. submit

submission
12. time-consuming

-----  ----adj. n. plentiful, in large quantities; (nhiều, thừa thãi)
/ə'kɔmpliʃmənt/ n. an achievement, a success (việc hoàn thành, thành tích)
/ə'kɔmpliʃ/
v. (hoàn thành, làm xong, làm trọn)
/əˈkʌm.plɪʃt/ adj. (hoàn thành)
/brɪŋ təˈgeðə/ v. to join, to gather (gom lại; nhóm lại, họp lại)
/'kændidit/
n. one being considered for a position (ng i dự thi)
/kʌm ʌp wɪð/ v. to plan, to invent, to think of ({ định)
/kəˈmen.sjər.ət/ a. in proportion to, equal to (+ to, with: cân xứng với)
/mætʃ/
n. a fit, a similarity (vừa, ngang hàng với)
/ˈprəʊ.faɪl/
n. a group of characteristics, traits (ti u sử, mô tả sơ l ợc)
/ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. requirements, abilities needed (phẩm chất, năng lực)
/'´kwɔli¸fai/
v. (đủ t cách, khả năng, điều kiện)
/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ adj. (đủ điều kiện, có năng lực, đủ t cách)
/ri'kru:t/
v. to attract people to join an organization (tuy n dụng)
/rɪˈkru t.mənt/ n. (sự tuy n dụng)
/rɪˈkru tər/
n. (nhà tuy n dụng)
/səb´mit/
v. to present for consideration (gửi , nộp, biện hộ)
/səbˈmɪʃ.ən/ n. (l i biện hộ, sự trình lên, việc nộp lên)
/ˈtaɪmkənˈsju mɪŋ/ a. taking up a lot of time (tốn th i gian)

/ə´bʌndənt/

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

18



HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING /əˈplaɪɪŋ ənd ˈɪntəvju ɪŋ/
XIN VIỆC VÀ PHỎNG VẤN
1. ability
2. apply
applicant
application
3. background
4. be ready for
5. call in
6. confidence
confident
confidently
7. constantly
8. expert
expertise
9. follow up
10. hesitate
11. present
presentation
presentable
12. weakness

-----  ----n. a skill, a competence (khả năng)
v. to look for (xin việc, tìm việc)
n. (ng i nộp đơn xin việc)
n. (sự xin việc làm, đơn xin việc làm, sự ứng dụng)

n. a person’s experience (kinh nghiệm, trải nghiệm, l{ lịch)
v. to be prepared ( sẵn sàng cho…)
v. to request (yêu cầu, m i tới)
n. a belief in one’s ability (sự tự tin)
adj. (tự tin)
adv. (một cách tự tin)
a. happening all the time (liên tục, không đ i)
n. adj. a specialist (nhà chuyên môn, thành thạo)
n. (chuyên môn)
v. to take additional steps, to continue (ti p tục, ti p theo)
v. to pause, to be reluctant (do dự, l ỡng lự)
v. to introduce, to offer for consideration (trình bày)
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n. (sự trình bày, sự giới thiệu)
/prɪˈzen.tə.bl/ adj. (ngay ngắn, chính tề, đoan trang)
/ˈwi k.nəs/
n. a fault, a quality lacking strength (đi m y u)
/əˈbɪl.ɪ.ti/
/əˈplaɪ/
/ˈæp.lɪ.kənt/
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/
/ˈbæk. raʊnd/
/bi ˈredɪ fə/
/kɔ l ɪn/
/ˈkɒn.fɪ.dəns/
/ˈkɒn.fɪ.dənt/
/ˈkɒn.fɪ.dənt/
/ˈkɒn.stənt.li/
/ˈek.spɜ t/
/ˌek.spɜ ˈti z/
/ˈfɒləʊ ʌp/

/ˈhez.ɪ.teɪt/
/ˈprez.ənt/

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

19



HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 13: HIRING AND TRAINING /ˈhaɪəɪŋ ənd ˈtreɪnɪŋ/
TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO
1. conduct
2. generate
3. hire
hire
4. keep up with
5. look up to
6. mentor
7. on track
8. reject
rejection
9. set up
10. success
succeed
successful
11.training
trainer
trainee
12. update

/kənˈdʌkt/
/ˈdʒen.ər.eɪt/
/haɪər/
/haɪər/

/ki p ʌp wɪð/
/lʊk ʌp tʊ/
/ˈmen.tɔ r/
/ɒn træk/
/rɪˈdʒekt/
/rɪˈdʒek.ʃən/
/set ʌp/
/səkˈses/
/səkˈsi d/
/səkˈses.fəl/
/ˈtreɪ.nɪŋ/
/ˈtreɪ.nər/
/ˌtreɪˈni /
/ʌpˈdeɪt/

-----  ----v. to hold, to take place, to behave (h ớng dẫn, quản l{)
v. to create, to produce (sinh ra, tạo ra)
v. to employ, to offer a job or position (thuê, m ớn)
n. hiring gerund (thuê, tuy n dụng)
v. to stay equal with (giữ cân bằng)
v. to admire, to think highly of (khâm phục, ng ỡng mộ)
n. a person who guides (ng i cố vấn)
a. on schedule (theo dõi)
v. to turn down, to say no (từ chối)
n. (sự từ chối)
v. to establish, to arrange; a. arranged (thi t lập, tạo dựng)
n. reaching a goal (sự thành công)
v. (đạt đ ợc thành công, thành công)
adj. (thành công, có k t quả, có thành tựu)
n. the preparation or education for a specific job (đào tạo)

n. (ng i đào tạo)
n. (học viên đ ợc đào tạo)
v. to make current; n. the latest information (cập nhật)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:


20


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS /ˈsælərɪz ənd ˈbenɪfɪts/ LƯƠNG VÀ TRỢ CẤP
1. basis
2. be aware of
3. benefits
benefit
beneficial
4. compensate
compensation
compensatory
5. delicate
6. eligible
7. flexible
8. negotiate
negotiation
negotiator
9. raise
10. retire
retirement
retired
11. vested
12. wage

-----  ----/ˈbeɪ.sɪs/
n. a base or foundation (nền tảng, cơ bản)

/bi əˈweə əv/ v. be conscious of, be knowledgeable about (am hi u về)
/ˈben.ɪ.fɪt/
n. bonus to an employee in addition to salary (tiền trợ cấp)
/ˈben.ɪ.fɪt/
v. (giúp ích cho)
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ adj. (có ích, có lợi)
/ˈkɒm.pən.seɪt/ v. to pay, to make up for (bồi th ng, đền bù)
/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ n. (sự đền bù, sự bồi th ng)
/kəmˈpensətərɪ/ adj. (đền bù, bồi th ng)
/ˈdel.ɪ.kət/
adj. sensitive; adv. with sensitivity (nhạy bén, khéo léo)
/ˈel.ɪ.dʒə.bl/ adj. able to participate in something (đủ t cách, thích hợp)
/ˈflek.sɪ.bl/
adj.able to change easily (dễ sai khi n, linh hoạt)
/nəˈ əʊ.ʃi.eɪt/ v. (đàm phán, th ơng l ợng)
/nəˌ əʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (sự đàm phán, giao dịch)
/nɪˈ əʊ.ʃi.eɪ.tər/ n. (ng i th ơng thuy t, ng i đàm phán)
/reɪz/
n. an increase in salary (sự tăng l ơng)
/rɪˈtaɪər/
v. to withdraw from a business or profession (nghỉ h u)
/rɪˈtaɪə.mənt/ n. (sự nghỉ h u)
/rɪˈtaɪəd/
adj. (về h u)
/ˌves.tɪdˈ/
adj. absolute, authorized (đ ợc quyền, đ ợc phép)
/weɪdʒ/
n. paid for work done, usually hourly (tiền công, tiền l ơng)

Note:

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

21


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]


LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS AND AWARDS /prəˈməʊʃənz ˈpen.ʃən ənd
əˈwɔ dz/
THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU VÀ SỰ KHEN THƯỞNG
1. achieve
achievement
achiever
2. contribute
contribution
contributor
3. dedication
dedicate
dedicated
4. look forward to
5. looked to
6. loyal
7. merit
8. obvious
9. productive
10. promote
promotion
promoter
11. recognition
12. value

-----  ----/əˈtʃi v/
v. to succeed , to reach a goal (giành đ ợc, hoàn thành)
/əˈtʃi v.mənt/ n. (thành tựu)
/əˈtʃi .vər/
n. (ng i thành đạt, ng i thành công)

/kənˈtrɪb.ju t/ v. to add to, to donate, to give (đóng góp, góp phần)
/ˌkɒn.trɪˈbju .ʃən/ n. (sự đóng góp)
/kənˈtrɪb.jʊ.tər/ n. (ng i đóng góp)
/ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ n. a commitment to something (sự cống hi n)
/ˈded.ɪ.keɪt/
v. (cống hiến)
/ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/ adj. (chuyên dụng, dành riêng cho)
/lʊk ˈfɔ wəd tʊ/ v. to anticipate, to be eager for something to happen
(ch đợi, mong đợi)
/lʊkt tʊ/
v. to depend on , to rely on (trông ch vào, phụ thuộc vào)
/ˈlɔɪ.əl/
adj. faithful, believing in sth or somebody (trung thành)
/ˈmer.ɪt/
n. experience, high quality (xuất sắc)
/ˈɒb.vi.əs/
a. easy to see or understand (rõ ràng, hi n nhiên)
/prəˈdʌk.tɪv/ a. useful, getting a lot done (năng suất, khả năng làm việc)
/prəˈməʊt/
v. to give someone a better job; to support, to make known
(đề đạt)
/prəˈməʊ.ʃən/ n. (sự thăng chức, sự quảng bá, đề đạt)
/prəˈməʊ.tər/ n. (ng i khởi x ớng, ng i sáng lập)
/ˌrek.ə ˈnɪʃ.ən/
n. credit, praise for doing something well
(sự công nhận, sự thừa nhận)
/ˈvæl.ju /
n. worth (đáng giá)

Note:

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

22


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

LESSON 16: SHOPPING /ˈʃɒp.ɪŋ/ MUA SẮM
1. bargain
2. bear
3. behavior

4. checkout
5. comfort
comfortable
comfortably
6. expand
expansion
expanded
7. explore
exploration
exploratory
8. item
9. mandatory
10. merchandise
11. strict
strictness
strictly
12. trend

-----  ----/ˈbɑ . ɪn/
n. sth offered/ acquired at a price advantageous to buyer
(mặc cả)
/beər/
v. to have a tolerance for, to endure (chịu đựng)
/bɪˈheɪ.vjər/
n. the manner of one’s action (cách ứng xử, đối xử)
/ˈtʃek.aʊt/
n. (thanh toán, uầy thanh toán)
/ˈkʌm.fət/
n. condition or feeling of pleasurable ease, well-being
(thoải mái, dễ dàng)

/ˈkʌm.fə.tə.bl/ adj. (thoải mái)
/ˈkʌmf.tə.bli/ adv. (một cách thoải mái)
/ɪkˈspænd/
v. to increase the size/volume/quantity of; to enlarge
(nới rộng)
/ɪkˈspæn.ʃən/ n. (việc phát tri n, sự mở rộng)
/ɪkˈspænd/
adj. (mở rộng)
/ɪkˈsplɔ r/
v. to investigate systematically (thăm dò, khảo sát)
/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ n. (sự thăm dò, sự khám phá)
/ekˈsplɒr.ə.tər.i/ adj. (thăm dò, thám hi m)
/ˈaɪ.təm/
n. a single article or unit (mặt hàng)
/ˈmæn.də.tər.i/ adj. required or commanded, obligatory (bắt buộc)
/ˈmɜ .tʃən.daɪs/ n. items available in stores (hàng hóa mua bán)
/strɪkt/
a. precise, exact (chặt chẽ, nghiêm ngặt)
/ˈstrɪkt.nəs/
n. (tính nghiêm khắc)
/ˈstrɪkt.li/
adv. (nghiêm khắc)
/trend/
n. the current style (xu h ớng, xu th )

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

23


HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]

1. diverse
diversify
diversity
2. enterprise
3. essential
4. everyday

5. function
function
functional
6. maintain
maintainability
maintainable
7. obtain
8. prerequisite
9. quality
10. smooth
smooth out
smoothly
11. source
12. stationery

LESSON 17: ORDERING SUPPLIES
/ˈɔ dəɪŋ səˈplaɪz/
ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT BỊ
-----  ----/daɪˈvɜ s/
a. different; made up of distinct qualities (đa dạng)
/daɪˈvɜ .sɪ.faɪ/ v. (đa dạng hóa)
/daɪˈvɜ .sɪ.ti/ n. (sự đa dạng hóa)
/ˈen.tə.praɪz/ n. a business; a large project (công trình dự án lớn)
/ɪˈsen.ʃəl/
a. indispensable, necessary (cần thi t)
/ˈev.ri.deɪ/
a. common, ordinary (thông th ng, thông dụng)
/ˈfʌŋk.ʃən/
v. to perform tasks (chức năng, trách nhiệm)
/ˈfʌŋk.ʃən/

n. (chức năng)
/ˈfʌŋk.ʃən.əl/ adj. (thuộc về chức năng)
/meɪnˈteɪn/
v. to continue, to support, to sustain (duy trì)
n. (bảo trì, khả năng duy trì)
adj. (duy trì, có khả năng duy trì)
/əbˈteɪn/
v. to acquire (đạt đ ợc, có đ ợc)
/ˌpri ˈrek.wɪ.zɪt/ n. sth that is required or necessary as a prior condition
(điều kiện u tiên)
/ˈkwɒl.ɪ.ti/
n. a distinguishing characteristic (chất l ợng)
/smu ð/
adj. without difficulties (êm thấm, suôn sẻ)
/smu ð aʊt/
v. (làm mịn, vuốt phẳng ra)
/ˈsmu ð.li/
adv. (làm cho suôn sẻ)
/sɔ s/
n. the origin (nguồn, nguồn gốc)
/ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ n. writing paper and envelopes (đồ dùng văn phòng)

Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chung cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104
facebook: - website:

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×