Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Quyết định 2805 QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.54 KB, 5 trang )

Công ty Luật Minh Gia
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2805/QĐ-UBND

An Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1285/TTr-STC ngày 07 tháng 10 năm
2016,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết


của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập
nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản
1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá
10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
969/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2015, Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung và
bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía nam - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NC.

Vương Bình Thạnh

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH AN GIANG
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà

2

Thủ tục bán tài sản nhà nước tại

3

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nướ

4

Thủ tục xác định giá trị quyền sử

5

Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tạ

6

Thủ tục xử lý tài sản của các dự

7

Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơ

1


Thủ tục thẩm định và thông báo q

1

Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù

2

Thủ tục thanh toán, quyết toán ki

II. Lĩnh vực Đầu tư
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

IV. Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước
1

Đăng ký mã số đơn vị có quan h

2

Đăng ký mã số đơn vị có quan h

3

Thủ tục đăng ký thay đổi thông ti

4

Đăng ký mã số đơn vị có quan h


5

Đăng ký mã số đơn vị có quan h

6

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án

7

Thủ tục đăng ký thay đổi thông ti

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung


STT

Tên thủ tục hành chính

Trang


I. Lĩnh vực Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1

Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê
mặt nước của hộ gia đình, cá nhân

2


Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực

3

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

4

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

5

Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

6

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

II. Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi
trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
1

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng
quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

2

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được
phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ


III. Lĩnh vực Quản lý ngân sách Nhà nước
1

Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết
định của cấp có thẩm quyền

2

Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước

IV. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
1

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ
phần

2

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên

3

Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh
nghiệp


4

Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích

5

Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích

6

Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước

V. Lĩnh vực Quản lý công sản
1

Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất

VI. Lĩnh vực Giá
1

Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền
của Sở Tài chính

2

Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện
pháp bình ổn giá)


3

Thủ tục kê khai giá

4

Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh

VII. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo
1

Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không


thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
2

Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân
thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN



×