HCMC,Vietnam,September,2017
Studyoncooperativeridesystemfor
theelderlyinruralareaofJapan
NagoyaUniversity
HitomiSato
HCMC,Vietnam,September,2017
Nghiên cứu về hệ thống đi chung xe
cho người cao tuổi vùng nông thôn ở
Nhật Bản
Đại học Nagoya HitomiSato
1
Background (1): General Evolving Issues
2
Giới thiệu (1): Một số vấn đề chung có liên quan
• Adecliningbirthrateandagingpopulation
• Sự suy giảm tỷ lệ sinh và dân số già
• Depopulationinsemi-mountainousareas
• Sự suy giảm dân số ở vùng bán sơn địa
- Degradedpublictransportservices
- Dịch vụ vận tải công cộng bị suy thoái
- Decreasedlocalfacilitieslikegasstationsand
shops
- Các có sở địa phương như trạm xăng,cửa hàng
bị suy giảm
• “Inconvenienttransportation”fortheelderly(who
havesurrenderedtheirdrivinglicense)
• “Giao thông không thuận tiện”cho người già
(người đã huỷ bỏ bằng lái xe)
• Preferenceoftheelderly:Ageingandlivingin
familiarsurroundings
• Ưutiêncủangườicaotuổi:Sốnglâuvàsốngtrong
môitrườngquenthuộc
TheseissueshavebeengrowingrapidlyinJapan.
Những vấn đề này đang phát triển nhanh chóng ở Nhật.
3
4
Background (2): Issues in Semi-Mount. Areas
Giới thiệu (2): Vấn đề ở vùng bán sơn địa
ProblemsofLivinginSemi-MountainousCommunities
Các vấn đề khi sống ở vùng bán sơn địa
Nomedicaldoctorsinthevicinity
Noemergencyhospitalinthevicinity
Nodailyshopsinthevicinity
Nomedicaldoctorsinthevicinity
Noemergencyhospitalinthevicinity
Nodailyshopsinthevicinity
Nojobsinthevicinity
Nojobsinthevicinity
Nopostofficeinthevicinity
Schoolsaretoofar
Nopostofficeinthevicinity
Schoolsaretoofar
Source:MLIT
Accessibilitytomedicaldoctorsand
shopsisthemainissueinthoseareas.
Source:MLIT
Khả năng tiếp cận đến các bác sỹ và cửa
hàng là các vấn đề chính ở những vùng này.
5
Objective of Community Support System/This study
Mục tiêu của hệ thống hỗ trợ cộng đồng/Nghiên cứu này
Theultimategoaloftheproject:
Mụctiêucuốicùngcủadựán:
Tobuildasustainablesocietywheretheelderlyspendavibrantlifeinsemimountainousareaswithoutbeingforcedtomovetourbanareas.
Mobility
Support
Objectiveofthisstudyis,
Để xây dựng một xã hội bền vững nơi mà người cao tuổi có thể sống một cuộc
sống thoải mái ở vùng bán sơn địa mà không phải chuyển đến các thành phố.
Health
Support
Toreachthisgoal,thecommunity
supportsystemaredeveloped.
6
Để đạt được mục tiêu này,hệ thống hỗ
trợ cộng đồng đợc phát triển.
Outing
Stimulation
Community Support System CSS
Hỗ trợ về y
tế/sức khoẻ
Hỗ trợ đi lại
Mục tiêu của nghiên cứu này là,
Khuyến khích
đi chơi
Hệ thống hỗ trợ cộng đồng CSS
• To evaluate Mobility Support System with “Daily Happiness”
• Để đánh giá hệ thống hỗ trợ đi lại với ”hạnh phúc hàng ngày”
• To find factors affected to Daily Happiness of the elder.
• Để tìm những yếu tố ảnh hưởng tới hạnh phúc hàng ngày của người cao tuổi.
7
8
Asuke District
Target Area
NagoyaCity
Asuke District
ToyotaCity
Population
8,307
422,876
Ratioofthe
elderly
37%
21%
Modalshare
83%oftrips are
usedbycar
Huyện Asuke
Vùng quan tâm KS
Dân số
NagoyaCity
Asuke District
Tỷ lệ người
già
Phương tiện
TP.Toyota
8,307
422,876
37%
21%
83%chuyến đi
bằng ô tô
Asof2015.7
Asof2015.7
CentralToyota
CentralAreaofAsuke
Trung tâm Toyota
Vùng trung tâm của Asuke
CentralAsuke
CentralAreaofToyota
Approx.1hr.bybus
includingone
transfer
15Km(10Mi)
2
Trung tâm Asuke
Vùng trung tâm của Toyota
Khoảng 1giờ bằng
xe buýt gồm một
lần chuyển tuyến
15Km(10Mi)
2
9
MobilityFactsintheDistrict(2)
Thực tế hệ thống buýt của huyện (2)
• 13Routes
• Eachrouteisserved
onceaweek.
• Serviceistwiceaday
(AM&PM).
RoutesofCommunityBusinAsuke District
10
11
• 13tuyến
• Mỗi tuyến phục vụ 1
lần/tuần.
• 2lần trong ngày (AM
&PM).
Hệ thống tuyến buýt ở huyện Asuke
12
Outline of Community Support System
Phác thảo của hệ thống hỗ trợ cộng động
lSocial Experiment from June, 2016
lNghiên cứu xã hội tuwf tháng 6, 2016
•
UsingTablet
•
Motion Monitoring with
sensor
Daily Happiness App
(5 grade evaluation)
-Daily Happiness
-Subjective Health
-Amount of Conversation
-Number of Outing
•
14
Xe Asuke-ai
Ø Using Tablet,
Ø Register trips they need/ give
a ride through web site
Request
Event
information
Request
Registeratriptogivearide
Offer
Ø Sử dụng máy tính bảng,
Ø Đăng ký chuyến đi họ cần/
cho đi chung qua website
Request
Event
information
Yêu cầu
Registeratriptoneedride
Đăng ký chuyến đi
No ofpassengers
Origin
Đăng ký cho đi chung
Kết nối thành công
Destination
Pickthemup
Giám sát chuyển động với
cảm biến
Hạnh phúc hàng ngày App
(5 mức độ đánh giá)
- Hạnh phúc hàng ngày
- Sức khoẻ
- Lượng giao tiếp
- Số lần đi chơi
13
Asuke-ai Car
Successfullymatched
•
UsingTablet
Lời mời
No ofpassengers
Origin
Destination
Đón họ
Dep.time
Gettothedestination
Dep.time
Đưa đến đích
Request
15
Request
16
Participants
Người tham gia
As of March 2017
Targetofthisstudy
Ø 51 participants
7 Male and 44 female
68-93 y/o, ave. 82.5 y/o.
Most of them live alone.
Mục tiêu của nghiên cứu này
Ø 51 người tham gia
7 nam và 44 nữ
68-93 tuổi, trung bình 82.5 tuổi.
Hầu hết họ đều sống một mình.
Ø 52 Drivers
32 Male 17 Female
28-74 y/o ave.61.9 y/o
ppl
ppl
Female
Male
65-6970-7475-7980-8485-89over90
age
Tính đến tháng 3 2017
ppl
ppl
Female
Male
Nữ
Nam
20s30s40s50s60-6465-6970-74
age
65-6970-7475-7980-8485-89over90
tuổi
17
Usage of Asukeai Car
Nữ
Nam
20s30s40s50s60-6465-6970-74
tuổi
18
Mức sử dung xe Asukeai
Ø 87% of trips are b/w Home and Asuke
Hospital
Ø Departure time from home of the most
trips is in afternoon
→To join in activities, such as exercise
class, tablet class at the hospital
Offer
Request
Matched
Ø Tháng 2, 2016 đến tháng 3, 2017.
Yêu cầu 266 343 chuyến đi
Lời mời 546 625 chuyến đi
Kết nối thành công:
190 260 chuyến đi
#ofTrips
#ofTrips
Ø Feb., 2016 to Mar., 2017.
Request 266 343Trips
Offer 546 625 trips
Successfully matched
190 260 Trips
Ø 52 người lái
32 nam 17 nữ
28-74 tuổi trung bình 61.9 tuổi
Start“Tablet
Class”
Offer
Request
Matched
Ø 87% chuyến đi về nhà và đến bệnh viện
Asuke
Ø Thời gian khởi hành hầu hết chuyến đi
là buổi chiều
→Để tham gia và các hoạt động như như
lớp tập thể dục, lớp học máy tính bảng tại
bệnh viện
bắt đầu “lớp máy
tính bảng”
19
20
Data from Happiness App
Số liệu từ app “Hạnh phúc hàng ngày”
Ø Frequency of response is relatively high
→to inform their answer to their family
living separately by email
Everyotherday
andmore
Everythirdday
L/t once a month
Once
Ø Tần suất tham gia là tương đối cao
→để thông báo câu trả lời của họ đến gia
đình sống xa họ bằng thư
Hàng ngày và hơn
Mỗi ba ngày
Mỗi lần trong một
tháng
Một lần
Tổng
35
5
2
6
48
Correlation
ạ
3.86
0.95
3.50
0.92
3.55
1.18
2.85
1.16
-Scale
Conversation (Non)to (Many)
Outing (Non) to (4timesandover)
1
ố
0.71
1
0.59
0.50
1
0.44
0.36
0.45
1
ẩ
3.86
0.95
ứ
ẻ
3.50
0.92
35
5
2
6
48
ế
3.55
1.18
Tương quan
ạ
ơ
2.85
1.16
-Scale
Conversation (Non)to (Many)
Outing (Non) to (4timesandover)
ạ
ứ
ế
ứ
ẻ
ế
0.71
1
0.59
0.50
1
0.44
0.36
0.45
1
ẻ
ơ
21
Relationship between usage of Asukeai-car and happiness
ơ
1
22
Mối liên hệ giữa sự sử dụng xe Asukeai và hạnh phúc
No of Data
Ø Usage of Asukeai-Car 104person-day No Use 325person-day
Số dữ liệu
Ø Mức độ sử dụng xe Asukeai 104 người-ngày Không dùng 325 người-ngày
Increaseamt ofConv.
Increaseamt ofConv.
Increase!
23
Increase!
24
Analysis of Happiness; Ordered Probit Model
Phân tích sự hạnh phúc; mô hình thứ bậc probit
Thesamepersonanswers
multipletimes.
ứ
ủ
ạ
ỗ
∗
!"#
= &'"# + )* + +"*
∗
!"#
&
∗
!"#
)*
+"*
=5
ạ
ứ
ố
&
ố ủ
ố
)*
+"*
∗
!"*
ở
ộ ạ
ươ
ư
ế
ố ế
ố
ẩ
ượ
∗
!"*
ể ệ ằ
!" = 1
=2
∗
!"*
=5
∗
!"*
ứ
ả
ớ
ưỡ
∗
!"*
∗
!"*
ấ
ứ ộ ạ
0* 1 )* = Φ 34 − &'"* − )* − Φ(3478 − &'"* − )* )
0* 1 = ∫7< 0* 1 )* ; )* =)*
0* 1 = ∫7< 0* 1 )* ; )* =)*
<
ế
'"#
ế
0* 1 )* = Φ 34 − &'"* − )* − Φ(3478 − &'"* − )* )
<
> = ∑ @A* 0* (1)
ố
ố ượ ướ
ả
ủ ả
ượ
ự
ố
ỏ
25
Estimation Result
Explanatory valuables
Threshold1
Threshold2
Threshold3
Threshold4
ờ
∗
!"#
= &'"# + )* + +"*
'"#
!" = 1
=2
Cùng một người trả lời
nhiều lần.
ố
ượ
> = ∑ @A* 0* (1)
ầ ố ượ
26
Kết quả ước lượng
2.76***
3.89***
7.06***
8.76***
1.34***
0.479***
AmountofConversation(AC)
Increasing amountofconversation
0.316*
inadayusingAsukeai-car
Number ofgoingout(NG)
0.333***
Male dummy
-0.635***
age/10(e.g.60s=6,70s=7 etc.)
0.151***
Dummyofpersoncertifiedas
-0.202
requiringsupport
Failure ofmatching
-0.383
Correlationcoefficient
0.883***
NumberofSamples
5399
0.49
CD
Significancelevel *:10% **:5% *** 1%
• SH,ACandNGarepositive
effecttoHappiness
• SH>AC>NG
• Increaseofconversationby
usageofAsukeai-Carmakethe
elderhappier.
• Maleislesshappythanfemale
• Toincreasehappinessasaging
• Noeffectsbyfailureofmatching
request
27
Biến giải thích
ệ ố
Ngưỡng 1
2.76***
Ngưỡng 2
3.89***
Ngưỡng 3
7.06***
Ngưỡng 4
8.76***
ứ
ẻ
1.34***
Lượng giao tiếp (AC)
0.479***
Tăng lượng giao tiếp hàng ngày
0.316*
quasử dungxe Asukeai
Số lượng đi chơi(NG)
0.333***
Nam(biến giả)
-0.635***
Tuổi/10(e.g.60s=6,70s=7 etc.)
0.151***
Người được chứng nhận yêu cầu
-0.202
hỗ trợ (biến giả)
Không kết nối được
-0.383
Hệ số tương quan
0.883***
Lượng mẫu
5399
0.49
CD
Significancelevel *:10% **:5% *** 1%
• SH,ACvà NGlà dương tính với
hạnh phúc
• SH>AC>NG
• Tăng lượng giao tiếp hàng ngày
quasử dungxe Asukeai làm
người già hạnh phúc hơn
• Namkém hạnh phúc hơn nữ
• Tuổi tăng thì hạnh phúc tăng
• Không có sự ảnh hưởng do
không kết nối được
28
Summary
Tổng kết
Results
Kết quả
Ø Subjectivehealth,amt ofconversationand#ofoutingispositivelyaffectedto
happiness.->Mobilitysupportandstimulationofoutingpolicycouldmakethe
elderhappier.
Ø Femaleandagingpeoplearehappier.
Ø Sức khoẻ,mục tiêu giao tiếp và đi chơi có ảnh hưởng tích cực tới hạnh phúc.>Hỗ trợ dichuyển và chính sách kích thích đi chơi có thể làm người già hạnh
phúc hơn.
Ø Nữ giới và người già hơn thì hạnh phúc hơn.
Ø Amt ofconversationincreaseswhenpeopleuseAsuke-ai Car,thenIncreaseof
conversationmaketheirhappinesshigher
FutureWorks
Ø Mục tiêu giao tiếp tăng khi họ sử dụng xe Asuke-ai,và làm họ hạnh phúc hơn
Định hướng nghiên cứu tiếp
Ø Thedataiscollectedforalongtime,sovalidationcausedbyseasonsand
answerrateofeachparticipantshouldbeconsidered.
Ø Số liệu được thu thập trong thời gian dài,dovậy sự ảnh hưởng của mùa và
tỷ lệ trả lời của người tham gia nên được xem cét
Ø Var.oftheserialcorrelationofindividualn λ# isassumedtobesame
throughtheindividuals.Itcouldbebettertoreleasethisassumption.
Ø Phương sai của tương quan nối tiếp của mỗi cá nhân n λ# được giả thiết là
như nhau.Nó có thể tốt hơn nếu bỏ đi giả thuyết này.
29
31
30