Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Hướng dẫn làm bài tập lớn cơ học đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.43 KB, 22 trang )

H

NG DẪN

BÀI TẬP L N
Ths. Võ Thanh Toàn


TRANG BÌA
1. Có thể dùng trang bìa này
2. Hoặc có thể đánh máy
L u ý: Nội dung viết tay

1


2

N I DUNG BÀI TẬP L N
Họ và tên:

NGUYỄN VĂN A

MS:………

Lớp:

D12X….

A. SỐ LIỆU
Đề số:



67

(Số thứ tự của SV)

Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân cột:
Ntc =

100 (T) = 1000kN Mtc = 0

Móng có kích thước: lxb =

4m x 2m

Độ sâu chôn móng: h =
Nền đất:

2,4 m

L pđ t

(phần C. CHO BIẾT)

(cột cuối cùng)

STT l p đ t

Bề dày (m)

1


24

5m

2

29

> 10m


3

BẢNG SỐ LIỆU BÀI TẬP L N
L pđ t

STT l p đ t

Bề dày (m)

1

24

5m

2

29


> 10m

Lớp
đất

STT
lớp
đất

1

24

30.8

50.3

2

29

27.2

32.1

Lớp STT
đất lớp
đất


1

24

2

29

Độ ẩm Giới
Giới
tự
hạn
hạn dẻo
nhiên
nhão
Wd(%)
W(%) Wnh(%)

Dung
trọng tự
nhiên
3
γ(T/m )

Tỷ
trọng
hạt
Δ

Góc ma Lực dính

2
c(kG/cm )
sát
trong
φ

22.5

1.88

2.7

11o55’

0.18

25.9

1.86

2.68

17o35’

0.2

Kết quả thí nghiệm nén ép
Áp lực nén p (Kpa)
0


50
0.876
0.804

100

150

200

400

0.845
0.778

0.818
0.754

0.794
0.733

0.782
0.727


4

N I DUNG
1. XÁC ĐỊNH TÊN VÀ TRẠNG THÁI CỦA CÁC L P Đ T


* L p 1:

- Tên đất:

A  Wnh  Wd

 A  50.3  22.5  27.8 (%)

 A  17

Kết luận: Đất sét

- Trạng thái c a đất:

W  Wd
B
A

30.8  22.5
 B
 0.298
27.8

 0.25  B  0.50

Kết luận: Đất sét, ở trạng thái dẻo c ng
* L p 2: (t ơng tự) Kết luận: Đất cát pha, ở trạng thái dẻo


5


N I DUNG
2. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU BIẾN DẠNG CỦA CÁC L P Đ T
p2  200 kPa
p1  100 kPa

* L p 1:

Cho biết:

- Hệ số nén lún:

e1  0.845

e2  0.794

e1  e2
a
p2  p1

0.845  0.794
 a
 0.051x 102 (m2 /kN)  0.051 (cm2 /kG)
200  100

Kết luận: Đất có tính nén lún mạnh
- Hệ số nén lún tương đối: a0 
- Mô đun biến dạng:
 E


E


a0

a
0.051

 0.028 (cm2 /kG)
1  e1 1  0.845

với:

2 2
2 x 0, 422
 1
 0.392
  1
1 
1  0.42

0.392
= 14 (kG/cm2 ) = 1400 (kN/m2 ) = 1400 (kPa)
0.028

* L p 2: (t ơng tự)


6


N I DUNG
3. TÍNH Đ
B

LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG

c 1: Xác định các ng suất gây lún (pgl) do tải ngoài gây ra

- XĐ ng suất do tải trọng ngoài tác dụng lên nền tại đáy móng:
p

Ntc
  tb h
F

Với:

 N tc  100 (T )  1000 ( kN )

2
 F  2x4  8 ( m )

3
 tb  20 (kN/m )
h  2, 4 ( m)


1000
+ 20 x 2,4 = 173 (kN/m2 )
8

- XĐ ng suất gây lún (pgl) do tải trọng ngoài gây ra tại đáy móng:
 p

pgl  p   .h

3
3
Với:   1,88 (T/m )  18,8 (kN/m )

 pgl  173 - 18,8 x 2,4 = 127,88 (kN/m2 )


7

N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 2: Vẽ biểu đồ phân bố US TLBT đất và US gây lún:
- Chia nền đất thành các lớp phân tố có chiều dày: hi = 0,4b
Với:

b  2 (m)

 hi  0, 4 x 2  0,8 ( m)

- Tính ng suất bản thân c a đất:  bti   i zi
Tại điểm 0:

 bt0 = 2,4 x 18,8

Tại điểm 1:

Tại điểm 2:

 bt1 = 45,12 + 0,2 x 18,8  48,88 (kN/m2 )
 bt2 = 48,88 + 0,8 x 18,8  63,92 (kN/m2 )

Tại điểm 3:

 bt3 = 63,92 + 0,8x 18,8  78,96 (kN/m2 )

Tại điểm 4:

 bt4 = 78,96 + 0,8 x 18,8  94,00 (kN/m2 )
 bt5 = 94,00 + 0,8x 18,6  108,88 (kN/m2 )

Tại điểm 5:
Tại điểm 6:
Tại điểm 7:

 45,12 (kN/m2 )

 bt6 = 108,88 + 0,8 x 18,6  123,76 (kN/m2 )
 bt7 = 123,76 + 0,8x 18,6  138,64 (kN/m2 )


N I DUNG

8

3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
- ng suất gây lún do tải trọng ngoài gây ra:  gli  k0 . pgl

Với:

l 4
 2
b 2
z 0
Tại điểm 0:   0  k0  1
b 2
z 0, 2
 0,1  k0  0,988
Tại điểm 1: 
2
b
z 1, 0
 0,5  k0  0, 7985
Tại điểm 2: 
b 2
z 1,8

 0,9  k0  0,537
Tại điểm 3:
b 2
z 2,6

 1,3  k0  0,357
Tại điểm 4:
b
2
z 3, 4
 1, 7  k0  0, 2455

Tại điểm 5: 
2
b
z 4, 2

 2,1  k0  0,1765
Tại điểm 6:
b
2
z 5, 0
Tại điểm 7: b  2  2,5  k0  0,132

 gl0 = 1 x 127,88  127, 88 (kN/m2 )

 1gl = 0,988 x 127,88  126,34 (kN/m2 )
 gl2 = 0,7985 x 127,88  102,11 (kN/m2 )

 gl3 = 0,537 x 127,88  68, 67 (kN/m2 )

 gl4 = 0,357 x 127,88  45, 65 (kN/m2 )
 gl5 = 0,2455 x 127,88  31,39 (kN/m2 )
 gl6 = 0,1765 x 127,88  22,57 (kN/m2 )

 gl7 = 0,132 x 127,88  16,88 (kN/m 2 )


N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 3: Xác định phạm vi chịu lún: Hn
Từ kết quả tính toán, ta thấy tại z = 4,2 m có:

 bt  123, 76 (kN/m 2 )

2

22,57
(kN/m
)

 gl

  bt  5 gl

Vậy phạm vi chịu nén: Hn = 4,2 (m) tính từ đáy móng

9


N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 4: Xác định ng suất trung bình c a từng lớp phân tố
- ng suất bản thân trung bình (p1i) c a lớp đất phân tố th i
Lớp phân tố 1:

Lớp phân tố 2:
Lớp phân tố 3:
Lớp phân tố 4:

Lớp phân tố 5:
Lớp phân tố 6:


p11 

 bt0   bt1

2
 bt1   bt2
p12 
2
 bt2   bt3
p13 
2
p14 

p15 
p16 

 bt3   bt4
2

 bt4   bt5
2

 bt5   bt6
2

45,12  48,88
 47,00 (kN/m2 )
2
48,88  63,92
 p12 

 56, 40 (kN/m2 )
2
 p11 

 p13 

63,92  78,96
 71, 44 (kN/m2 )
2

 p14 

78,96  94,00
 86, 48 (kN/m2 )
2

 p15 

94,00  108,88
 101, 44 (kN/m2 )
2

 p16 

108,88  123, 76
 116,32 (kN/m2 )
2

9



N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 4: Xác định ng suất trung bình c a từng lớp phân tố
- ng suất gây lún trung bình (p2i) c a lớp đất phân tố th i
0
1



127,88 + 126,34
gl
Lớp phân tố 1:  1gl  gl

= 127,11 (kN/m2 )
2

2

 p21  p11   1gl = 47,00 + 127,11 = 174,11 (kN/m2 )
Lớp phân tố 2:  gl2 

 1gl   gl2
2

126,35 + 102,11

= 114,23 (kN/m2 )
2


 p22  p12   gl2 = 56,40 + 114,23 = 170,63 (kN/m2 )
Lớp phân tố 3:

 
3
gl

 gl2   gl3
2

102,11 + 68,67

= 85,39 (kN/m2 )
2

 p23  p13   gl3 = 71,44 + 85,39 = 156,83 (kN/m2 )

10


N I DUNG

11

3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 4: Xác định ng suất trung bình c a từng lớp phân tố
- ng suất gây lún trung bình (p2i) c a lớp đất phân tố th i
3
4




68,67 + 45,65
gl
Lớp phân tố 4:
 gl4  gl

= 57,16 (kN/m2 )
2

2

 p24  p14   gl4 = 86,48 + 57,16 = 143,64 (kN/m2 )
Lớp phân tố 5:

 
5
gl

 gl4   gl5
2

45,65 + 31,39

= 38,52 (kN/m2 )
2

 p25  p15   gl5 = 101,44 + 38,52 = 139,96 (kN/m2 )
Lớp phân tố 6:


 
6
gl

 gl5   gl6
2

31,39 + 22,57

= 26,98 (kN/m2 )
2

 p26  p16   gl6 = 116,32 + 26,98 = 143,30 (kN/m2 )


12

N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 5: Xác định p1i  e1i và p2i  e2i cho từng lớp phân tố i
- Tính hệ số rỗng ban đầu:
Lớp đất 1:

e

 n (1  0,01W )

Lớp đất 2:

e


 n (1  0,01W )




1
1

e
e

- Xác định p1i  e1i và p2i  e2i :

2,7 x 10 x (1 + 0,01 x 30,8)
- 1 = 0,879
18,8

2,68 x 10 x (1 + 0,01 x 27,2)
- 1 = 0,833
18,6

p11 = 47,00 (kN/m2 )

 e11  0,8762 p21 = 174,11 (kN/m2 )

 e21  0,8064

p12 = 56,40 (kN/m2 )


 e12  0,8720 p22 = 170,63 (kN/m2 )

 e22  0,8081

p13 = 71,44 (kN/m2 )

 e13  0,8627 p23 = 156,83 (kN/m2 )

 e23  0,8147

p14 = 86,48 (kN/m2 )

 e14  0,8534 p24 = 143,64 (kN/m2 )

 e24  0,8214

p15 = 101,44 (kN/m2 )

 e15  0,7773 p25 = 139,96 (kN/m2 )

 e25  0,7617

p16 = 116,32 (kN/m2 )

 e16  0,7702 p26 = 143,30 (kN/m2 )

 e26  0,7572


13


N I DUNG
3. TÍNH Đ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG
B c 6: Tính độ lún ổn định c a tâm móng:

si 

e1i  e2i
hi
1  e1i

e11  e21
0,8762 - 0,8064
2
s

h

x
0,2
=
0,74.
10
Lớp phân tố 1: 1 1  e 1
1  0,8762
11
e e
0,8720  0,8081
Lớp phân tố 2: s2  12 22 h2 
x 0,8 = 2,73.102

1  e12
1  0,8720
e e
0,8627  0,8147
Lớp phân tố 3: s3  13 23 h3 
x 0,8 = 2,06.102
1  e13
1  0,8627
e14  e24
0,8534  0,8214
s
h


x 0,8 = 1,38.102
Lớp phân tố 4: 4
4
1  e14
1  0,8534

(m) = 0,74 (cm)
(m) = 2,73 (cm)
(m) = 2,06 (cm)
(m) = 1,38 (cm)

e15  e25
0, 7773  0, 7617
h5 
x 0,8 = 0,70.102 (m) = 0,70 (cm)
1  e15

1  0, 7773
e16  e26
0, 7702  0, 7572
2
s
h

x
0,8

=
0,59.
1
0
(m) = 0,59 (cm)
6
Lớp phân tố 6: 6 1  e
1  0, 7702
16

Lớp phân tố 5:

s5 

 S   si  0, 74  2, 73  2, 06  1,38  0, 70  0,59  8, 20 (cm)

Vậy độ lún móng là: S  8, 20 (cm)


14



15


N I DUNG
3. TÍNH Đ

16

LÚN ỔN ĐỊNH CỦA MÓNG

Phần nâng cao:
- Có xét đến mực nước ngầm ở đ sâu 5m tính
từ mặt đất

- Có xét đến móng lệch tâm theo ph ơng l


Chúc làm bài tập
tốt!


a > 0.01 (cm2/kG)
a > 1 x 10-4 (m2/kN)
0.001 ≤ a ≤ 0.01 (cm2/kG)
0.1x10-4 ≤ a ≤ 1x10-4 (m2/kN)
a < 0.001 (cm2/kG)
a < 0.1x10-4 (m2/kN)


Đất cát:
 = 0,27
Đất sét pha:
 = 0,35

Đất có tính nén lún mạnh
Đất có tính nén lún trung bình

Đất có tính nén lún yếu

Đất cát pha:
 = 0,30
Đất sét:
 = 0,42


Lớp
đất

Kết quả thí nghiệm nén ép

STT
lớp
đất

1

24

2


29

Áp lực nén p (Kpa)

50

100

150

200

400

0.876
0.804

0.845
0.778

0.818
0.754

0.794
0.733

0.782
0.727


* Nội suy e11:
Ta có:

* Nội suy e15:

p11 = 47,00 (kN/m2 )

(Thuộc lớp đất 1), nên:

Ta có:

p15 = 101,44 (kN/m2 )

(Thuộc lớp đất 2), nên:

0

47

50

100

101,44

150

0,879

e11


0,876

0,778

e15

0,754

(0  47)
 e11  0,879 
(0,879  0,876)  e15  0,778  (100  101, 44) (0,778  0,754)
(0  50)
(100  150)

 e11  0,8762

 e15  0, 7773


Lớp
đất

STT
lớp
đất

1

24


2

29

Kết quả thí nghiệm nén ép
Áp lực nén p (Kpa)

50

100

150

200

400

0.876
0.804

0.845
0.778

0.818
0.754

0.794
0.733


0.782
0.727

* Nội suy e21:
Ta có:

(tiếp theo)

* Nội suy e25:

p21 = 174,11 (kN/m2 )

(Thuộc lớp đất 1), nên:

2
Ta có: p25 = 133,96 (kN/m )

(Thuộc lớp đất 2), nên:

150

174,11

200

100

133,96

150


0,818

e21

0,794

0,778

e25

0,754

 e21  0,818 

(150  174,11)
(100  133,96)
(0,818  0,794)  e25  0,778 
(0,778  0,754)
(150  200)
(100  150)

 e21  0,8064

 e25  0, 7617



×