Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 8. Danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.08 KB, 17 trang )

GV: Bùi Thị Loan


KIỂM TRA BÀI CŨ
Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau.

Lặp từ
Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ
mãi kỉ
ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được
kỉ niệm thời thơ ấu
đi thăm quan
quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em
khẩn
khẩn thiết
thiết lên xe.
Lẫn lộn từ
gần âm
Dùng từ không
đúng nghĩa


TIẾT 33

DANH TỪ

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ

1. Tìm hiểu bài:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với
ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho


ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]
DT

Người, vật Thủy Tinh làm mưa gió, bão
Hiện tượng,
khái niệm

lụt dâng nước đánh Sơn Tinh


Ba con trâu ấy
Từ chỉ số
lượng

Từ chỉ trỏ: ấy,
này, kia ...

Đặt câu với các danh từ vừa tìm
được.

CHỨC
VỤ NP

CHỦ NGỮ
VỊ NGỮ ( sau : “là”)


2. Bài
học:


a. Chức
năng:
b. Kết
hợp:
c. Chức
vụ:

Chỉ người, vật, hiện tượng,
khái niệm...
_ Trước: từ chỉ số lượng.

_ Sau: từ chỉ trỏ: “ ấy, này, kia ...”
_ Chủ ngữ
_ Vị ngữ ( sau “ là”)


II. DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT, DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ:

1. Tìm hiểu bài:
_ ba con trâu
_ một viên quan
_ ba thúng gạo
_ sáu tạ thóc
- con, viên, thúng, tạ : Nêu tên đơn vị tính đếm đo lường

DT chỉ đơn vị
trâu, quan, gạo, thóc: Nêu tên từng loại, từng cá thể
người, vật, hiện tượng.

DT chỉ sự vật



_ ba con trâu
=
_ một viên quan
=
_ ba thúng gạo

ba
thúng
_ sáu tạ thóc



ba chú trâu
một ông quan
ba rổ gạo
gạosáu
đầy
tấn thóc

ba tạkhông
gạo đầy
con, chú, viên, ông...:
chỉ số đo, số đếm
DT chỉ đơn vị tự
nhiên
thúng, rổ,
tạ, tấn ... : chỉ số đo, số đếm
DT chỉ đơn vị qui

ước
thúng, rổ
: chỉ lượng không chính xác
DT chỉ đơn vị ước
tạ, tấn: chỉ số đo, chừng
số đếm chính xác
DT chỉ đơn vị chính xác


con,
thúng,
viên,
rổ,
rổ
:thúng,
tạ,
chỉ
tấn
lượng
...
tạsố
:: chỉ
Nêu
không
số
tên
đo,
chính
đơn
số

vị
đếm
xác
tính
tạ,
tấn:
chỉ
số
đo,
đếm
chính
xác
Trâu,
quan,
gạo,ông...:
thóc: Nêu
tênchỉ
từng
con,
chú,
viên,
không
số loại,
đo, số
2.
GHI
NHỚ:
đếm
đo
lường

từng
đếm cá thể người, vật, hiện tượng
DANH TỪ TIẾNG VIỆT

DT chỉ đơn vị

DT chỉ đv tự nhiên

DT chỉ sự vật

DT chỉ đv qui ước

DT chỉ đv ước chừng

DT chỉ đv chính xác


III. LUYỆN TẬP:
Chỉ ra
ra các
các danh
danh từ
từ chỉ
chỉ đơn
đơn vị
vị tự
quinhiên
ước trong
ba..Chỉ
trong bài

bài ca
ca dao
dao ::
Thằng Bờm
Thằng Bờm có cái quạt mo,
Phú ông xin đổi ba bò , chín trâu,
Bờm rằng, Bờm chẳng lấy trâu.
Phú ông xin đổi một xâu cá mè,
Bờm rằng, Bờm chẳng lấy mè.
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim,
Bờm rằng, Bờm chẳng lấy lim.
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi,
Bờm rằng, Bờm chẳng lầy mồi,
Phú ông xin đổi nắm xôi, Bờm cười.


B2. Bài tập đặt câu cá nhân:
Dùng danh từ đặt tên
cho sự vật trong
hình bên. Đặt câu
với danh từ đó,
trong đó có sử dụng
DT chỉ đơn vị.


B3. ( Nhóm)

0:11
0:19
0:29

0:27
0:21
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:07
0:01
0:30
0:00
0:28
0:22
0:23
0:24
0:25
0:20
0:08
0:02
0:03
0:04
0:05
0:26
0:17
0:09
0:10
0:18
0:06

Liệt kê các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên ( loại từ):

1. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người như:
ông, vị, cô...
2. Chuyên đứng trước danh từ chỉ vật như :
cái, bức, tấm…

Chọ
n
nhó


Trò chơi
trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6
7

8


1. Câu nào dưới đâu có cấu trúc C là V?
A. Ngày xưa có một em bé rất thông ming tên
là Mã Lương.
B. Mã Lương tỉnh dậy mới biết là mình nằm
mơ.
C. Mã Lương là một em bé thông minh.
D. Tất cả đều đúng


2. Câu nào dưới đây có sử dụng DT chỉ
đơn vị tự nhiên?

A. Em thích học vẽ từ nhỏ.
B. Năm tháng trôi qua, Mã Lương không ngừng
học vẽ.
C. Em vẽ chim cá giống hệt, người ta tưởng như
sắp được nghe chim hót, được trông thấy cá bơi
lội.
D. Trong giấc ngủ, chợt em nhìn thấy một cụ già
râu tóc bạc phơ hiện ra trước mặt.


3. Câu nào dưới đây có sử dụng DT chỉ đơn
vị quy ước?
A. Lấy được bút thần, vua đem ra vẽ.
B. Nhưng hắn đâu chịu bỏ lòng tham.
C.Vẽ núi vàng không được thì vẽ thỏi vàng.
D. Vẽ xong, vua nhìn lại thì trước mặt là một
con mãng xà dài, miệng há hốc, đỏ lòm.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Nắm chắc đặc điểm, phân loại của danh từ.
2. Làm tiếp bài tập số 5( SGK-85)
3. Chuẩn bị bài Ngôi kể và lời kể trong VB tự sự:
+ Đọc đoạn văn 1,2 ( SGK-88)
+ Trả lời các câu hỏi bên dưới.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×