Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Quyết định 1134 QĐ-BXD về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.4 KB, 50 trang )

Công ty Luật Minh Gia
BỘ XÂY DỰNG
-------

www.luatminhgia.com.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1134/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng kèm
theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, các nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2015.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên
ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.

Bùi Phạm Khánh

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. THUYẾT MINH
Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền
chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có
động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.

Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định mức khấu hao,
sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và định mức chi phí khác.
1. Nội dung định mức các hao phí
1.1. Số ca làm việc trong năm (gọi tắt là số ca năm): là số ca làm việc của máy bình quân trong
một năm trong cả đời máy.
1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân của máy do hao mòn (vô hình và hữu
hình) sau một năm sử dụng.
1.3. Định mức sửa chữa: là mức chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy nhằm duy trì và khôi phục
năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.
1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như
xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc
(gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên
liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).
1.5. Định mức nhân công điều khiển: là số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều
khiển, vận hành máy trong một ca làm việc.
1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả trong một năm sử dụng.
2. Kết cấu định mức các hao phí
Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được
trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn
M102.0000: Máy nâng chuyển
M103.0000: Máy và thiết bị gia cố nền móng

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


www.luatminhgia.com.vn

M104.0000: Máy sản xuất vật liệu xây dựng
M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
M106.0000: Phương tiện vận tải đường bộ
M107.0000: Máy khoan đất đá
M108.0000: Máy và thiết bị động lực
M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm
M111.0000: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
M201.0000: Máy và thiết bị khảo sát
M202.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
M203.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cơ sở tham khảo, sử dụng để xác định
giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết
bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
3. Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa
được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho
phù hợp.
4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để
xác định.
5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì
định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chương I:

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Mã hiệu

1
M101.0000
M101.010
0

Loại máy và
thiết bị

2

Số
ca
năm

3

Định mức (%)

Khấ
u

hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

4

5

6

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng

Nhân công điều
khiển máy

7

8

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU
LÈN
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:


M101.010
1

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

43 lít diezel

1x4/7

M101.010
2

0,50 m3

260

17,0

5,80

5


51 lít diezel

1x4/7

M101.010
3

0,65 m3

260

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.010
4

0,80 m3

260

17,0


5,80

5

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.010
5

1,25 m3

260

17,0

5,80

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.010
6

1,60 m3


260

16,0

5,50

5

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.010
7

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7


M101.010
8

3,60 m3

300

14,0

4,00

5

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.020
0

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích
gầu:

M101.020
1

0,75 m3

260


17,0

5,40

5

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.020

1,25 m3

260

17,0

4,70

5

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


www.luatminhgia.com.vn

2
M101.030
0

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

M101.030
1

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.030
2

0,65 m3


260

17,0

5,80

5

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.030
3

1,00 m3

260

17,0

5,80

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7


M101.030
4

1,20 m3

260

16,0

5,50

5

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.030
5

1,60 m3

260

16,0

5,50

5


128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.030
6

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.040
1

0,60 m3

260

16,0


4,80

5

29 lít diezel

1x4/7

M101.040
2

1,00 m3

260

16,0

4,80

5

39 lít diezel

1x4/7

M101.040
3

1,25 m3


260

16,0

4,80

5

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.040
4

1,65 m3

260

16,0

4,80

5

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7


M101.040
5

2,30 m3

260

14,0

4,40

5

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.040
6

2,80 m3

260

14,0

4,40

5


101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.040
7

3,20 m3

260

14,0

3,80

5

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

18,0

6,00

5

38 lít diezel

1x4/7


M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.050
1

75 cv

230

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M101.050
2

110 cv

250

17,0

5,80

5

46 lít diezel


1x3/7+1x5/7

M101.050
3

140 cv

250

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.050
4

180 cv

250

16,0

5,50


5

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.050
5

250 cv

250

16,0

5,20

5

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

M101.050
6

320 cv

250


14,0

4,10

5

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.060
0

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

M101.060
1

9 m3

240

17,0

4,20

5

132 lít diezel


1x3/7+1x6/7

M101.060
2

16 m3

240

16,0

4,00

5

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.060
3

25 m3

240

16,0

4,00


5

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
M101.070
1

108 cv

210

17,0

3,60

5

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.070
2

180 cv


210

16,0

3,10

5

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:

M101.080
1

50 kg

150

20,0

5,40

4


3 lít xăng

1x3/7

M101.080
2

60 kg

150

20,0

5,40

4

3,5 lít xăng

1x3/7

M101.080
3

70 kg

150

20,0


5,40

4

4 lít xăng

1x3/7

M101.080
4

80 kg

150

20,0

5,40

4

5 lít xăng

1x3/7

M101.090

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

0
M101.090
1

9t

230

18,0

4,30

5

34 lít diezel

1x5/7

M101.090
2

16 t

230


18,0

4,30

5

38 lít diezel

1x5/7

M101.090
3

25 t

230

17,0

4,10

5

55 lít diezel

1x5/7

M101.100
0


Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

M101.100
1

8t

230

17,0

4,60

5

19 lít diezel

1x4/7

M101.100
2

15 t

230

17,0

4,30


5

39 lít diezel

1x4/7

M101.100
3

18 t

230

17,0

4,30

5

53 lít diezel

1x4/7

M101.100
4

25 t

230


17,0

3,70

5

67 lít diezel

1x4/7

M101.110
0

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

M101.110
1

6,0 t

230

18,0

2,90

5

20 lít diezel


1x3/7

M101.110
2

8,5 t

230

18,0

2,90

5

24 lít diezel

1x3/7

M101.110
3

10 t

230

18,0

2,90


5

26 lít diezel

1x4/7

M101.110
4

15,5 t

230

17,0

2,70

5

42 lít diezel

1x4/7

2,50

5

5,10


5

M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.120
1

16 t

230

17,0

1x4/7

M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
M102.010

3t

220

10,0

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

1

nhóm 1

M102.010
2

4t

220

10,0

5,10

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1

M102.010
3


5t

220

10,0

4,70

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1

M102.010
4

6t

220

10,0

4,70

5

33 lít diezel


1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1

M102.010
5

10 t

220

10,0

4,50

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

M102.010
6

16 t

220

10,0


4,50

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

M102.010
7

20 t

220

9,0

4,50

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

M102.010
8


25 t

220

9,0

4,30

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3

M102.010
9

30 t

220

9,0

4,30

5

54 lít diezel


1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3

M102.011
0

40 t

220

8,0

4,10

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3

M102.0111

50 t

220

8,0

4,10


5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3

M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:
M102.020
1

16 t

200

10,0

4,50

5

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.020
2

25 t


200

10,0

4,50

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.020
3

40 t

200

9,0

4,00

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7


M102.020
4

63 t

200

9,0

4,00

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.020
5

90 t

200

8,0

3,80

5


69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.020
6

100 t

200

8,0

3,80

5

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M102.020
7


110 t

200

8,0

3,60

5

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.020
8

130 t

200

8,0

3,60

5

81 lít diezel


2x4/7+1x7/7

M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:
M102.030
1

5t

200

10,0

5,40

5

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.030
2

10 t

200

10,0

4,50


5

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.030
3

16 t

200

10,0

4,50

5

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.030
4

25 t

200


9,0

4,60

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.030
5

28 t

200

9,0

4,60

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.030
6


40 t

200

8,5

4,10

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.030
7

50 t

200

8,5

4,10

5

54 lít diezel


1x4/7+1x6/7

M102.030
8

63 t

200

8,0

4,10

5

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.030
9

80 t

200

8,0

3,80


5

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.031
0

100 t

200

8,0

3,80

5

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.031
1

110 t

200


8,0

3,60

5

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.031
2

130 t

200

7,5

3,60

5

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.031
3


150 t

200

7,5

3,60

5

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

4,70

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.040
1

5t

280


16,0

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M102.040
2

10 t

280

14,0

4,00

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.040
3

12 t


280

14,0

4,00

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.040
4

15 t

280

14,0

4,00

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7


M102.040
5

20 t

280

13,0

3,80

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.040
6

25 t

280

13,0

3,80

6


120 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.040
7

30 t

280

13,0

3,80

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.040
8

40 t

280

13,0


3,50

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.040
9

50 t

280

13,0

3,50

6

143 kWh

2x4/7+1x6/7

M102.041
0

60 t


280

13,0

3,50

6

198 kWh

2x4/7+1x6/7

M102.041
1

Cẩu tháp
MD 900

280

13,0

3,50

6

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/
7


81 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4 +
1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ
2/4

M102.050
0

Cần cẩu
nổi:

M102.050
1

Kéo theo sức nâng 30 t

M102.050
2

Tự hành sức nâng 100
t

170

170


10,0

6,20

7

10,0

6,00

7

118 lít diezel

1 t.tr 1/2 + 1 tpII
1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4 + 1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1
thủy thủ 2/4

14,0

2,80

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7


M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
M102.060
1

10 t

170

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M102.060
2

30 t

170

14,0

2,80

5

90 kWh


1x3/7+1x6/7

M102.060
3

60 t

170

14,0

2,50

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.060
4

90 t

170

14,0

2,50


5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.070
1

Cẩu lao
dầm K33-60

170

14,0

3,50

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7
+1x6/7

M102.070
2

Thiết bị
nâng hạ

dầm 90T

170

14,0

3,50

6

168 kWh

1x3/7+2x4/7
+1x6/7

M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.080
1

30 t

280

10,0

2,30

5

48 kWh


1x3/7+1x6/7

M102.080
2

40 t

280

10,0

2,30

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.080
3

50 t

280

10,0

2,30


5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.080
4

60 t

280

10,0

2,30

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.080
5

90 t

280


10,0

2,30

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.080
6

110 t

280

10,0

2,10

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.080
7


125 t

280

10,0

2,10

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.080
8

180 t

280

10,0

2,10

5

168 kWh


1x3/7+1x7/7

M102.080
9

250 t

280

10,0

2,00

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
M102.090
1

0,8 t - H
nâng 80 m

280

18,0


4,30

5

21 kWh

1x3/7

M102.090

3 t - H nâng

280

17,0

4,10

5

39 kWh

1x3/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

2


www.luatminhgia.com.vn

100 m

M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
M102.100
1

3 t - H nâng
100 m

280

17,0

4,10

5

47 kWh

1x3/7

M102.1100 Tời điện - sức kéo:
M102.110
1

0,5 t


230

17,0

5,10

4

4 kWh

1x3/7

M102.110
2

1,0 t

230

17,0

5,10

4

5 kWh

1x3/7

M102.110

3

1,5 t

230

17,0

4,60

4

6 kWh

1x3/7

M102.110
4

3,0 t

230

17,0

4,60

4

11 kWh


1x3/7

M102.110
5

3,5 t

230

17,0

4,60

4

12 kWh

1x3/7

M102.110
6

5,0 t

230

17,0

4,60


4

14 kWh

1x3/7

M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
M102.120
1

3t

230

17,0

4,60

4

1x3/7

M102.120
2

5t

230


17,0

4,20

4

1x3/7

M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.130
1

10 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

M102.130
2

30 t

180


14,0

2,20

5

1x4/7

M102.130
3

50 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

M102.130
4

100 t

180


14,0

2,20

5

1x4/7

M102.130
5

200 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn


M102.130
6

250 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

M102.130
7

500 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7


M102.140
0

Kích thông
tâm

M102.140
1

RRH - 100 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

M102.140
2

YCW - 250 t

180

14,0


2,20

5

1x4/7

M102.140
3

YCW - 500 t

180

14,0

2,20

5

1x4/7

M102.150
1

Kích đẩy
liên tục tự
động ZLD60 (60t, 6c)

180


14,0

3,50

5

M102.160
2

Kích sợi
đơn YDC 500 t

180

14,0

2,20

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

1x4/7

M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
M102.170
1


12 m

260

14,0

4,00

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M102.170
2

18 m

260

14,0

3,80

5

29 lít diezel


1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M102.170
3

24 m

260

14,0

3,80

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:
M102.180
1

9m

260


14,0

3,90

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M102.180
2

12 m

260

14,0

3,70

5

29 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M102.180

3

18 m

260

14,0

3,70

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2

M103.000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

0
M103.010
0


www.luatminhgia.com.vn

MÓNG
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

M103.010
1

1,2 t

220

17,0

4,40

5

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/
7

M103.010
2

1,8 t

220


17,0

4,40

5

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/
7

M103.010
3

3,5 t

220

16,0

3,90

5

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/
7

M103.010

4

4,5 t

220

16,0

3,90

5

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/
7

M103.020
0

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

M103.020
1

1,2 t

220

16,0


3,90

5

24 lít diezel
+ 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/
7

M103.020
2

1,8 t

220

16,0

3,90

5

30 lít diezel
+ 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/
7


M103.020
3

2,5 t

220

14,0

3,50

5

36 lít diezel
+ 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/
7

M103.020
4

3,5 t

220

14,0

3,50


5

48 lít diezel
+ 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/
7

M103.020
5

4,5 t

220

14,0

3,50

5

63 lít diezel
+ 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/
7

M103.020
6


5,5 T

220

14,0

3,50

5

78 lít diezel
+ 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/
7

M103.030
0
M103.030
1

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
60 kW

220

16,0

4,80


5

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/
7

M103.0400 Búa rung - công suất:
M103.040
1

40 kW

200

17,0

3,80

5

108 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.040
2

50 kW


200

17,0

3,80

5

135 kWh

1x3/7+1x4/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

M103.040
3
M103.050
0
M103.050
1

M103.050
2

M103.050
3


M103.050
4

M103.050
5

M103.050
6
M103.060
0

M103.060
1

170 kW

www.luatminhgia.com.vn

200

17,0

2,60

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7


Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

≤ 1,8 t

≤ 2,5 t

≤ 3,5 t

≤ 5,0 t

≤ 7,0 t

≤ 10,0 t

200

200

200

200

200

200

14,0

14,0


14,0

14,0

14,0

14,0

5,90

5,90

5,90

5,90

5,60

5,60

6

6

6

6

6


6

42 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4

47 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4

58 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4


63 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4

69 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 +
1 thủy thủ 2/4

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:

7,5 t

200

13,0

4,60

6

4,00

5


1 t.tr1/2 + 1
t.phII.1/2 + 4 thợ
162 lít diezel máy (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4 +
1 thủy thủ 2/4

M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
M103.070
1

60 t

180

22,0

38 kWh

1x3/7+1x4/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M103.070
2


100 t

180

22,0

4,00

5

53 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.070
3

150 t

180

22,0

4,00

5

75 kWh


1x3/7+1x4/7

M103.070
4

200 t

180

22,0

4,00

5

84 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.080
1

Máy ép cọc
sau

160

22,0

4,00


5

36 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.090
1

Máy ép thủy
lực (KGK130C4), lực
ép 130 t

200

17,0

2,60

5

138 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.100
1

Máy cắm

bấc thấm

180

14,0

3,10

5

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M103.110
0

Máy khoan
cọc nhồi:

M103.110
1

Máy khoan
cọc nhồi ED

220

17,0


8,20

5

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/
7

M103.110
2

Máy khoan
cọc nhồi
Bauer (mô
men xoay >
200kNm)

220

17,0

6,50

5

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/
7


M103.110
3

Gầu đào (thi
công móng
cọc, tường
Barrette)

260

17,0

5,80

5

M103.120
1

Máy khoan
tường sét

220

17,0

6,50

5


32 lít diezel
+ 171 kW

1x3/7+1x4/7+1x6/
7

M103.130
1

Máy khoan
cọc đất

220

17,0

6,50

5

36 lít diezel
+ 167 kW

1x3/7+1x4/7+1x6/
7

M103.140
1


Máy cấp xi
măng

220

17,0

6,50

5

M103.150
0

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
13 kWh

1x3/7

M103.150

≤ 750 lít

280

20,0

6,40

5


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

1
M103.150
2
M103.160
0
M103.160
1
M103.170
0
M103.170
1
M104.000
0

1000 lít

280

18,0

5,80


5

18 kWh

1x4/7

21 kWh

1x4/7

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng
suất:
100 m3/h

280

18,0

5,80

5

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
200 m3/h

280

18,0

5,80


5

50 kWh

1x4/7

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY
DỰNG

M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:
M104.010
1

250 lít

110

20,0

6,50

5

11 kWh

1x3/7

M104.010
2


500 lít

140

20,0

6,50

5

34 kWh

1x4/7

M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
M104.020
1

80 lít

120

20,0

6,80

5

5 kWh


1x3/7

M104.020
2

150 lít

120

20,0

6,80

5

8 kWh

1x3/7

M104.020
3

250 lít

120

20,0

6,80


5

11 kWh

1x3/7

M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
M104.030
1

1200 lít

120

20,0

6,80

5

72 kWh

1x4/7

M104.030
2

1600 lít


120

20,0

6,80

5

96 kWh

1x4/7

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:
M104.040
1

16 m3/h

220

18,0

5,80


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M104.040
2

25 m3/h

220

18,0

5,60

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

M104.040
3

30 m3/h

220


18,0

5,60

5

172 kWh

2x3/7+1x5/7

M104.040
4

50 m3/h

220

18,0

5,60

5

198 kWh

2x3/7+1x5/7

M104.040
5


75 m3/h

220

17,0

5,30

5

418 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/
7

M104.040
6

90 m3/h

220

17,0

5,30

5

425 kWh


2x3/7+1x4/7+1x6/
7

M104.040
7

125 m3/h

220

17,0

5,30

5

446 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/
7

M104.040
8

160 m3/h

220

17,0


5,00

5

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/
7

M104.0500 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
M104.050
1

35 m3/h

110

20,0

7,60

5

76 kWh

1x4/7

M104.050
2


45 m3/h

110

20,0

7,60

5

97 kWh

1x4/7

M104.060
0

Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:

M104.060
1

20 m3/h

220

20,0


8,60

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

M104.060
2

25 m3/h

220

20,0

7,60

5

357 kWh

2x3/7+1x4/7

M104.060
3

125 m3/h


220

20,0

7,60

5

630 kWh

2x3/7+1x4/7

M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
M104.070
1

14 m3/h

220

20,0

8,60

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7


M104.070
2

200 m3/h

220

20,0

8,60

5

840 kWh

1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7

M104.080
0

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn


M104.080
1

25 t/h

150

16,0

5,70

5

210 kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/
7

M104.080
2

50 t/h

150

16,0

5,70

5


300 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/
7

M104.080
3

60 t/h

150

16,0

5,70

5

324 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/
7

M104.080
4

80 t/h

150


13,0

5,50

5

384 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/
7

M104.080
5

120 t/h

150

13,0

5,50

5

714 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/
7


M105.000
0

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:
M105.010
1
M105.020
0

190 cv

120

14,0

5,60

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng
suất:

M105.020

1

65 t/h

150

16,0

6,40

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.020
2

100 t/h

150

16,0

6,40

5

50 lít diezel


1x3/7+1x5/7

M105.020
3

130 cv đến
140 cv

150

16,0

3,80

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.030
1

Máy rải cấp
phối đá dăm
- năng suất
60 m3/h

150


16,0

4,20

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.040
1

Máy cào bóc
đường
Wirtgen 1000C

220

18,0

5,80

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7


M105.050
1

Thiết bị sơn
kẻ vạch
YHK 10A

170

20,0

3,50

5

M105.060

Lò nấu sơn

170

17,0

3,60

5

1x4/7
11 lít diezel


1x4/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

1

www.luatminhgia.com.vn

YHK 3A

M105.070
1

Thiết bị đun
rót mastic

170

17,0

4,50

5

M105.080
1


Nồi nấu
nhựa 500 lít

170

25,0

10,0
0

5

M105.090
1

Máy rải bê
tông SP500

180

14,0

4,20

5

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/
7


M106.000
0

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ

4 lít xăng

1x4/7
1x4/7

M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
M106.010
1

1,5 t

220

18,0

6,20

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm
1


M106.010
2

2t

220

18,0

6,20

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.010
3

2,5 t

220

17,0

6,20


6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.010
4

5t

220

17,0

6,20

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.010
5

7t


220

17,0

6,20

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.010
6

10 t

220

16,0

6,20

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
2


M106.010
7

12 t

220

16,0

6,20

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.010
8

15 t

220

16,0

6,20


6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.010
9

20 t

220

14,0

5,40

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
M106.020
1

5t


260

17,0

7,50

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.020
2

7t

260

17,0

7,30

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm

1

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M106.020
3

10 t

260

17,0

7,30

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
2

M106.020
4


12 t

260

17,0

7,30

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.020
5

15 t

260

16,0

6,80

6

73 lít diezel


1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.020
6

20 t

300

16,0

6,80

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.020
7

22 t

300

16,0


6,80

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.020
8

25 t

300

14,0

6,80

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
3

M106.020
9


27 t

300

14,0

6,60

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
3

M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
M106.030
1

272 cv

200

11,0

4,00

6

56 lít diezel


1x3/4 lái xe nhóm
3

M106.030
2

360 cv

200

11,0

3,80

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
3

M106.040
0

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

M106.040
1


6 m3

220

17,0

5,70

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

M106.040
2

10,7 m3

220

17,0

5,50

6

64 lít diezel


1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2

M106.040
3

14,5 m3

220

17,0

5,50

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3

M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:
M106.050
1

4 m3

220

15,0


4,80

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.050
2

5 m3

220

14,0

4,40

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
1

M106.050
3


6 m3

220

14,0

4,40

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
1

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M106.050
4

7 m3

220


13,0

4,10

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
1

M106.050
5

9 m3

220

13,0

4,10

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.050

6

16 m3

240

13,0

4,10

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
2

M106.060
0

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung
tích:

M106.060
1

2 m3

220


17,0

5,20

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.060
2

3 m3

220

17,0

5,20

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm
1

18,0


4,50

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm
1

M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
M106.070
1

1,5 t

200

M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.080
8

100 t

200

13,0

3,10


6

1x3/7

M106.080
9

125 t

200

13,0

3,10

6

1x3/7

M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.010
0

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

M107.010
1

D ≤ 42 mm
(động cơ

điện-1,2 kW)

180

20,0

8,50

5

M107.010
2

D ≤ 42 mm
(truyền động
khí nén chưa tính khí
nén)

180

20,0

8,50

5

1x3/7

M107.010
3


D ≤ 42 mm
(khoan SIG chưa tính khí
nén)

180

20,0

6,50

5

1x3/7

5 kWh

1x3/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M107.010
4

Búa chèn

(truyền động
khí nén chưa tính khí
nén)

M107.020
0

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:

M107.020
1

D75-95 mm

240

18,0

5,30

5

1x3/7+1x4/7

M107.020
2

D105-110
mm


240

18,0

5,30

5

1x3/7+1x4/7

180

20,0

8,50

5

1x3/7

M107.030
0

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

M107.030
1

D 45 mm (2

cần - 147 cv)

250

15,0

3,90

6

84 lít
diezel

2x4/7+2x7/7

M107.030
2

D 45 mm (3
cần - 255 cv)

250

15,0

3,90

6

138 lít

diezel

2x4/7+2x7/7

6

38 lít
diezel

2x4/7+2x7/7

M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan:
M107.040
1

H 3,5 m (80
cv)

M107.050
0

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính
khoan:

M107.050
1

D 2,4 m (250
kW)


250

200

15,0

15,0

3,90

3,20

6

675
kWh

2x4/7+2x7/7

6

16 kWh

1x4/7

5

28 lít
diezel


2x3/7+1x4/7

5

2 lít

1x3/7

M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
M107.060
1

9 kW

200

20,0

1,80

M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
M107.070
1

YG 60

220

15,0


4,50

M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
M108.010

Máy phát điện lưu động - công
suất:
2,5-3 kW

140

14,0

4,20

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

1

diezel

M108.010
2


10 kW

140

14,0

4,20

5

11 lít
diezel

1x3/7

M108.010
3

30 kW

140

13,0

3,90

5

24 lít
diezel


1x3/7

M108.010
4

50 kW

140

13,0

3,90

5

36 lít
diezel

1x3/7

M108.010
5

75 kW

140

12,0


3,60

5

45 lít
diezel

1x4/7

M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
M108.020
1

120 m3/h

150

12,0

5,00

5

14 lít
xăng

1x4/7

M108.020
2


200 m3/h

150

12,0

5,00

5

24 lít
xăng

1x4/7

M108.020
3

300 m3/h

150

12,0

5,00

5

33 lít

xăng

1x4/7

M108.020
4

600 m3/h

150

11,0

4,60

5

46 lít
xăng

1x4/7

M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
M108.030
1

120 m3/h

150


12,0

5,40

5

14 lít
diezel

1x4/7

M108.030
2

240 m3/h

150

12,0

5,40

5

28 lít
diezel

1x4/7

M108.030

3

300 m3/h

150

12,0

5,40

5

32 lít
diezel

1x4/7

M108.030
4

360 m3/h

150

12,0

5,40

5


35 lít
diezel

1x4/7

M108.030
5

420 m3/h

150

12,0

5,40

5

38 lít
diezel

1x4/7

M108.030
6

540 m3/h

150


12,0

5,40

5

36 lít
diezel

1x4/7

M108.030
7

600 m3/h

150

11,0

5,00

5

38 lít
diezel

1x4/7

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

M108.030
8

660 m3/h

150

11,0

5,00

5

39 lít
diezel

1x4/7

M108.030
9

1200 m3/h

150


11,0

3,90

5

75 lít
diezel

1x4/7

M108.031
0

1260 m3/h

150

11,0

3,50

5

89 lít
diezel

1x4/7


M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
M108.040
1

5 m3/h

150

13,0

5,20

5

2 kWh

1x3/7

M108.040
6

216 m3/h

150

12,0

3,80

5


52 kWh

1x3/7

M108.040
7

270 m3/h

150

12,0

3,80

5

80 kWh

1x3/7

M108.040
8

300 m3/h

150

12,0


3,80

5

86 kWh

1x3/7

M108.040
9

600 m3/h

150

12,0

3,40

5

125
kWh

1x4/7

M109.000
0


MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
THỦY

M109.0100 Sà lan - trọng tải:
M109.010
1

200 t

260

13,0

5,90

6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
2

250 t

260

13,0

5,90


6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
3

300 t

260

13,0

5,90

6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
4

400 t

260

13,0

5,50


6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
5

600 t

260

13,0

5,50

6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
6

800 t

260

13,0

5,20


6

2 thủy thủ 2/4

M109.010
7

1000 t

260

13,0

5,20

6

2 thủy thủ 2/4

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


×