Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 19 trang )

Chàomừngcácemđếnvớibàihọc
Luyệntừvàcâu

Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong gia đình


Khởi động

Cùng hát bài : Cả nhà thương nhau.


Kiểm tra bài cũ

• 1. Con hãy kể tên các từ
chỉ người trong gia đình, họ
hàng mà con biết?


Luyện từ và câu

Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong gia đình


Chú mèo Tom mang những
vật gì ra khỏi nhà vậy các
bạn ?


Chổi

Ghế



Nồi cơm điện
Rổ

Chúc mừng bạn
Chảo
Thớt


Hoaùt ủoọng 1 : THAO LUAN NHOM

- C lp s chia lm 4 i :

4 i s thi tỡm nhng vt trong bc
tranh trong thi gian 5 phỳt.

- Sau ú s c i din lờn trỡnh by trc lp




1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho
biết mỗi vật dùng để làm gì?


Tên đồ vật

Cái tơ

Số lượng


1

Dùng để làm gì?

chứa ( đựng) thức ăn




1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho
biết mỗi vật dùng để làm gì?


Tên đồ vật

Số lượng

Cái tô

1

Cái muỗng

1

Cái chảo

1


Cái ly

1

Cái tách

1

Cái dóa

2

Dùng để làm gì?

chứa thức ăn
xúc thức ăn
chiên, xào thức ăn…

uống nước
uống trà

chứa thức ăn
Cái ghế tựa

1

để ngồi


Tên đồ vật


Số

Dùng để làm gì?

lượng

Cái kiềng

1

Tấm thớt

1

Con dao

1

Cái thang

1

Cái giá

1

Cái bàn

2


Cây chổi

1

Cái nồi

1

Cây đàn ghi – ta

1

để bắc bếp
để thái thòt, rau, chặt xương
Thái, cắt, gọt
trèo lên cao
Treo mũ, áo
để làm việc, học tập …
quét nhà, sân …
nấu thức ăn
chơi nhạc


2. Tìm các từ ngữ chỉ những
việc mà bạn nhỏ trong bài
thơ dưới đây muốn làm
giúp ông và nhờ
ông làm
giúp.



Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách”
Hoàng Tá


Click to edit Master text styles
Second level

Những việc bạn nhỏ làm giúp
Third level

ông
Fourth level

Những việc bạn nhỏ nhờ ông
giúp


Fifth level

Đun
nước
……............
Rút rạ

……………

…………….
.

………………

Xách
cái siêu
……............
Ơm rạ
……………

Dập lửa
…………….
.

Thổi khói
………………


Trò chơi: Điền ơ chữ


?SS ?o

T?

Ế?

?G

1

Ồ?

I ?I

2

H?

A?

N?N G?

3

T
?

H?H ?Ì

D?

H
?

?N

N?

?T

G?

?O

?A

4

H
?H ?Ơ ?T

5

Ù

6

? OO
?
A


T?


?

A?A

7

?
B

?
A

T
?T

8

Đồ dùng bằng gỗ cứng có mặt phẳng để đồ ăn lên
Đồ
dùng
để
đựng
cơm
ăn
Dụng
cụ
để

múc
thức
ăn
Đồ
dùng
để
đun
nấu

tay
cầm
hoặc
quai
Từ
mới
Ghế
xuất

hiện
lưng
tựa

dùng
hàng
cho
dọc
người
là:
SINH
ng

ồi
HOẠT
Đồ
dùng
để
đun
nấu

lòng
sâu

nắp
đậy
Dụng
cụ
để
leo
lên
cao
Đồ
dùng
để
thái,
gọt
gồm

lưỡi
sắc

chuôi

cầm
mà thái, chặt, băm


Chén


Dao

Chổi

Đồ dùng trong
nhà.
Ly
Nồi
Chảo




HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Tìm thêm những từ chỉ đồ dùng và các việc làm trong nhà

- Xem trước bài từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy trang 99

Nhìn tranh, nói 2 – 3
câu về hoạt
động của mẹ và
con.



Bài học kết thúc.
Chúc các con học giỏi



×