Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Quyết định 1154 QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.89 KB, 9 trang )

Công ty Luật Minh Gia
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 06/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Ninh Bình, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm


theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng kèm theo).

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và
các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế
xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 183

Nguyễn Ngọc Thạch

KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Ha
Thứ tự

CHỈ TIÊU

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
1
1.1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất trồng lúa

1.1.1

Đất chuyên trong lúa nước


1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

1.1.3

Đất trồng lúa nương

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.9


Đất nông nghiệp khác

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

2.6

Đất thương mại, dịch vụ


2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.9.1

Đất giao thông

2.9.2

Đất thủy lợi

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

2.9.5


Đất cơ sở văn hóa

2.9.6

Đất cơ sở y tế

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
2.9.11

/>

Đất chợ

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.14

Đất ở tại đô thị

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp


2.17

Đất xây dựng, cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.24


Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

3.3

Núi đá không có rừng cây

Biểu 03/KH-2016
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

(1)
1
1.1

/>
(2)
Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ


1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

2.1

Đất quốc phòng

2.2


Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.9

Đất phát triển hạ tầng


2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12

Đất bãi thải, xử Iý chất thải

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.14

Đất ở tại đô thị

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

/>
2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.23


Đất cơ sở tín ngưỡng

2.24

Đất sông, ngoài, kênh, rạch, suối

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>

(1)
1
1.1

(2)
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7


Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4


Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Biểu 09/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH
PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
(1)
1
1.1

(2)
Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2
2

Đất trồng cây hàng năm khác
Đất phi nông nghiệp

2.1

Đất quốc phòng


2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.9


Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.14

Đất ở tại đô thị

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp


2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.23


Đất cơ sở tín ngưỡng

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

/>
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×