Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Quyết định 939 QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.59 KB, 23 trang )

Công ty Luật Minh Gia
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
------Số: 939/QĐ-UBND

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ
VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH GIA
LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử
dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói
tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 744/TTr-STTTT ngày
01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh cho hệ thống quản lý văn
bản và điều hành của các cơ quan hành chính tỉnh Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc sau:
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có dạng như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi
dấu chấm. Trong đó:
- MX1X2 có giá trị là H21; và 000.00.00.H21 là mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai


theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.
- Y1Y2: xác định các cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9.
Cụ thể như sau:

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
+ Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở.
+ UBND các huyện, thị xã, thành phố.
+ Các Trung tâm, Ban Chỉ đạo, Ban Quản lý.
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc tương đương khác.
- Z1Z2: xác định các cơ quan thuộc Y1Y2; Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau:
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc các Sở, Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, các Ban như là
Trung tâm, Ban Quản lý.
+ Cơ quan thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố: Văn phòng, các phòng, UBND cấp xã,
Trung tâm, Ban Quản lý.
- V1V2V3: xác định các cơ quan thuộc Z1Z2; V1V2V3 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau: Cơ
quan thuộc, trực thuộc Trung tâm, Ban Quản lý như là Văn phòng, Ban, Trung tâm, Chi nhánh.
(có các Phụ lục danh sách kèm theo)
Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các
cơ quan hành chính nhà nước qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của UBND tỉnh.
Trong trường hợp có phát sinh, bổ sung đơn vị tham gia vào hệ thống quản lý văn bản và điều
hành, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ vào
cấu trúc mã định danh quy định tại Điều 1 và các mã định danh dự trữ (phụ lục kèm theo) để bổ
sung mã định danh.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ

trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành mã định danh kết hợp với tên miền dùng
chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Gia Lai./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KGVX.

Võ Ngọc Thành

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
Số TT


Tên đơn vị

1

Ban Dân tộc

2

Ban Quản lý Khu kinh tế

3

Đài Phát thanh và Truyền hình

4

Liên minh các Hợp tác xã

5

Sở Công thương

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Sở Giao thông Vận tải


8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Sở Khoa học và Công nghệ

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

11

Sở Nội vụ

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thô

13

Sở Tài chính

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

15


Sở Thông tin và Truyền thông

16

Sở Tư pháp

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Sở Xây dựng

19

Sở Y tế

20

Thanh tra tỉnh

21

Văn phòng UBND tỉnh

Chú thích:
- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- Các mã từ 000.00.22.H21 đến 000.00.50.H21 dùng để dự trữ.


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
Số TT

Tên đơn vị

1

UBND huyện Chư Păh

2

UBND huyện Chư Prông

3

UBND huyện Chư Pưh

4

UBND huyện Chư Sê


5

UBND huyện Đak Đoa

6

UBND huyện Đak Pơ

7

UBND huyện Đức Cơ

8

UBND huyện Ia Grai

9

UBND huyện Ia Pa

10

UBND huyện KBang

11

UBND huyện Kông Chro

12


UBND huyện Krông Pa

13

UBND huyện Mang Yang

14

UBND huyện Phú Thiện

15

UBND thành phố Pleiku

16

UBND thị xã An Khê

17

UBND thị xã Ayun Pa

Chú thích: Các mã từ 000.00.68.H21 đến 000.00.99.H21 dùng để dự trữ.

PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>STT

Tên đơn vị

I

UBND huyện Chư Păh

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5


Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện


13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.51.H21 đến 000.50.51.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
5
1
.
H
2
1

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

/>
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
5
1
.
H
2
1
đ

d

t
r

II

UBND huyện Chư Prông


1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8


Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.52.H21 đến 000.50.52.H21 để dự trữ
á

c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
5
2
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
5
2

.
H
2
1
đ

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>

d

t
r

III

UBND huyện Chư Pưh

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo


3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10


Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.53.H21 đến 000.50.53.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

/>
.
5
3
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
5
3
.
H
2
1
đ


d

t
r

IV

UBND huyện Chư Sê

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6


Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12


Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.54.H21 đến 000.50.54.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
5
4
.
H
2
1
đ
ế
n

0
0
0
.
5
0
.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
5
4
.
H
2
1
đ

d

t
r

V

UBND huyện Đak Đoa


1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8


Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.55.H21 đến 000.50.55.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>

0
0
0
.
1
4
.
5
5
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0

.
5
5
.
H
2
1
đ

d

t
r

VI
1

UBND huyện Đak Pơ
Phòng Dân tộc

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3


Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin


11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.56.H21 đến 000.50.56.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
5
6

.
H
2
1
đ
ế
n

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
0
0
0
.
5
0
.
5
6
.
H
2
1
đ

d


t
r

VII

UBND huyện Đức Cơ

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6


Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d


C ác mã từ 000.14.57.H21 đến 000.50.57.H21 để dự trữ

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
5
7
.
H
2
1
đ
ế
n

0
0
0
.
5
0
.
5
7
.
H
2
1
đ

d


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
t
r

VIII

UBND huyện Ia Grai


1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8


Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.58.H21 đến 000.50.58.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t


0
0
0
.
1
4
.
5
8
.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0

.
5
8
.
H
2
1
đ

d

t
r

IX

UBND huyện Ia Pa

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng


4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>10


Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.59.H21 đến 000.50.59.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.

5
9
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
5
9
.
H
2

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
1
đ


d

t
r

X

UBND huyện Kbang

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ


6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13


Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.60.H21 đến 000.50.60.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
.
1
4
.
6
0
.
H
2
1

đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
6
0
.
H
2
1
đ

d

t
r

XI

UBND huyện Kông Chro

1

Phòng Dân tộc


2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch


8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.61.H21 đến 000.50.61.H21 để dự trữ
á
c
m
ã

t

0
0
0
.
1
4
.
6
1
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
5

0
.
6
1
.
H
2
1
đ

d

t
r

XII

UBND huyện Krông Pa

1

Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng


4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11


Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.62.H21 đến 000.50.62.H21 để dự trữ
á
c
m

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
ã
t

0
0
0
.

1
4
.
6
2
.
H
2
1
đ
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
6
2
.
H
2
1
đ

d

t

r


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>XIII

UBND huyện Mang Yang

1

Phòng Dân tộc

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5


Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện


13

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân d

C
Các mã từ 000.14.63.H21 đến 000.50.63.H21 để dự trữ
á
c
m
ã
t

0
0
0
.
1
4
.
6
3
.
H
2
1
đ

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

/>
ế
n
0
0
0
.
5
0
.
6
3
.
H
2
1
đ

d

t
r

XIV

UBND huyện Phú Thiện

1


Phòng Dân tộc

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Phòng Kinh tế hạ tầng

4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

Phòng Nội vụ

6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường


9

Phòng Tư pháp

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

11

Phòng Y tế

12

Thanh tra huyện

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


×