Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Quyết định 1143 QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.17 KB, 9 trang )

Công ty Luật Minh Gia
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1143/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện
các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 29/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Tam Điệp, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm


theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng kèm theo);

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và
các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế
xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nơi nhận:
- Như điều 4;

- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 177

Nguyễn Ngọc Thạch

KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, TP TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình
Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
(1)

(2)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

1


Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng sản xuất

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

18

Đất nông nghiệp khác


2

Đất phi nông nghiệp

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp


2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.6

Đất phát triển hạ tầng

-

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

-

Đất cơ sở y tế

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.8


Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.9

Đất ở tại nông thôn

2.10

Đất ở tại đô thị

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng


2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.27

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

3

Đất chưa sử dụng

4

Đất đô thị*

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên


Biểu 07/CH-04KH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, TP TAM ĐIỆP - TỈNH
NINH BÌNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
TT

Chỉ tiêu

(1)

(2)

1
1.1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
Đất trồng lúa
Tr. đó: đất chuyên lúa nước

1.2


Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng sản xuất

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
2,1

/>

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Biểu 08/CH-05KH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, TP TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình
Đơn vị tính: ha

STT

(1)
1

Đất nông nghiệp

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia
1.1

/>Đất trồng lúa
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.2


Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng sản xuất

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2

Đất phi nông nghiệp

2.1

Đất quốc phòng

2.2

Đất an ninh


2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

2.6

Đất phát triển hạ tầng

-

Trong đó:

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2.7

Đất ở tại đô thị

2.8


Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Biểu 09/CH-06KH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, TP TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình
Đơn vị tính: ha
STT

Chỉ tiêu

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
(1)

(2)

A

Tổng cộng (A=1+2)

1

Đất nông nghiệp

1.1


Đất trồng cây hàng năm khác

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.3

Đất rừng sản xuất

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

2.1

Đất an ninh

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất khu chế xuất


2.5

Đất cụm công nghiệp

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.3

Đất phát triển hạ tầng

2.4

Đất ở tại nông thôn

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>
2.4

Đất ở tại đô thị


2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×