Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tai lieu cau hinh co ban sophos UTM v9 20150121

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.48 MB, 53 trang )

TÀI LIỆU CẤU HÌNH SOPHOS UTM
(Unified Threat Management)
Version 9.X

Biên soạn bởi
Công Ty Cổ Phần DASS
ĐC: Lầu 1, Tòa nhà PVFCco, 43 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q.1, Tp HCM
ĐT: +84 8 5445 6977 | Fax: +84 8 5445 6976 | Email:


1

THÔNG TIN KIỂM SOÁT

Đơn vị chịu trách nhiệm
CÔNG TY CỔ PHẦN DASS
Địa chỉ : Lầu 1, Tòa nhà PVFCco, 43 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q.1, Tp HCM
Điện thoại

: +84 8 5445 6977

Fax

: +84 8 5445 6976

Email

:

Mô tả


Tài liệu hướng dẫn cấu hình cơ bản thiết bị Sophos
UTM

Tác giả

DASS

Biên tập
Phiên bản

1.0 (Sophos UTM Version 9.x)

Thời hạn hiệu lực
Phạm vi lưu hành

Dành riêng cho nội bộ DASS và khách hàng liên quan

Tài liệu thay thế cho
Các tài liệu đính kèm

Hotline Hỗ trợ kỹ thuật

+84 8 5445 6977

Email



Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x


Email support:


2

MỤC LỤC
1

2

3

4

MÔ HÌNH KẾTNỐI ........................................................................................................................... 4
1.1

Chuẩn bị .................................................................................................................................. 4

1.2

Kết nối thiết bị ........................................................................................................................ 5

BƯỚC CÀI ĐẶT ................................................................................................................................ 6
2.1

Bước cài đặt cơ bản ................................................................................................................ 6

2.2


Các bước cài đặt nâng cao...................................................................................................... 6

CHI TIẾT CÀI ĐẶTCƠ BẢN ................................................................................................................ 7
3.1

Cài đặt bản Software .............................................................................................................. 7

3.2

Cài đặt trên thiết bị Hardware................................................................................................ 7

3.3

Khai báo thông số ban đầu ..................................................................................................... 8

3.4

Bỏ qua cấu hình wizard .......................................................................................................... 9

3.5

Cấu hình LAN interface ........................................................................................................... 9

3.6

Cấu hình WAN interface ...................................................................................................... 10

3.7

Cấu hình DNS Server ............................................................................................................. 11


3.8

Cấu hình DHCP Server .......................................................................................................... 12

3.9

Cấu hình Firewall Rules......................................................................................................... 13

3.10

Cấu hình NAT MASQUERADING ..................................................................................... 16

CÂU HÌNH CÀI ĐẶT NÂNG CAO ..................................................................................................... 17
4.1

Cấu hình Uplink Balancing .................................................................................................... 17

4.2

Cấu hình phòng chống xâm nhập (IPS) ................................................................................. 18

4.2.1

Cấu hình tính năng phòng chống xâm nhập. ................................................................ 18

4.2.2

Tính năng Attack Patterns ............................................................................................ 19


4.2.3

Cấu hình tính năng Anti-DoS/ Flooding....................................................................... 20

4.2.4

Bật tính năng Anti-Portscan ......................................................................................... 22

4.2.5

Cấu hình Exception ...................................................................................................... 23

4.2.6

Cấu hình các mấy chủ sẽ được bảo vệ ......................................................................... 23

4.3

Cấu hình Web Filtering ........................................................................................................ 24

4.4

Cấu hình Mail Protection...................................................................................................... 29

4.5

Cấu hình VPN Site-to-Site SSL ........................................................................................... 29

4.6


Cấu hình VPN Site-to-Site IPSec ......................................................................................... 32

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


3
4.7

Cấu hình Client-to-Site SSL ................................................................................................. 32

4.8

Cấu hình Client-to-Site PPTP ............................................................................................... 32

4.9

Tích hợp AD Authentication ................................................................................................ 32

4.10

Cấu hình Web Protection nâng cao ...................................................................................... 33

4.10.1

Cấu hình Web Filtering Profiles .................................................................................. 33

4.10.2


Cấu hình Filtering Options .......................................................................................... 34

4.10.3

Cấu hình Policy Test .................................................................................................... 39

4.10.4

Cấu hình Application Control ...................................................................................... 39

4.10.5

Cấu hình FTP (File Transfer Protocol) ....................................................................... 41

4.11

Cấu hình phần quản trị backup, notify ................................................................................. 43

4.11.1

Cấu hình backup ........................................................................................................... 43

4.11.2

Cấu hình Notifications .................................................................................................. 45

4.11.3

Cấu hình xem báo cáo .................................................................................................. 46


4.11.4

Cấu hình gửi báo cáo ................................................................................................... 46

4.12

Reset password admin .......................................................................................................... 47

4.13

Reset password root.............................................................................................................. 48

4.14

Reset factory default ............................................................................................................. 51

4.15

Cấu hình thay thế thiết bị Backup-Restore ........................................................................... 52

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


4

1 MÔ HÌNH KẾTNỐI
1.1 Chuẩn bị
Scope of Supply


License: Activate license hoặc sử dụng trial 30-ngày với đầy đủ tính năng.
Xác nhận tập tin bản quyền (có thể skip bước này để dùng trial 30 ngày).

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


5

1.2 Kết nối thiết bị
Mô hình kết nối thiết bị FireWall UTM và các thiết bị LAN, WAN

Kết nối cổng LAN và WAN của thiết bị:
• Kết nối LAN thông qua cổng eth0 (SG 210/230/310/330) hoặc cổng MGMT (SG 430/450).
Dùng Cable ethernet RJ45 để kết nối từ cổng LAN trên thiết bị UTM đến thiết bị Switch, Hub
trong mạng internal.
• Kết nối WAN thông qua cổng eth1 (SG 210/230/310/330) hoặc bất kỳ cổng nào được chỉ
định cổng WAN hoặc trên các modul mở rộng (SG 430/450). Kết nối từ cổng WAN của thiết
bị UTM đến INTERNET.
Các thông số mặc định trên thiết bị UTM:









Internal network card (eth0/MGMT)
IP address: 192.168.0.1
Network mask: 255.255.255.0
Default gateway: None
DNS proxy: Enabled
Firewall: Block all
DHCP service: Disabled

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


6

2 BƯỚC CÀI ĐẶT
2.1 Bước cài đặt cơ bản
STT
CÔNG VIỆC
1
Gắn thiết bị, bật nguồn, gắn cáp
2
Kết nối web admin:
https://192.168.0.1:4444
3
Khai báo thông số ban đầu
4
5
6
7

8
9
10

Bỏ qua Wizard, License: 30 ngày
trial
Cấu hình LAN Interface
Cấu hình WAN Interface
Cấu hình DNS server
Cấu hình DHCP server (nếu cần)
Cấu hình Firewall rules
Cấu hình NAT
(MASQUERADING)

GHI CHÚ

CHI TIẾT
Mục 3.2

Thông tin công ty, dùng
để tạo Certificate
có thể theo wizard nếu
cần

Mục 3.3
Mục 3.4

Mục 3.5
Mục 3.6
Mục 3.7

Mục 3.8
Cho phép LAN ra Internet Mục 3.9
Mục 3.10

Kết quả: Sau các bước cài đặt cơ bản, máy tính LAN có khả năng đi ra Internet.
2.2 Các bước cài đặt nâng cao
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

CÔNG VIỆC
Cấu hình Link Load balancing
Cấu hình IPS
Cấu hình Web Protection
Cấu hình Email Protection
Cấu hình VPN Site-tos-site SSL
Cấu hình VPN Site-tos-site IPSec

Cấu hình VPN Client-to-site SSL
Cấu hình VPN Client-to-site PPTP
Tích hợp AD authentication
Cấu hình Web Protection nâng cao
Cấu hình phần quản trị: backup, notify
Reset password admin
Reset password root
Reset factory default
Thay thế thiết bị: Backup-Restore

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

GHI CHÚ

CHI TIẾT
Mục 4.1
Mục 4.2
Mục 4.3
Mục 4.4
Mục 4.5
Mục 4.6
Mục 4.7
Mục 4.8
Mục 4.9
Mục 4.10
Mục 4.11
Mục 4.12
Mục 4.13
Mục 4.14
Mục 4.15


Email support:


7

3 CHI TIẾT CÀI ĐẶTCƠ BẢN
3.1 Cài đặt bản Software



Sophos cho tải hoàn toàn miễn phí các phiên bản của hãng.
Cấu hình tối thiểu phần cứng như sau:
o 1.5+ GHz processor
o 1 GB RAM (2GB Recommended)
o 40 GB hard disk
o Bootable CD-ROM
o 2 or more network cards

Có thể tải gói cài đặtUTM v9 software appliance tại link sau:
/>•

Cài đặt trên máy ảo.



Mặc định ta cấu hình thông qua WebAdmin

Thông qua địa chỉ mặc định: https://192.168.2.100:4444/


Tham khảo thêm Quick Star Guide ở đây: < />3.2 Cài đặt trên thiết bị Hardware


Cài đặt phiên bản OS:

Có thể tải gói cài đặtUTM v9 hardware appliance tại link sau:
/>Các bước tiến hành cài đặt OS:
o Download phiên bản ISO image mới nhất.
o Ghi ISO image vào disc CD.
Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


8

o Insert CD and boot the Sophos UTM appliance from the CD-ROM USB drive.
o Follow the on-screen installation instructions. The WebAdmin URL will be
shown in the final step of the installation.
o Point your browser to the web-based configuration tool (WebAdmin).
o Follow the wizard to setup a basic configuration.


Mặc định truy cập cấu tại port Eth0.

Với địa chỉ ip mặc định là https://192.168.0.1:4444/
• Đầu tiên khi Login vào WebAdmin ta sẽ thiết lập các thông số cơ bản cho hệ thống như sau (chỉ
thiết lập lần đầu tiên khi login và có thể thay đổi sau).

3.3 Khai báo thông số ban đầu

Thuộc tính
Hostname

Mô tả

Tên thiết bị
tên công ty, tổ chức
tên thành phố
chọn quốc gia
gõ mật khẩu admin
nhập lại mật khẩu admin
Repeat password
Admin account email address nhập địa chỉ email sau này thiết bị sẽ tự
động gửi các báo cáo
Company or Organization Name
City
Country
Admin account password

Sau đó check vào "I accept the license agreement" sau đó Click "Perform basic
system setup".


Đợi khoảng 40 giây rồi đăng nhập lại ta được giao diện LOGIN như sau:

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:



9

3.4 Bỏ qua cấu hình wizard


Sau khi Login vào hệ thống yêu cầu cấu hình theo Wizard thì chọn Continue




Chọn Restore a backup nếu trước đó đã có file cấu hình sẵn để phục hồi cấu hình.
Nhấn "Cancel" để bỏ qua bước trên và cấu hình mới cho thiết bị từ đầu.

3.5 Cấu hình LAN interface


Vào mode "Interface & Routing" > "Inerface" > "New interface".

Cấu hình các thông số cơ bản:
o

Name: Tên của Interface.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


10


o

Type:

Gồm các lựa chọn như:

Group: Nhóm các lớp mạng, các host thành 1 Group.
3G/UMTS: (Universal Mobile Telecommunications Systems) là
chuẩn dùng sóng 3G khi gắn các thiết bị 3G.

DSL PPOA/PPTP và DSL PPOE: nếu quay số thay thế cho
Router DSL.

Ethernet DHCP: Nếu cấp phát IP động cho mạng nội bộ.
Ethernet Static: Nếu cắm cáp RJ45 và địa chỉ IP tĩnh.
Ethernet VLAN: Nếu chia IP theo Vlan.
Modem (PPP): Kết nối UTM với Modem, cần có Username, Password
o
o
o
o
o



và chuỗi Dial.
Hardware:
Chọn interface trên thiết bị.
IPv4 Address: Nhập địa chỉ IP cho interface.
NetMask:

Chọn mặt nạ cho địa chỉ IP.
IPv4 Default GW:
Địa chỉ IP Của Gateway để đi ra ngoài Internet.
Comment:
Mô tả nội dung của Interface (nếu muốn).

Sau khi tạo xong nhấn "Save" để lưu và nhấn "
hoạt động.

" Enable interface đó để interface đó

3.6 Cấu hình WAN interface
• Vào mode "Interface & Routing" > "Inerface" > "New interface".
Tương tự cấu hình LAN nhưng chỉ định cổng dùng để kết nối internet. Interface external (WAN )
được chỉ định trong hình dưới là cổng Ethe1.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


11




Sau khi tạo xong nhấn "Save" để lưu và nhấn "
" Enable interface đó để interface đó
hoạt động.
Hoặc quản trị muốn tạo thêm các interface DMZ, VLAN... thì có thể tạo tương tự hình bên dưới.


3.7 Cấu hình DNS Server


Cấu hình DNS

Khi cấu hình NAT và Interface thì mặc định DNS sẽ dùng địa chỉ Internal làm DNS.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


12

Muốn dùng DNS server thì qua tab "Forwarders" tạo DNS trỏ về địa chỉ DNS server.
3.8 Cấu hình DHCP Server


cấu hình DHCP vào "Network Service" > "DHCP" > "New DHCP Server"

Trong đó:
o Interface: Mạng cần cấp DHCP.
o
o
o
o
o
o


Range Start và Range End:địa chỉ IP bắt đầu và IP kết thúc, đây là dãy IP sẽ cấp cho
mạng Internal.
DNS server 1: Sẽ mặc định dùng DNS đã cấu hình ở mode "Network Service" > "DNS".
DNS server 2: (có thể bỏ trống).
Default GW: (chỉ dùng cho IPv4) địa chi IP của default GW.
Domain: Nhập tên domain vào.
Lease time: Khoảng thời gian dùng một Ip. nhỏ nhất 600 giây, lớn nhất 2,592,000 giây (1
tháng). Default là 86,400 giây (1 ngày).

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


13



Nhấn "Save" để lưu thông tin cấu hình DHCP.

3.9


Cấu hình Firewall Rules

Vào "Network Protection" > "Firewall" > "New Rule"

Cấu hình các thông số cơ bản:
o
o

o
o
o

Group: Chọn New Group nếu muốn đặt tên nhóm các chính sách liên quan đến nhau.
Position: Vị trí của rule đang tạo (Gồm: Top; Bottom) mặc định các chính sách sẽ được
duyệttheo trình tự từ trên xuống dưới. Nên đặt các Rule nội bộ ở trên.
Source: Địa chỉ nguồn của gói tin (gồm: Host, Network, DNS host, Range, Network Group,...)
Services: Các dịch vụ sẽ cho phép/ không cho phép.
Destination: Địa chỉ đích của nơi nhận gói tin. (gồm: Host, Network, DNS host, Range,
Network Group,...)

o Action:

o
o

Allow: Cho phép.
Drop: Huỷ gói tin.
Reject: Gửi trả gói tin ngược lại.
Time period: Thời gian thực thi chính sách. <<Always>> Luôn thực thi; <<Lunch>> giờ ăn
trưa; <work hours>> giờ làm việc;<<weekend >> Cuối tuần;...
Log traffic: Ghi log lại hoạt động của chính sách này.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


14

Tạo Rule cho phép LAN đi ra internet.
o
o
o

Source: LAN (Network)
Services: Any
Destination: Any

Hoặc tạo rule cho vùng LAN đi vào DMZ và ngược lại

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


15



Tạo rule cho phép LAN và DMZ đi ra Internet



Sau khi tạo xong nhấn "Save" để lưu và nhấn "

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

" để Enable chính sách này.


Email support:


16

3.10

Cấu hình NAT MASQUERADING

Cơ chế NAT sẽ xác định mạng nào sẽ NAT ra mạng Bên ngoài. Để cấu hình NAT:


Vào "Network Protection" > "NAT" > "New Masquerading Rule..."

Cấu hình các thông số cơ bản:



o Network: Mạng sử dụng NAT để đi ra Internet.
o Position: Vị trí rule NAT
o Interface: Chọn Interface để đi ra mạng bên ngoài.
o User address:<< Primary address >>
Tạo rule NAT để mạng LAN được NAT ra Internet



Tạo rule NAT để mạng LAN và DMZ được NAT ra Internet.




Nhấn "Save" và nhấn "

" để Enable cấu hình này.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


17

4

CÂU HÌNH CÀI ĐẶT NÂNG CAO

4.1 Cấu hình Uplink Balancing
Mục đích của việc cấu hình Uplink Balncing là để thêm đường backup và load
balancing cho việc kết nối Internet.
Để cấu hình Uplink Balancing vào "interface and routing" >> "interfaces" >> "uplink
balancing" >> Enable "
"
Trong đó:






Active Interfaces: Cấu hình các interface chạy mode active, cho phép tạo nhiều chọn nhiều
interfaces và sẽ ưu tiên theo vị trí sắp xếp của interfaces đó (Tức là interfaces nằm trên sẽ

hoạt động ưu tiên hơn).
Standby interfaces (optional): cấu hình interfaces chạy mode standby, vẫn cho phép chọn
nhiều interfaces và sẽ tự động lên active khi các interfaces được cấu hình trên active
interface không hoạt động. Mục đích để backup và failover.
Change monitoring settings (optional): Mặc định là Automatic monitoring được enable nên
sẽ phát hiện các lỗi trên các interfaces.

Lưu ý:


Tại active interfaces có thể tuỳ chỉnh "Edit Scheduler"



Tại Monitoring hosts có thể tuỳ chỉnh " Edit Scheduler"

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


18

4.2 Cấu hình phòng chống xâm nhập (IPS)
4.2.1 Cấu hình tính năng phòng chống xâm nhập.


Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > Tab "Global"> nhấn "Enable".

Trong đó:

o
o
o

Local Network: Chọn các đối tượng cần bảo vệ như: Subnet, VLAN hoặc IP mạng nôi bộ cần
được bảo vệ.
Policy: Drop Silently - sẽ tự động ngăn chặn các gói tin có dấu hiệu xâm nhập mà không cần
bất kỳ thông báo nào.
Termination Connection: Sẽ kết thúc các kết nối.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


19




Nhấn "Apply" để xác nhận chính sách
Nhấn "Open live log" để xem log file.

4.2.2 Tính năng Attack Patterns



Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > vào Tab "Attack Patterns".
Chọn các mẫu trong danh sách để xác định hoạt động của tấn công và xác nhận có gửi thông báo
hay không.


Trong đó:
o

Action: mặc định là Drop.

Drop - Huỷ cuộc tấn công.
Alert - Cảnh báo
o

Options

Add extra warnings: Được dùng để gửi 1 nhóm các cảnh báo mục tiêu "WarningPurposes", cảnh báo này có thể không chính xác nên không được chọn làm mặc định.

Notify: Gửi thông báo đến tất cả trọng điểm trong nhóm.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


20



Nhấn "

" để xác nhận các thông tin lựa chọn.

4.2.3 Cấu hình tính năng Anti-DoS/ Flooding.




Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > vào Tab "Anti-DoS/ Flooding"
Chọn "Use TCP SYN Flood Protection" phòng chống tấn công bằng hình thức TCP SYN Flood.

Trong đó:
o Mode: Huỷ gói tin SYN nếu đúng địa chỉ IP nguồn hoặc IP đích hoặc cả IP nguồn và Ip đích.

o

Đầu tiên gói tin SYN sẽ được lọc theo địa chỉ nguồn, nếu vẫn còn nhiều yêu cầu thì tiếp tục
lọc theo địa chỉ IP đích.
Logging:
Off - Tắt logging.
Limited - Giới hạn ghi 5 log mỗi giây.
Everything - ghi log mọi thứ.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


21

o
o




Source Pactket Rate (pactkets/ sencond): 100 - Xác định địa tỷ lệ gói tin được phép của IP
nguồn.
Destination Pactket Rate (pactkets/ sencond): 200 - Xác định địa tỷ lệ gói tin được phép
của IP đích.

Chọn "Use UDP Flood Protection" phòng chống tấn công bằng hình thức UDP Flood.

Trong đó:
o

o

o
o



Mode:
Source Address Only.
Destination Address Only.
Source and Destination Address.
Logging:
Off - Tắt logging.
Limited - Giới hạn ghi 5 log mỗi giây.
Everything - Ghi log mọi thứ.
Source Pactket Rate (pactkets/ sencond): 200 - xác định địa tỷ lệ gói tin được phép của IP
nguồn.
Destination Pactket Rate (pactkets/ sencond): 300 - Xác định địa tỷ lệ gói tin được phép của
IP đích.


Chọn "Use ICMP Flood Protection" là để chống tấn công bằng hình thức ICMP Flood.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


22

Trong đó:
Mode:
Source Address Only.
Destination Address Only.
Source and Destination Address.
o Logging:
Off - Tắt logging.
Limited - Giới hạn ghi 5 log mỗi giây.
Everything - ghi log mọi thứ.
o Source Pactket Rate (pactkets/ sencond): 10 - Xác định địa tỷ lệ gói tin được phép của IP
nguồn.
o Destination Pactket Rate (pactkets/ sencond): 20 - Xác định địa tỷ lệ gói tin được phép của
IP đích.
Nhấn "Apply" cho từng hình thưc tấn công để xác nhận.
o



4.2.4 Bật tính năng Anti-Portscan



Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > vào Tab "Anti-Portscan": Bật tính
năng chống tấn công bằng hình thức Scan Port.

Trong đó:
o

o

Action:
Log event only - Chỉ ghi log các sự kiện diễn ra.
Drop Traffic - Tự động huỷ các gói tin Port Scan, đây là mode mặc định.
Reject Traffic -gửi trả các gói tin portscan
Limited Logging: giới hạn số lượng ghi log, chỉ mặc định ghi mỗi giây 5 lần.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


23



Nhấn "Apply" cho từng hình thưc tấn công để xác nhận.

4.2.5 Cấu hình Exception


Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > vào Tab "Excetions" > "New
exception list...": Tạo các ngoại lệ để bỏ qua các rule IPS.


Trong đó:
o
o

Name: đặt tên của exception.
Skip these checks: Lựa chọn các phương thức để bỏ qua.

4.2.6 Cấu hình các mấy chủ sẽ được bảo vệ


Vào Mode "Network Protection" > "Intrusion Prevention" > vào Tab "Advanced"

Trong đó:
o

Modify Rule: Chọn rule nào muốn bỏ hoặc không gửi thông báo bằng cách nhập vào Số Rule
ID.

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


24

o

Action:


Drop - gói tin sẽ bị khoá nếu một cuộc tấn công được phát hiện.
Alert - Chỉ cảnh báo.


Thông tin về Rule ID cho UTM version 9
Link: />


Cấu hình Performance Tuning cho các máy chủ để tăng tốc các gói tin của máy chủ đó.

Mô tả các thông số:
o
o
o
o

HTTP Servers: khai báo máy chủ web.
DNS Servers: khai báo máy chủ DNS.
SMTP Servers: khai báo máy chủ Mail.
SQL Servers: khai báo máy chủ SQL.

4.3 Cấu hình Web Filtering
Thiết lập tổng thể (Tab Global)
• Khi "Enable" tính năng này, thiết bị Firewall là một máy chủ Proxy Web.
Trong đó:
o
o
o

Allowed Networks: Chọn địa chỉ mạng sẽ sử dụng Web Filtering ở chính sách mặc định.

HTTPS (SSL) Traffic: Chọn để lọc web HTTPS.
Operation mode:

Tài liệu cấu hình SOPHOS UTM v9.x

Email support:


×