Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra hóa 9 tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.37 KB, 3 trang )

Điểm

Họ và tên......................................Lớp: 9
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Nhận xét của giáo viên

Đề 01
I, Phần trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Nối thí nghiệm ở cột A với hiện tợng ở cột B cho phù hợp:
(A): Thí nghiệm
(B): Hiện tợng
Ghép
nối
a) Cho dây đồng vào dung 1, Xuất hiện kết tủa trắng.
dịch H2SO4 loãng.
2, Xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
b) Cho CaCO3 vào dung
3, Chất rắn màu trắng tan ra,
dịch HCl.
đồng thời xuất hiện khí
c) Cho dung dịch Na2SO4
không màu, không mùi.
vào dung dịch Ba(OH)2.
4, Không có hiện tợng gì xẩy
d) Cho đinh sắt vào dung
ra.
dịch CuSO4.
5, Xuất hiện kết tủa trắng
e) Cho dung dịch Ag NO3


sau đó chuyển thành màu
vào dung dịch NaCl sau đó đen.
đa ra ánh sáng.
6, Đinh sắt chuyển thành màu
f) Cho dung dịch FeCl3 vào
đỏ, dung dịch nht dần sang
dung dịch NaOH.
màu xanh.
7, Dây đồng tan ra, xuất
hiện khí không màu mùi hắc.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
A. CaCl2 và Cu(NO3)2
B. NaOH và BaCl2
C. Na2SO4 và HCl
D. CuSO4 và
NaOH
II, Phần Tự Luận:

Câu 3: Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ:
Cu (1) CuSO4 (2) CuCl2 (3) Cu(NO3)2 (4) Cu(OH)2 (5) CuO
Câu 4: Trộn 50 ml dung dịch MgCl2 1M với 100 ml dung dịch NaOH
2M thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lợng không đổi thu đợc m gam.
a) Viết PTPƯ xẩy ra.
b) Tính m.
c) Dung dịch B có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lit khí CO 2(đktc).

Bài làm


Điểm


Họ và tên......................................Lớp: 9
Kiểm tra viết
Môn: Hoá Học
Nhận xét của giáo viên

đề o2
I, Phần trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Nối thí nghiệm ở cột A với hiện tợng ở cột B cho phù hợp:
(A): Thí nghiệm
(B): Hiện tợng
Ghép
nối
1, Chất rắn màu trắng tan ra,
a) Cho dõy ng vào dung
đồng thời xuất hiện khí
dịch AgNO3.
không màu, không mùi.
b) Cho Na2CO3 vào dung
2, Xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
dịch HCl.
c) Cho dung dịch K2SO4 vào 3, Xuất hiện kết tủa trắng
4, Không có hiện tợng gì xẩy
dung dịch Ba(OH)2.
d) Cho dây đồng vào dung ra.
5, Xuất hiện kết tủa trắng
dịch H2SO4 loãng.
e) Cho dung dịch FeCl3 vào sau đó chuyển thành màu
đen.

dung dịch KOH.
f) Cho dung dịch AgNO3 vào 6, Dây đồng tan ra, xuất
dung dịch NaCl sau đó đa hiện khí không màu mùi hắc
ra ánh sáng.
7, Dõy ng chuyển thành trng,
dung dịch chuyển dần sang
màu xanh.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
A. Ca(OH)2 và Cu(NO3)2
B.
NaNO3

BaCl2
C. KOH và NaNO3
D. CuSO4 và
NaCl
II, Phần Tự Luận:

Câu 3: Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ:
Fe (1) FeSO4 (2) FeCl2 (3) Fe(NO3)2 (4) Fe(OH)2 (5) ZnO
Câu 4: Trộn 50 ml dung dịch CuCl2 1M với 100 ml dung dịch KOH
2M thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lợng không đổi thu đợc m gam.
a) Viết PTPƯ xẩy ra.


b) TÝnh m.
c) Dung dÞch B cã thÓ hÊp thô tèi ®a bao nhiªu lit khÝ CO 2(®ktc).

Bµi lµm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×