Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

TƯƠNG TAC GEN HOÀN CHỈNH recovered

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 35 trang )

1


 Ở đậu Hà Lan:
 alen A quy định hạt vàng trội hơn alen a quy định hạt xanh
 alen B quy định vỏ trơn trội hơn alen b quy định vỏ nhăn.
Hai gen này nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.
Cho đậu F1 dị hợp tự thụ phấn. Hãy viết sơ đồ lai và cho biết
kết quả F2.

2


Câu 1. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là:
A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên.
B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST.
C. Các cặp alen là trội – lặn hoàn toàn.
D. Số lượng cá thể và giao tử lớn.

3


Câu 2. Quy luật phân ly độc lập của Menden thực
chất nói về:
A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng.
B. Sự phân ly kiểu hình theo biểu thức (3:1)n.
C. Sự phân ly riêng lẻ các alen khi giảm phân.
D. Sự tổ hợp của các alen khi thụ tinh.

4



Câu 3. Đóng góp nào không phải của Menden?
A. Tìm ra phương pháp phân tích cá thể lai.
B. Giải thích hiện tượng các tính trạng di truyền cùng nhau.

C. Giải thích được sự đa dạng phong phú của sinh giới
D. Đưa toán thống kê vào sinh học
5


Bí ngô (Summer squash)


X

Ptc :

Quả
tròn

Quả
tròn

100% quả dẹt

F1 :

F1 x F1:

X

Quả dẹt

F2

Quả
dẹt

1

6

9
Quả dẹt

Quả
tròn

Quả dài
7


8



BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Tương tác bổ sung
 Thí nghiệm
Ptc : Quả tròn
F1 :


X

Quả tròn

100% Quả dẹt

F1 x F1: Quả dẹt
F2 :

 Nhận xét – Giải thích

X

Quả dẹt

9 quả dẹt
6 quả tròn
1 quả dài

 Phép lai 1 tính trạng: hình dạng quả.
=4 x 4
 F2 có 16 tổ hợp giao
tử
=> mỗi cơ thể F1 giảm phân cho 4 loại giao tử tỉ
lệ bằng nhau.
=> F1 chứa 2 cặp gen dị hợp phân ly độc lập,
cùng quy định một tính trạng.

Thế nào là

tương tác
gen?


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

Là hiện tượng 2 hay nhiều gen không alen tương tác với nhau cùng quy định một
tính trạng.
Thực chất: sản phẩm của các gen không alen tương tác với nhau.

A

a

B

b D

d

Gen cùng locut = gen alen (A,a)
Gen khác locut = gen không alen (A, D)


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Tương tác bổ sung
 Thí nghiệm
Ptc : Quả tròn
F1 :


X

Quả tròn

100% Quả dẹt

F1 x F1: Quả dẹt
F2 :

 Nhận xét – Giải thích

X

Quả dẹt

9 quả dẹt
6 quả tròn
1 quả dài

 Phép lai 1 tính trạng: hình dạng quả.
 F2 có 16 tổ hợp giao tử = 4x4
=> mỗi cơ thể F1 giảm phân cho 4 loại giao tử tỉ
lệ bằng nhau.
=> F1 chứa 2 cặp gen dị hợp phân ly độc lập,
cùng quy định một tính trạng.
 Giả sử F1 có KG:
AaBb
F1 x F1:

AaBb x AaBb


F2: TLKG: 9A-B- : 3 A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
9 quả dẹt

6 quả tròn

1 quả dài


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

Là hiện tượng 2 hay nhiều gen không alen tương tác với nhau cùng quy định một
tính trạng.
Thực chất: sản phẩm của các gen không alen tương tác với nhau.

1. Tương tác bổ sung
Là kiểu tác động của 2 hay nhiều gen không alen làm xuất hiện tính trạng mới.


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

1. Tương tác bổ sung
Hình dạng mào gà

Mào hồ đào
(9A- B-)

Mào hoa hồng
(3A-bb)


Màu sắc hoa đậu thơm

9 Hoa hồng
(A- B-)

7 Hoa trắng
(A-bb. aaB-, aabb)

Mào hạt đậu
(3aaB-)

Mào đơn
(1aabb)


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

Là hiện tượng 2 hay nhiều gen không alen tương tác với nhau cùng quy định một
tính trạng.
Thực chất: sản phẩm của các gen không alen tương tác với nhau.

1. Tương tác bổ sung
Là kiểu tác động của 2 hay nhiều gen không alen làm xuất hiện tính trạng mới.
Tỉ lệ đặc trưng: 9:7 / 9:6:1 / 9:3:3:1.


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
2. Tương tác cộng gộp
 Thí nghiệm
Ptc :


X

Hạt đỏ đậm

F1 :

Hạt trắng
100% Hạt đỏ hồng

F1 x F 1 :
F2:
1 đỏ đậm

4 đỏ

6 đỏ hồng

15 hạt đỏ

4 hồng

: 1 hạt trắng


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
2. Tương tác cộng gộp
 Nhận xét – Giải thích

 Thí nghiệm

Ptc :

Đỏ đậm

X

Hạt đỏ

100% Đỏ hồng

F1 :

F1 x F1:
F2: 15 hạt đỏ
1 đỏ đậm
4 đỏ
6 đỏ hồng
4 hồng

: 1 hạt trắng

 Phép lai 1 tính trạng: Màu sắc hạt lúa mì.
 F2 có 16 tổ hợp giao tử = 4x4
=> mỗi cơ thể F1 giảm phân cho 4 loại giao tử tỉ lệ
bằng nhau.
=> F1 chứa 2 cặp gen dị hợp phân ly độc lập,
cùng quy định một tính trạng.
 Giả sử F1 có KG:
AaBb
F1 x F1:


AaBb x AaBb

F2: TLKG: 9A-B- : 3 A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
15 h. đỏ

1 h. trắng

 Càng nhiều alen trội => màu càng đậm.
17


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

1. Tương tác bổ sung

2. Tương tác cộng gộp
Là kiểu tương tác mà các alen trội có vai trò như nhau, mỗi alen làm tăng sự biểu
hiện kiểu hình lên một chút ít.
Tỉ lệ đặc trưng: 15:1 (1:4:6:4:1)


 Ví dụ: Màu da người do ít nhất 3 cặp gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Các
alen trội quy định sự tổng hợp sắc tố Mêlanin => càng nhiều alen trội: da càng sẫm
màu. Da đen : AABBDD; da trắng: aabbdd
P1 : AABBDD (da đen) X

aabbdd (da trắng)

AaBbDd (Da nâu đen)


F1 :

P2:

AaBbDd

F1:

: 1/64 da trắng

X

AaBbDd
63/64 da đen và nâu

(7 cấp độ đậm nhạt:
6T > 5T>4T>3T>2T>1T>0T)
19


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

2. Tương tác cộng gộp

5 mức độ đậm nhạt

7 cấp độ đậm nhạt

Tính trạng càng do nhiều cặp gen quy định thì sự sai khác về KH giữa các KG

càng nhỏ => càng khó phân biệt.

20


Tính trạng số lượng

Tính trạng chất lượng

Những tính trạng số lượng (cân, đong, đo đếm) thường di truyền theo tương tác
cộng gộp và chịu nhiều ảnh hưởng từ môi trường.

21


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

 Ở Đậu Hà lan

Hoa tím – Hạt nâu
Nách lá có chấm

Hoa trắng – Hạt nhạt màu
Nách lá không chấm

 Ở Ruồi giấm

Đốt thân ngắn, lông cứng, tuổi thọ ngắn

22



 Ở người

ĐBG

Hồng cầu bình thường HbA

Hồng cầu bị vỡ

Thể lực
suy giảm

Tiêu
huyết

Rối loạn tâm thần

Suy
tim
Liệt

Hồng cầu hình lưỡi liềm HbS

Các TB bị vón lại gây tắc các
mạch máu nhỏ
Đau,
sốt

Tổn thương

não

Viêm phổi

Gây hư hỏng
Các CQ khác

Thấp khớp

Tích tụ các TB hình
liềm ở lách
Lách bị
tổn thương

Suy thận

23


 Ở người

Đột biến gen trội
trên NST thường gây
hội chứng Marfan.

24


BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN & TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN


Là hiện tượng một gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
Ý nghĩa: giải thích hiện tượng biến dị tương quan.

25


×