Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Văn bản về thi thử lần II (kiểm tra tập trung HKII) - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang CV470 phuluc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.48 KB, 5 trang )

Phụ lục 1

BẢNG QUY ĐỊNH “MÃ ĐƠN VỊ” VÀ
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH ĐĂNG KÝ THI
1) Quy định Mã số đơn vị:

THPT U Minh Thượng
Tên đơn vị
số
THPT Minh Thuận
THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
01
THPT Vĩnh Hoà
THPT Nguyễn Trung Trực
02
THPT Vĩnh Thuận
THPT Nguyễn Hùng Sơn
03
THPT Vĩnh Bình Bắc
PT Dân Tộc Nội Trú Tỉnh
04
THPT Dương Đông
THPT Ngô Sĩ Liên
05
THPT Vĩnh Phong
THPT iSCHOOL Rạch Giá
06
THCS Thạnh Phước
THPT Tư thục Phó Cơ Điều
07
Đơn vị GDTX khi nộp đăng


THPT Hà Tiên
08
ký thi sẽ được cấp Mã số
THPT An Biên
09
THPT Đông Thái
10
THPT Nam Yên
11
THPT An Minh
12
THPT Nguyễn Văn Xiện
13
THPT Vân Khánh
14
THPT Châu Thành
15
THPT Mong Thọ
16
THPT Thoại Ngọc Hầu
17
THPT Giồng Riềng
18
THPT Bàn Tân Định
19
THPT Hòa Hưng
20
THPT Hòa Thuận
21
THPT Long Thạnh

22
THPT Thạnh Lộc
23
THPT Gò Quao
24
THPT Định An
25
THPT Thới Quản
26
THPT Vĩnh Hoà Hưng Bắc
27
THPT Vĩnh Thắng
28
THPT Hòn Đất
29
THPT Bình Sơn
30
THPT Nguyễn Hùng Hiệp
31
THPT Nam Thái Sơn
32
THPT Phan Thị Ràng
33
THPT Sóc Sơn
34
THPT Kiên Hải
35
THPT Lại Sơn
36
THPT Kiên Lương

37
THPT Ba Hòn
38
THPT Phú Quốc
39
THPT An Thới
40
THPT Tân Hiệp
41
THPT Cây Dương
42
THPT Thạnh Đông
43
THPT Thạnh Tây
44

45
46
47
48
49
51
52
53
?


Phụ lục 1

2) Lập danh sách học sinh đăng ký dự thi:

Danh sách học sinh đăng ký dự Kỳ thi thử lớp 12 THPT
Lần II năm học 2014-2015
Đơn vị: . . . . . .
Ngày,
Phòng
Số BD
Họ và tên
tháng,
Lớp
Ghi chú
thi số
năm sinh
1
010001
1
010002

2
010025
2
010026

Tổng kết danh sách này có . . . . . . học sinh đăng ký dự thi với . . . . . . phòng thi.
Ngày . . . tháng . . . năm 20……
Người lập danh sách
Thủ trưởng đơn vị
-

Ví dụ trên là cách lập danh sách của trường THPT Nguyễn Trung Trực có mã trường 01 và số thứ tự
0001, 0002, 0025, 0026.

Ghi chú:
- Lập danh sách bằng Excel, sử dụng font Times New Roman.
- “Phòng thi số”: ghi đầy đủ cho từng thí sinh, không dùng công thức.
- “Số BD”: ghi đầy đủ 6 số, không dùng công thức, không định dạng thêm số 0 đầu.
- “Họ và tên”: cùng 1 cột (không tách họ lót, tên ra riêng 2 cột).
- Nộp danh sách bản in (khổ giấy A4) có đóng dấu trường và gửi email file danh sách (bắt buộc, đặt tên
file như sau: Mãsố-Tênđơnvịkhôngdấu.xls  ví dụ: 02-NguyenTrungTruc.xls, 12-AnMinh.xls).


Bảng thống kê số lượng học sinh dự Kỳ thi thử lớp 12 THPT
Lần II năm học 2014-2015
Đơn vị: . . . . . .
1) Môn Toán:
STT Phòng thi
1
1
2
2


Tổng cộng
2) Môn tiếng Anh:
STT Phòng thi
1
1
2
2


Tổng cộng

3) Môn Ngữ văn:
STT Phòng thi
1
1
2
2


Tổng cộng
4) Môn Vật lí:
STT Phòng thi
1
1
2
2


Tổng cộng
Người tổng hợp

Đăng ký

Vắng

Dự thi

Số báo danh và Họ tên hs vắng

Đăng ký


Vắng

Dự thi

Số báo danh và Họ tên hs vắng

Đăng ký

Vắng

Dự thi

Số báo danh và Họ tên hs vắng

Đăng ký

Vắng

Dự thi

Số báo danh và Họ tên hs vắng

Ngày ... tháng ... năm 20……
Chủ tịch Hội đồng coi thi


Phụ lục 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH COI THI
Kỳ thi thử lớp 12 THPT
Lần II năm học 2014-2015
Đơn vị: . . . . . .
Hội đồng coi thi đơn vị _______________________ đã tổ chức kỳ thi theo quy định, sau
đây là những nội dung chính:
1. Công việc chuẩn bị cho kỳ thi (nêu rõ việc lập danh sách, chuẩn bị CSVC, sinh
hoạt về trắc nghiệm …)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Công việc trong ngày thi:
- Việc phân công trách nhiệm của lãnh đạo Hội đồng coi thi và Thư ký (nêu rõ công việc
của từng người)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Thực hiện lịch thi các môn (thời gian mở đề, phát đề, thu bài):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Phân công thu bài:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Nhận xét về tình hình tổ chức thi:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Những sự cố trong quá trình tổ chức thi:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Về số liệu dự thi (theo Bảng thống kê số lượng hs dự thi các môn - Phụ lục 2):
4. Những kiến nghị với Sở (nếu có):
a) Về đề thi:

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Khác:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày ... tháng ... năm 20……
Chủ tịch Hội đồng coi thi

Thư ký


Phụ lục 4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ CÁC MÔN TỰ LUẬN
Kỳ thi thử lớp 12 THPT
Lần II năm học 2014-2015
Đơn vị: . . . . . .
1. Số lượng, kết quả:
Môn

Đăng
Vắng


Dự
thi

Điểm
00


Tỷ lệ
(%)

Điểm
0,1 – 4,9

Tỷ lệ
(%)

Điểm
5,0 – 10,0

Tỷ lệ
(%)

Toán
Văn
2. Nhận xét về đề thi và đáp án:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Người lập bảng

Ngày . . . tháng . . . năm 20……
Thủ trưởng đơn vị


Ghi chú: Bảng thống kê này nộp về Sở hạn chót ngày 22/4/2015 để Sở tổng hợp chung toàn tỉnh.



×