Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIÊM TRA GIUA HỌC KÌ CÓ ĐÁP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.01 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT TPHCM
TrƯỜNG THPT BẮC SƠN
§Ò chÝnh thøc

( Đề này có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM 2017 - 2018
MÔN: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút
*****

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137
Họ, tên học sinh:................................ ..................................... Lớp: 12V1..............................................

A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 90%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 480 gam
C. 270 gam
D. 324 gam
Câu 2: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất
X
Y
Z
T
Thuốc thử
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng


Không phản
Có phản ứng
ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Không phản ứng
Không phản
Không phản ứng
ứng
Cu(OH)2
hòa tan
Không phản ứng
Hòa tan
Không phản ứng
AgNO3/NH3
Không tráng
tráng gương
tráng gương
Không phản ứng
gương
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol
Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 4: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y có mùi thơm của hoa nhài từ dung dịch X:

Dung dịch X không chứa hoá chất có công thức hoá học nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. H2SO4 đặc.
C. CH3OH.
D. C6H5 CH2OH
Câu 5: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO 3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m
gam. Hiệu suất pứ đạt 90%. Giá trị m là.
A. 32,40
B. 48,62
C. 64,80
D. 58,32g.
Câu 6: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOH
Câu 7. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit Acetic
B. Axit Glutamic.
C. Axit Stearic.
D. Axit Ađipic
Câu 8: Cho m (g) glucose tác dụng với lượng dư dd AgNO 3/NH3 dư thu được 86,4 (g) Ag. Nếu lên men
hoàn toàn m (g) glucose trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì được bao nhiêu kết tủa?
A. 80
B. 40
C. 60
D. 20
Câu 9: So sánh tính chất của Glucozo, Tinh bột, Saccarozo, Xellulozo.

(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có nhóm –OH .
(2) Trừ Xellulose, còn lại đều có thể tham gia phản ứng tráng gương.
1

MÃ ĐỀ : 132


(3) Cả 4 chất đều là chất rắn, màu trắng
(4) Cả 4 chất đều pứ với Br.
Trong các so sánh trên , có bao nhiêu so sánh không đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 10:Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic (CH 3COOH). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm thứ 1 có chứa 2ml etyl axetat.
TN2: Cho dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ 2 có chứa 2ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm, đun cách thủy trong khoảng 5 phút. Hiện tượng quan sát được là
A. Chất lỏng trong ống thứ 1 trở thành đồng nhất, trong ống thứ 2 có kết tủa trắng.
B. Chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
C. Chất lỏng trong ống thứ 1 trở thành đồng nhất, trong ống thứ 2 tách thành hai lớp.
D. Chất lỏng trong ống thứ 1 tách thành hai lớp, trong ống thứ 2 đồng nhất.
Câu 12:Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và
(3) C3H7CH2OH, (4) HCHO ta có thứ tự là

A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1), (4).
Câu 13:Trong quả chín như (cà chua, dâu tây..), trong mía lần lượt chứa nhiều chất nào sau đây.

A. glucozo và xenlulozo.
B. glucozo và saccarozo
C. glucozo và fructozo
D. Tinh bột và xenlulozo
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15:Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH =CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 16: Bảng dưới đây ghi lại số liệu đo và hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung
dịch nước: M, N, P, Q và R.

2


MÃ ĐỀ : 132


Chất
Thuốc thử
Qùy tím
Dung dịch AgNO3/NH3, t0

M

N

P

Q

R

đổi màu
hồng
không có
kết tủa
≈ 3,88

không đổi
màu
không có
kết tủa
≈ 6,48


đổi màu
hồng
Ag↓

không đổi
màu
Ag↓

≈ 3,37

≈ 7,00

không đổi
màu
không có
kết tủa
≈ 7,82

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
Các chất M, N, P, Q và R lần lượt là:
A. Axit axetic, phenol, axit fomic, anđehit axetic, anilin.
B. Phenol, anđehit axetic, anilin, axit axetic, axit fomic.
C. Axit fomic, anđehit axetic, anilin, phenol, axit axetic.
D. Anilin, phenol, axit axetic, axit fomic, anđehit axetic.

B. TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: (2đ) gọi tên các chất có công thức cấu tạo sau:
HCOOCH3
CH3COOCH=CH2


C17H35COOH
C17H33COOH

(C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5

(C6H10O5)n
[C6H7O2(OH)3]n.

Câu 2: (2đ) Viết phương trình hóa học khi:( ghi rõ điều kiện phản ứng)
a. Xà phòng hóa tristearin trong NaOH có đun nóng.
b. Thủy phân tinh bột trong axit.
c. thủy phân vinylfomat trong NaOH có đun nóng.
d. Hidro hóa triolein trong điều kiện thích hợp
Câu 3:(1đ): Làm thế nào phân biệt được glucozơ, fructozơ bằng phương pháp hóa học. Viết
phương trình hóa học để minh họa.
Câu 4:( 1đ) Tiến hành phản ứng thủy phân a gam vinyl axetat trong 150 ml dd KOH 1M vừa
đủ ( có đun nóng) sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch A. cô cạn dd A được m gam muối
khan
a.Viết phương trình hóa học minh họa.
b. Tính a và m

HẾT.
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM(4đ)
1A
9C

2A

10C

3D
11D

4C
12B

5D
13B

6A
14B

7C
15C

8A
16D

PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu hỏi
Câu 1

Câu 2

Nội dung
HCOOCH3: metyl fomiat , CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
C17H35COOH : axit stearic , C17H33COOH : axit oleic
(C17H35COO)3C3H5: (tristearin), (C17H33COO)3C3H5: (triolein)

(C6H10O5)n : Tinh bột, [C6H7O2(OH)3]n. Xenlulozo

a.Xà phòng hóa tristearin: t
(C17H35COO)3C3H5+3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
b. Thủy phân tinh bột:
Enzim, t
(C6H10O5)n + n H2O
n C6H12O6

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

o

0,5điểm

o

0,5điểm

c.Thủy phân vinylfomat
o
HCOOCH=CH2 + NaOHt  HCOONa + CH3CHO
3

MÃ ĐỀ : 132



d. hidro hóa triolein
Ni

(C17H33COO)3C3H5(lỏng) + 3H2 
170−190o C

(C17H35COO)3C3H5(rắn)

0,5điểm
0,5điểm

Câu 3

Câu 4

4

Phân biệt glucoz và Fructoz
Dùng nước brom: mẫu thử làm phai màu brom là glucoz,
không phản ứng là fructoz
C6H12O6 + Br2 + H2O → CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr
a. CH3COOCH=CH2 + KOH  CH3COOK + CH3CHO
b. a = 0,15. 86 =12,9 g, m = 0,15. 98 = 14,7g

0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm


MÃ ĐỀ : 132



×