Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 23 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP






MÔN: SINH HỌC 9
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ THANH THỦY
LỚP DẠY :9A
NGÀY DẠY: 2/11/2016



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Nêu cấu trúc của Prôtêin ?


TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ

Nhân tế bào

Biểu hiện

?
GEN

ADN


Khuôn mẫu

PRÔTÊ
IN

Qui định cấu trúc



Tế bào
ADN(gen)

mARN

mARN

chuỗi a.amin
(prôtêin)




Bộ ba mã hóa

mARN

Tiểu phân
lớn

Tir

Thr

Ser
Val

Tiểu phân nhỏ

Bộ ba đối mã
tARN

Ribôxôm

Các axit amin


DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CHUỖI AXITAMIN( PRÔTÊIN BẬC 1)

M
et
Val
Arg
Tir
Ser
Thr

M
et

Phân tử prôtêin


Val

Arg

Tir

Ser

Thr

Nhân tố
kết thúc

A
U X
U
A
G
G
G
GU
G
X
G
X
A
U A
X

A U G G U A X G G U A X U X X A X X U G A



DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP CHUỖI AXITAMIN( PRÔTEIN BẬC 1)

M
et
Val
Arg
Tir
Ser
Thr

M
et

Phân tử prôtêin

Val

Arg

Tir

Ser

Thr

Nhân tố
kết thúc


A
U X
U
A
G
G
G
GU
G
X
G
X
A
U A
X

A U G G U A X G G U A X U X X A X X U G A


Bài tập 1:
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp: axit amin, ribôxôm, mARN, prôtêin ,
3 nucleotit điền vào các chỗ …………….. trong các câu sau :

Quá trình hình thành chuỗi axitamin.
ribôxôm tổng hợp …………...
prôtêin
1.mARN rời khỏi nhân đến …………...để
axit amin tới ribôxôm khớp với ………
mARN
2. Các tARN mang ……………

theo nguyên tắc bổ sung, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3 nucleotit trên
3. Khi ribôxôm dịch đi một nấc tương ứng với …………….
mARN thì một……………được
nối tiếp vào chuỗi.
axit amin
ribôxôm
4. Khi….................dịch
chuyển đến bộ ba kết thúc của phân tử
axit aminđược tổng hợp xong.
mARN thì chuỗi ……………



Thảo luận nhóm( 2 phút)
1- Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
A- U, G- X và ngược lại.
2- Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN
khi ở trong ribôxôm?
1 axit amin tương ứng 3 nuclêôtit.


Bài tập 2:
Một phân tử mARN có 1500 nuclêôtit tham gia tổng hợp
Prôtêin.
1. Số bộ ba mã hóa trên phân tử mARN là:
A.1500
B. 1000
C. 500
D. 300

2.Số aa tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin là:
a.500
B. 499
C. 498
D.497
3.Số aa của phân tử prôtêin tạo thành là:
A. 501
B. 500
C. 499
D. 498


Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng


Bài tập 3: Hãy nối các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho phù hợp?

A

B

Mối liên hệ

Bản chất mối liên hệ

1. Protein

tính trạng

a. Trình tự các nu trong mạch

khuôn của ADN quy định trình tự
các nu trong mạch mARN.

2. Gen( 1 đoạn ADN)
mARN

b. Trình tự các nu trong mạch
mARN qui định trình tự các aa
trong phân tử prôtêin.

3. mARN

c. Gen qui định tính trạng.

prôtêin

d. Prôtêin tham gia vào cấu trúc và
hoạt động sinh lí của tế bào, biểu
hiện thành tính trạng của cơ thể.


Biểu hiện

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ

Qui định
Nhân tế bào

GEN


ADN

?
Khuôn mẫu

PRÔTÊ
IN

Qui định cấu trúc


1

N
? U
?
? C
? L

2

? ?I
G

3
4
5

Ê

?

?Ô ?N ?G ?N
́
? N
? T
? Ô
?
?N ?H Â
́
? B
? N
? A
? O
?
B
? A
́
̉
? R
H
? Ô
?
? ?I Đ

Từ khóa

T

Í


N

T
?

9

?H ?A ?U

9

Ô
? T
?

H

?I

? ?Ê
? U
? Y
R
̀
O
?
? A
? N
̀


? ?I
D
T
?

T

R

?
T

A N

? 14
N
10
5

G


10 9chữchữcái:cái:Nguyên
Đây làtắcđặcđể điểm
tạo của
ra hai
mỗi phân
phâ


14chữchữ
TênĐây
gọi làchung
của
ngữ
cácMenden
đơn
ó. Có
5 9chữ
cái:cái:cái:
Loại
liên
kếtthuật
giữa
các
nuclêôt
con
con cócó 1 được
mạch sauđơnkhi cũ kếtcủathúcphân
q
tạomà
nên
sau
phân
này
được
ADN?
gọi
là “gen” ?
mạch

đơn
củatử
phân
tử ADN?
mẹ
nhân
và đôi
1 mạch
từ một
mớiphân
đượctửtổng
ADNhợp
? ?


Bài tập 4: Trình tự các nuclêôtit trên phân tử mARN như sau:
AUGXGUXGAUUUGAAXAX
a. Xác định các bộ ba đối mã trên các tARN tham gia vào quá
trình tổng hợp prôtêin?
b. Phân tử prôtêin được tổng hợp từ phân tử mARN trên có
bao nhiêu axit amin ?
Trả lời:
a) Các bộ ba đối mã trên tARN:UAX, GXA, GXU, AAA, XUU,GUG.
b) 4 axit amin


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/tr59 vào
vở bài tập
• Chuẩn bị bài mới: Ôn tập các kiến thức đã học

từ tiết 1 đến tiết 20.


Xin chân thành cảm ơn
các em học sinh


S tng hp chui axitamin (prụtờin bc 1) theo s sau:

1. Nêu các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi
RN
A
Cácamin?
thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit amin: mARN,t
axit
ribôxôm.
2.tARN,
Các loại
nuclêôtít nào ở mARN và tARN liên kết
A X U
với
nhau?
Các
loại nuclêôtít liên kết theo NTBS: A U; G X
TIR

li
3.vTngc
ơng quan
về số lợng axit amin và nuclêôtít của mARN

SER
ARG
trong
ribôxôm
?
VAL
MET
Tơng quan: 3 nuclêôtít 1 axit amin

RN
A
t
N
R
tA U G
A
TRE
A GG
UG AX XX

Quan sỏt tr li cỏc cõu hi tho lun trờn(3 phỳt)
N
R
tA

X A U

R
tA


Mó kt thỳc

N

U GG
A U G

G U A
Ribụxụm

X G G

U A X

U X X

mARN

A X X

U G A

G G U

X G X



×