Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

20 đề thi thử ĐH môn Lý của các trường Chuyên - GV Chế Tân Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 145 trang )

BỘ 20 ĐỀ ÔN THI MÔN
VẬT LÝ

Tân Phú – Sài Gòn
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


DANH SÁCH CÁC ĐỀ TRONG TÀI LIỆU
Đề Số 1.

Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội lần 1

Đề Số 2.

Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội lần 2

Đề Số 3.

Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội lần 3

Đề Số 4.

Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội lần 4

Đề Số 5.

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 1

Đề Số 6.

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 2



Đề Số 7.

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 3

Đề Số 8.

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 4

Đề Số 9.

Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 5

Đề Số 10.

Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 1

Đề Số 11.

Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 2

Đề Số 12.

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Lần 1

Đề Số 13.

Chuyên Đại Học Vinh Lần 1

Đề Số 14.


Chuyên Đại Học Vinh Lần 3

Đề Số 15.

Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam

Đề Số 16.

Chuyên Lê Khiết

Đề Số 17.

Chuyên Lê Qúy Đôn Quảng Trị

Đề Số 18.

Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương

Đề Số 19.

Chuyên Tỉnh Lào Cai

Đề Số 20.

Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

0



Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – LẦN 1

Câu 1.

Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
q  cos  2.10 4 t  C . Tần số dao động của mạch là

A. f  10Hz
Câu 2.

B. f  10kHz

C. f  2Hz

D. f  2 Hz

Dao động tự do của 1 vật là dao động có
A. Chu kì không đổi.
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi.
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

Câu 3.


Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì
A. T  2

Câu 4.

g

B. T  2

.g

C. T  4

g

D. T  2

g

Gắn một vật khối lượng m=4 kg vào một là xo lý tưởng nó dao động với chu kì T1  1s khi gắn một
vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2  0,5s . Khối lượng m2 bằng
A. 2 kg

Câu 5.

B. 0,8 kg

C. 0,5 kg


D. 1 kg

Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127 V, 50
Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 H

Câu 6.

B. 0,08 H

C. 0,057 H

D. 0,114 H

Chọn câu sai dưới đây
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

1


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 7.


0128 406 7916

2 

Điện áp tức thời u  200 cos  100t +  V . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu. Số lần
3 

điện áp u =150 V là
A. 4

Câu 8.

Câu 9.

C. 6

D. 7

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Bước sóng của nó giảm.

B. Bước sóng của nó không thay đổi.

C. Tần số của nó không thay đổi.

D. Chu kì của nó tăng.

Con lắc dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là
A. l  24,8m


Câu 10.

B. 5

B. l  1,56m

C. l  24,8cm

D. l  2, 45m

Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz , vận tốc
truyền âm không khí là 340 m/s . Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là
A. 16

Câu 11.

B.


4

D. 

C. 4

Trong dao dộng điều hòa của con lắc đơn
A. Cả 3 phương án dưới.
B. Cơ năng tỷ lệ với bình phương li độ góc.
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương ly độ.
D. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ góc.


Câu 12.

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương dao động.
B. Phương dao động và phương truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. Phương truyền sóng.

Câu 13.

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.   2 LC .

Câu 14.

B.  

2
.
LC

C.    LC .

D.  

1
.
LC


Trong qúa trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng
thành phần tại M. Biên độ dao động tổng hợp tại M là trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi

Câu 15.

A.    2n  1  v / 2f  .

B.    2n  1  / 2  .

C.    2n  1  .

D.   2n .

Trong hiện tượng cộng hưởng
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. Tần số của dao động riêng đạt giá cực đại.

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

2


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại.
Câu 16.


Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k=120 N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài theo
tỷ lệ 2:3. Độ cứng của hai đoạn lò xo là

Câu 17.

A. (150 N/m; 180 N/m )

B. (200 N/m; 300 N/m)

C. (48 N/m; 72 N/m)

D. (100 N/m; 150 N/m)

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ lực cản của môi trường)
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển dộng của con lắc từ vị trị biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

Câu 18.

Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V-50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là
A. k  0,15 .

Câu 19.

B. k  0, 25 .

C. k  0,50 .


D. k  0, 75 .

Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 μH, trở thuần 1  và một tụ điện có điện dung
3000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho
mạch điện một công suất là
A. 112,5 kW.

Câu 20.

Câu 21.

B. 335,4 W.

C. 1,37.103 W.

D. 0,037 W.

Hai âm có cùng độ cao thì chúng có
A. Cùng tần số.

B. Cùng tần số và cùng biên độ.

C. Cùng biên độ.

D. Cùng năng lượng.

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
điện trở thuần R.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần
tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử.

Câu 22.

Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là
A. 24 V

B. 17 V

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

C. 12 V

D. 8,5 V

3


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 23.

0128 406 7916

Mạch dao động điện tử điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần

thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.

Câu 24.

B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng
A. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.

Câu 25.

Có 2 nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng, cùng tần số, lệch pha nhau là  . Biết trên đường nối 2 nguồn sóng, trong số những điểm
có biên độ bằng 0 thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó một khoảng
A.

Câu 26.


.
2


B.  .

C.


.
6

D.


. Giá trị của  là:
8


.
4

Trên sợi dây OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì trên dây
có 5 nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10 Hz

Câu 27.

B. 50 Hz

C. 12 Hz

D. 40 Hz


Hai cuộn dây có R1 , L1 , R 2 , L2 mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u  U 2cst  V  . Tổng độ
lớn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch
thì:
A.

Câu 28.

R1 L2

R 2 L1

B. R1L1  R 2 L 2

C.

R 1 L1

R 2 L2

D. R1R 2  L1L2

Mạch điện dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng
điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản cực của tụ ở các thời điểm t1, t2 lần lượt là:

i1  0, 6 2A;q1  0, 6.106 6C;i 2  0, 6 6A;q 2  0, 6.10 6 2C . Lấy   3,14 ; Bước sóng mạch dao
động bắt được là:
A. 188,40 m.
Câu 29.

B. 18840 m.


C. 1884 m.

D. 18,84 m.

Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở R  90 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa
hai đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200 V. ZL là
A. 90

B. 180

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

C. 150

D. 120

4


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 30.

0128 406 7916

Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên, mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ C và mắc




vào hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t   . Khi R  R1  36 hoặc R  R 2  64 thì
3

công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400 W.
Câu 31.

B. 300 W.

C. 200 W.

D. 200 2 W.

Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R  60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R, L hoặc R, C thì biểu thức cường


7 


độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2 cos 100t    A  ;i 2  2 cos 100t 
  A  . Nếu
12 
12 


đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức

Câu 32.




A. i  2 2 cos 100t   (A).
3




B. i  2 cos 100t   (A).
3




C. i  2 2 cos 100t   (A).
4




D. i  2 cos 100t    A  .
4


Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mach AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện C 

103
 F . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc

3 3

nối tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu

5 

đoạn mạch AM và MB là u AM  10 2 cos 100    V  ; u MB  15cos 100t  V  . Hệ số công
12 

suất của đoạn mạch AB là
A. 0,85.
Câu 33.

B. 0,90.

C. 0,95.

D. 0,97.

Mạch dao động gồm cuộn cảm, có độ tự cảm L  20H và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên
trong khoảng 15pF  500pF . Mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng

Câu 34.

A. 3,263 m đến 18,84 m.

B. 32,63 m đến 188,4 m.

C. 32,63 m đến 1884 m.


D. 3,263 m đến 188,4 m.

Hai com lắc đơn có chiều dài l1=64 cm; l2=81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai
con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều t0=0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng
phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều). Lấy g  2  m / s  . Giá trị của t là
A. 20 s.

Câu 35.

B. 12 s.

C. 8 s.

D. 14,4 s.

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao động
điều hòa thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ
4

dao động của vật là
GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

5


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
A. 4 2 cm.

Câu 36.

B. 8 cm.

0128 406 7916
C. 6 cm.

D. 4 cm.

Con lắc đơn có khối lượng m =100 g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương
thẳng đứng, hướng lên trên E  2.106 V / m . Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hòa với
chu kì T = 2 s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi

4
lần. Lấy
3

g  10 m / s 2  . Điện tích của vật là

Câu 37.

A. q  3,89.107 C .

B. q  3,89.107 C .

C. q  3,89.106 C .

D. q  3,89.106 C .

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm

trong không khí là 336 m/s; Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng
A. 3 m.

Câu 38.

B. 1,5 m.

C. 0,33 m.

D. 1 m.

Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20°C. Khi đem
đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3°C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính
6400 km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là   2.105 K 1 , độ cao của đỉnh núi là
A. 1088 m.

Câu 39.

B. 544 m.

C. 980 m.

D. 788 m.

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối
lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn
20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10m / s 2 . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm
tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ.


Câu 40.

B. 39,6 mJ.

C. 24,4 mJ.

D. 240 mJ.

Mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, tại thời điểm t 0  0 cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khỏang thời gian ngắn nhất t  4.106 s thì cường độ
dòng điện có giá trị
A. 48.105 s .

I0 3
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
2
B. 24.105 s.

C. 4,8.105 s.

D. 2, 4.105 s.

ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – LẦN 2

Câu 1.

Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu sáng dù chiều xiên hay vuông góc


GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

6


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 2.

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng súng hai khe I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 0,35
mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng   0, 7m . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 4 mm

Câu 3.

B. 3mm

C. 2mm

D. 1,5 mm

Một vật dao động điều hòa với tốc độ góc   10rad / s . Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của
nó bằng 2 3m / s 2 . Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm


Câu 4.

B. 0,4 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
Mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. R  LC2

Câu 5.

C. LC 

1
2

D. R 2 

L
C

Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A.   2000m

Câu 6.


B. LC  2

B.   1000km

C.   2000km

D.   1000m

Một ống đèn huỳnh quang được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 cos100t  V  . Biết đèn
chỉ sáng khi hiệu điện thế ở hai đầu đèn có độ lớn tối thiểu là 110V . Thời gian đèn sáng trong 1h là
A. 30 phút

Câu 7.

B. 40 2 phút

C. 30 2 phút

D. 45 phút

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45s

Câu 8.

B. 2,7s

C. 2,8 s


D. 3 s

Con lắc đơn dao động tuần hoàn có khối lượng m, chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g thế
năng ở góc lệch α bất kỳ
A. E t 

m
gl 1  cos  

C. E t  mgl 1  cos  
Câu 9.

B. E t  mgl  cos   1
D. E t 

mg 1  cos  
l

Trong dao động cơ điều hòa
A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
B. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ
C. Thế năng không đổi
D. Động năng không đổi

Câu 10.

Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM


7


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
A. giảm đi 4 lần
Câu 11.

C. giảm đi 2 lần

D. tăng lên 2 lần

Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là
A. i 

Câu 12.

B. tăng lên 4 lần

0128 406 7916


D.a

B. i 

D
.a

C. i 


.a
D

D. i 

.D
a

Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp R  0, ZL  0, ZC  0
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng
điện tức thời chưa chắc đã bằng nhau
B. Hiệu điện thế tức thời giữ hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi phần tử
C. Hiệu điện thế tức thời giữ hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
mỗi phần tử
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau

Câu 13.

Câu 14.

Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí

B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt

C. truyền được trong chân không

D. không truyền được trong chân không


Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc sóng ánh sáng
C. sóng điện từ mang năng lượng
D. sóng điện từ là sóng ngang

Câu 15.

Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 15 cm, trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện
540 dao động toàn phần.Biên độ và tần số dao động là
A. 7,5 cm;3s

Câu 16.

B. 15cm; 1/3s

C. 7,5 cm, 3 Hz

D. 15 cm ; 3Hz

Chọn câu SAI dưới đây
A. vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ môi trường
B. vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C. vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí
D. những vật như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt

Câu 17.

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay

chiều lên thì hệ số công suất của mạch
A. giảm

Câu 18.

B. không thay đổi

C. tăng

D. bằng 1

Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
B. phần cảm tạo ra từ trường

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

8


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

C. bộ phận quay gọi là roto và bộ phận ứng là stato
D. phần ứng là phần tạo ra dòng điện
Câu 19.

Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là

A. 75m

Câu 20.

Câu 21.

B. 30,5m

C. 7,5m

D. 3 km

sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng nào dưới đây
A. sóng dài và sóng ngắn

B. sóng dài, sóng trung và sóng ngắn

C. sóng trung và sóng ngắn

D. sóng dài và sóng trung

Đặc điểm của quang phổ liên tục là.
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sang của vật càng mở rộng về phía ánh sang có bước sóng lớn của
quang phổ liên tục.

Câu 22.


Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

Câu 23.

Câu 24.

Số dao động trong một đơn vị thời gian là
A. Tần số góc của dao động điều hòa

B. Tần số của dao dộng cưỡng bức

C. Tần số của dao động tuần hoàn.

D. Tần số của dao động điều hòa.

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải

Câu 25.

A. Tăng hiệu điện thế lên tới 4kV.

B. Tăng hiệu điện thế lên tới 8kV.

C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.


D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt trên của một chậu nước dưới góc tới i=600 chiết suất của
nước với ánh sang đỏ và tím là nđ=1,31; nt=1,38. Độ sâu của lớp nước là 30cm, đáy chậu đặt một
gương phẳng nằm ngang, bề rộng dải quang phổ liên tục thu được ở ngoài không khí
A. 4,5cm

Câu 26.

B. 2,25 cm

C. 5,4cm

D. 2,25 m

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
trên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 2,4s. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều cũng với gia tốc có độ lớn là a thì chu kỳ

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

9


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

dao động điều hòa của con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con

lắc là
A. 2s
Câu 27.

B. 2,7s

C. 3,84s

D. 2,65s

Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e=10cm. Chiều một chùm tia trắng hẹp tới mặt trên của tấm này
với góc tới i=600. Chiết suất của nhựa với ánh sang đỏ và tím lần lượt là nđ=1,45; nt=1,65. Góc tạo
bởi tia đỏ và tia tím trong nhựa là
A. 31,70

Câu 28.

B. 36,70

C. 50

D. 30

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện
trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc
nối tiếp (2L>C.R2). Khi ω=100π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cức đại.
Khi ω=200π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp
hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 2U / 2


Câu 29.

B. 2U / 3

D. U 3

C. U 2

Đặt điện áp u  U 2 cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
L, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi I là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,u2,u3 là điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

Câu 30.

A. i 

u1
R

B. i  u 3C

C. i 

u2
L

D. i 

u
1 


R 2   L 

C 


2

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao
động của vật là
A. 6cm

Câu 31.

C. 8cm

D. 10cm

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I0=10A và Q0=105

C. Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng

A. 188,5m
Câu 32.

B. 12cm

B. 18,85m


C. 18,85km

D. 1885m

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
đang hoạt động, ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng
nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so
với lúc đầu
A. 1

B.

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

1
2

C.

1
4

D. 0,866

10


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 33.


0128 406 7916

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một
tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và
tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  U 2cst . Các đại lượng R, L, U, ω
không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc
này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB
là 150 6 (V); điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 (V). Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch AB là
A. 150V

Câu 34.

B. 300V

C. 100 3V

D. 150 2V

Trên mặt nước có 2 nguồn đồng pha S1, S2 cách nhau 12cm, dao động với phương trình:
u=10cos40πt (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=32cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt
nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8cm. Trên đoạn CI có số điểm
dao động ngược pha với nguồn
A. 3

Câu 35.

B. 2

C. 4


D. 5

Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(ωt – π/2) (cm). Sau thời gian t1=0,5s kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường 3cm. Sau khoảng thời gian t2=20,5s kể từ thời điểm ban đầu
vật đi được quãng đường
A. 123cm

Câu 36.

B. 75cm

C. 72cm

D. 81cm

Trong thí nghiệm của Young có a=1,5mm; D=1,5m. Khe S được chiếu bởi ánh sang trắng có bước
sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Bề rộng dải quang phổ bậc 3 ở trên màn
A. 1,14mm

Câu 37.

B. 0,67mm

C. 0,38mm

D. 0,76mm

Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch
gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A

đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu vôn kế chAAJm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
Hiệu điện thế dụng của nguồn xoay chiều là
A. 125V

Câu 38.

B. 175V

C. 150V

D. 100V

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ khối
lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn
20 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được
trong quá trình dao động là
A. 50 2 cm/s

Câu 39.

B. 90 / 3 cm/s

C. 90 3 cm/s

D. 90 2 cm/s

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm, d2=25cm. Sóng có biên độ


GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

11


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước

A. 28cm/s
Câu 40.

B. 37cm/s

C. 0,57cm/s

D. 112cm/s

Đặt điện áp u  U 2 cos t (V)vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L.
Đặt 1 

1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần
2 LC

số góc ω bằng

A.

1
2

C. 2 21

B. 21

D.

1
2

ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – LẦN 3

Câu 1.

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra khi tăng thế lên 110 kV
được truyền đi bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là
A. 5500 W

Câu 2.

B. 2420 W

C. 6050 W

D. 1653 W


Trong dao động điều hòa
A. thế năng và động năng không biến thiên điều hòa
B. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng chu kì với li độ x
C. thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ x
D. thế năng và động năng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số của li độ x

Câu 3.

Câu 4.

Vận tốc truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. bước sóng

B. tần số của sóng

C. bản chất của môi trường

D. năng lượng của sóng

Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = 1. Đầu A nối với một nguồn dao động đầu B
cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
A. Ngược pha

Câu 5.

B. Vuông pha

C. Cùng pha


D. Lệch pha góc


4

Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

12


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và không phụ thuộc vào tần số dòng điện
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng
mạnh
C. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó và tần số dòng điện càng nhỏ thì nó cản trở càng
mạnh
Câu 6.

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính
giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó
A. 4

Câu 7.


B. 6

C. 5

D. 3

Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. chu kì riêng của dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
C. động năng là một đại lượng không bảo toàn
D. lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần

Câu 8.

Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
B. có độ lớn lớn nhất khi vật ở vị trí biên
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi
D. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

Câu 9.

Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng?
A. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc
B. giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiều vào cùng một chỗ
C. giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc
D. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau

Câu 10.


Dao động mà trạng thái của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau là
A. dao động tuần hoàn

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

B. dao động điều hòa
13


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
C. dao động tắt dần
Câu 11.

0128 406 7916
D. dao động cưỡng bức

Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, tia Rơn – ghen được dùng trong y học để chiếu
điện,chụp điện
B. dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy
đo liều lượng Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen có khả năng đâm xuyên
D. tia Rơn – ghen tác dụng lên kính ảnh

Câu 12.

Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L, biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng

lượng điện từ trong mạch

Câu 13.

A. không đổi theo thời gian

B. biến thiên điều hòa

C. biến thiên nhưng không tuần hoàn

D. biến thiên tuần hoàn

Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút phát ra dòng điện xoay chiều có tần
số f thì số cặp cực của máy phát điện là
A. p  60nf

Câu 14.

B. p 

f
60n

C. p 

60 f
n

D. p 


60n
f

Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Với mỗi kim loại là catôt, ánh sáng kích thích phải có bươc sóng nhỏ hơn trị số 0 nào đó thì mới
gây ra hiện tương quang điện
B. Hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện
C. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không
D. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường
độ của chùm sáng kích thích

Câu 15.

Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa E  3.105 J . Lực cực đại tác dụng lên vật bằng
5.105 N . Chu kì dao động T = 2 s và thời điểm ban đầu vật ở li độ A/2 và chuyển động về vị trí cân

bằng. Phương trình dao động của vật là:



A. x  0,04cos(2 t + ) m
3

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM



B. x  0,03cos(2 t + )m
3


14


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
C. x  0,04cos(2 t Câu 16.


3

)m

0128 406 7916



D. x  0,02cos(2 t + )m
3

Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng
B. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
C. giảm theo tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi của tia sáng

Câu 17.

Chọn câu sai?
A. sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm
B. sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm
C. sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta nghe được các đài phát thanh xa

trên thế giới
D. tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 18.

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ tường tập trung trong cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch
B. năng lượng từ tường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì bằng một nửa chu
kì dao động riêng của mạch
C. năng lượng điện tường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì một nửa chu kì
dao động riêng của mạch
D. năng lượng điện tường tập trung trong cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì
dao động riêng của mạch

Câu 19.

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
A. cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa
B. cho khung dây quay đều quanh một trục bất kì trong từ trường
C. cho khung dây chuyển động tính tiến trong từ trường đều
D. cho từ thông tăng đều

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

15


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 20.


0128 406 7916

Tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có
điện trở thuần không đáng kể) là
A. f 

Câu 21.

2
LC

B. f 

1
2 LC

C. f 

1
LC

D. f 

1
2 LC

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm;  = 0, 6 μm. Vân sáng thứ
ba cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm


Câu 22.

B. 3,6 mm

C. 6 mm

D. 4,8 mm

Chọn câu sai dưới đây?
A. động cơ điện một chiều có momen khởi động lớn và thay đổi vận tốc một cách dễ dàng
B. dòng điện xoay chiều một pha cũng có thể tạo ra từ trường quay
C. dòng điện xoay chiều ba pha tạo ra được một từ trường quay mà không cần nam châm
D. các thiết bị vô tuyến luôn luôn sử dụng năng lượng của dòng điện xoay chiều

Câu 23.

Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 μm và 0,4860 μm. Bước
sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 0,9672 μm

Câu 24.

B. 1,8754 μm

C. 0,7645 μm

D. 1,3627 μm

Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L ,C mắc nối tiếp R  0, ZL  0, ZC  0

A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu mỗi phần tử
B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng
cường độ dòng điện tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau
D. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên
từng phần tử

Câu 25.

Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật)
với phương trình lần lượt là: Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là:
A. 5,86 cm

Câu 26.

B. 5,26 cm

C. 5,46 cm

D. 5,66 cm

Một con lắc đơn khối lượng m = 1kg chiều dài sợ dây l = 1 m, treo trên trần một toa xe có thể chuyển
động trên mặt phẳng nằm ngang. Khi xe đứng yên, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ 0  40

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

16



Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

. Khi vật đến vị trí li độ góc   40 thì xe bắt đầu chuyển động có gia tốc a = 1 m/s2 theo chiều dương
quy ước. Con lắc vẫn dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động và động năng cực đại
của con lắc khi xe chuyển dộng (xét hệ quy chiếu gắn với xe) là:
A. 9, 70 ; 14,41mJ
Câu 27.

B. 9, 70 ; 2,44mJ

C. 1, 70 ; 2,44mJ

D. 1, 70 ; 14,41mJ

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R  1,5 vào hai
cực của nguồn điện một chiều có suất điện động e, điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không
đổi cường độ I. Dùng nguồn này để nạp điện cho tụ có điện dung C = 3  F . Khi điện tích trên tụ đạt
cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn dây thuần cảm L thành mạch dao động thì trong mạch
có dao động điện từ tự do với chu kỳ 2 .106 ( s) và cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng 6I.
giá trị của r bằng
A. 1,5 Ω

Câu 28.

B. 0,75 Ω

C. 0,5 Ω


D. 1 Ω

Trong giờ thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu
đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định
mức 220V− 80W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu
quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cos   0,8 Để quạt điện chạy đúng công suất định mức
thì R bằng?
A. 180,366 Ω

Câu 29.

B. 360,7 Ω

C. 396,74 Ω

D. 230,4 Ω

Trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, φ là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch chứa cuộn thuần cảm L và tụ C là u LC . Điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở
R là u R và U0R. Hệ thức đúng là

Câu 30.

2
2
 (U oR
 uR2 ) tan2
A. uLC


2
2
 uLC
) tan2
B. uR2  (U oR

C. U OR  u LC cos  uR sin 

D. U OR  u LC sin   uR sin 

Một lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu gắn vào điểm I cố định, một đầu đỡ vật nặng M
= 200 g, lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát và sức cản, Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên
độ 3 cm quanh vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng. Khi vật M lên tới điểm cao nhất thì người ta
đặt thêm vật m = 100 g lên vật M. Dao động của hệ sau đó có biên độ là
A. 4 cm

Câu 31.

B. 1 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt trên của một chậu nước dưới góc tới i = 600, chiết suất của
nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,31 và 1,38. Độ sâu của lớp nước là 30 cm, đáy chậu đặt một
gương phẳng nằm ngang, bề rộng dải quang phổ liên tục thu được ở ngoài không khí

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM


17


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
A. 4,5 cm
Câu 32.

B. 2,25 cm

0128 406 7916
C. 2,25 m

D. 5,4 cm

Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch ra xa
M một khoảng 72 m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Khoảng cách
d là:
A. 48 m

Câu 33.

B. 8 m

C. 16 m

D. 24 m

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2sin 100 t  A chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1  0 s đến t2  1,15 s là
A.


Câu 34.

6
C
100

B. 0

C.

3
C
100

D.

4
C
100

Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P = 12W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4186 J/kg.độ;
nhiệt hoá hơi của nước L = 2260 J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370 C Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi
trong 1s là bao nhiêu? cho nước có khối lượng riêng là D = 950 kg/m3
A. 4,755 mm3

Câu 35.

B. 4,557 mm3


C. 7,455 mm3

D. 5,745 mm3

Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S
(biết A > 3S ) nữa thì động năng bây giờ là
A. 0, 042J

Câu 36.

B. 0, 096J

C. 0, 036J

D. 0, 032J

Chiếu ánh sáng có bước sóng 5000A0 và catot của tế bào quang điện có công thoát e là 1,88 eV, tách
ra một chùm sáng hẹp thì ở đó tách ra một chùm hẹp các quang e có vận tốc v0 rồi hướng vào miền
không gian có điện trường đều có cường độ điện trường E và từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho
E , B , vo vuông góc với nhau từng đôi một. Độ lớn E = 2.104 V/m. Để electron vẫn chuyển động
không thay đổi hướng ban đầu của nó thì cảm ứng từ B có độ lớn
A. 4,616 T

Câu 37.

B. 0,04521 T

C. 0,4616 T


D. 0,04338 T

Trong thí nghiệm của Yang: a = 1,5 (mm); D = 2 (m). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu lam
và màu đỏ có bước sóng lần lượt là 0,48  m và 0,64  m. Bề rộng miền giao thoa là 2,5 cm. Số vân
sáng quan sát được trên màn là
A. 50

Câu 38.

B. 86

C. 68

D. 59

Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R mắc nối tiếp với tụ C thì biểu



thức cường độ dòng điện có dạng i1  I o cos   t +  A . Mắc nối tiếp vào đoạn mạch có cuộn dây
6


GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

18


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM


0128 406 7916

thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức cường độ dòng điện



i2  I o cos   t   A . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng
3



A. u  U o cos   t +  V
4


 

B. u  U o cos   t +
V
12 


 

C. u  U o cos   t V
12 





D. u  U o cos   t - V
4


nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 24 cm phát ra hai dao động điều hòa
Câu 39.

cùng phương cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng 0. Biêt tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng v = 6 m/s. Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao
động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2 , cách O một khoảng nhỏ nhất là
A. 4 6 cm

Câu 40.

B. 5 6 cm

C. 4 5 cm

D. 6 5 m

Trong mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi dòng điện trong mạch là 6.106 A thì điện tích trên tụ
điện là
B. 8, 2.1010 C

A. 2.1010 C

C. 4.1010 C


D. 6.1010 C

ĐỀ SỐ 4
TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – LẦN 4

Câu 1.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được
B.Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn
C.Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra
D.Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ

Câu 2.

Con lắc lò xo lý tưởng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m=1kg, thực hiện dao
động điều hòa. Tại thời điểm t bất kỳ ki độ và vận tốc của vật lần lượt là x=0,3m; v = 4m/s. Biên độ
dao động của vật là:
A. 0,3m

Câu 3.

B. 0,5m

C. 0,6m

D. 0,4m

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối tâm hai sóng bằng bao nhiêu:


GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

19


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

Câu 4.

0128 406 7916

A.Bằng một nửa bước sóng

B.Bằng hai lần bước sóng

C.Bằng một phần tư bước sóng

D.Bằng một bước sóng

Sóng điện từ trong quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây đúng:
A.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B.Véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B cùng phương cùng độ lớn.
C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
D.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.

Câu 5.

Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?

A.Hai vành khuyên cùng hai chổi quét của máy phát điện
B.Bốn đi ốt mắc thành mạch cầu
C.Một đi ốt chỉnh lưu
D.Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện

Câu 6.

Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ.
A.Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim
B.Ngọn lửa đèn cồn có rắc vài hạt muối vào bấc
C.Đèn ống huỳnh quang
D.Quang phổ mặt trời thu được ở Trái Đất

Câu 7.

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B.Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động
C.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số
riêng của hệ dao động.
D.tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 8.

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM


20


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
A.9
Câu 9.

B.8

0128 406 7916
C.11

D.5

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tia hồng ngoại và tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy
B.Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
C.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tử ngoại
D.Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng nhiệt

Câu 10.

Lần lượt treo 2 vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích cho chúng dao động
điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10
dao động. Nếu cùng treo cả 2 vật đó vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng π/2 s. Khối lượng m1
và m2 lần lượt là

Câu 11.


A.0,5kg và 1,5kg

B. 0,5kg và 2kg

C. 0,5kg và 1kg

D. 1kg và 0,5kg

Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C.được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng và chất khí
D.có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích

Câu 12.

Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Mạch có
hiện tượng cộng hưởng thì:
A. R  LC 2

Câu 13.

B. LC   2

C. LC  1/  2

D. R  L / C

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha 2 cặp cực, stato là 4 cuộn dây nối tiếp có số vòng dây ở mỗi cuộn
là 200 vòng. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây bằng 5mmWb và tốc độ quay của roto là 25

vòng/s thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra gần đúng bằng:
A. 200 2 (V)

Câu 14.

B. 220 2 (V)

C. 110 2 (V)

D. 110 2 (V)

Về hiện tượng phóng xạ phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuọc vào các tác động lí hóa bên ngoài
D. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

21


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM
Câu 15.

Câu 16.

0128 406 7916

Vật DDĐH với phương trình x  8cos 2  5 t  (cm). Biên độ, chu kỳ dao động của vật là:

A. 4cm và 0,4 s

B. 8cm và 0,4 s

C. 4cm và 0,2 s

D. 8cm và 0,2 s

Chất phóng xạ I ốt dùng trong y tế có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì
sau 8 tuần khối lượng còn lại là:
A.14,3 g

Câu 17.

B.12,5 g

C.1,78 g

D.0,78 g

Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A
và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.5m/s

Câu 18.

B.20m/s

C.10m/s


D.40m/s

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một
tụ điện có điện dung C. Trog mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện
thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính
bằng biểu thức:

Câu 19.

A. I max  U max C / L

B. I max  U max / CL

C. I max  U max L / C

D. I max  U max CL

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
A.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế trên mỗi
phần tử.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế trên mỗi
phần tử.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở thuần R.
D.Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 20.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B.Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

22


Chế Tân Kỳ - GV Dạy Vật Lý Tại TPHCM

0128 406 7916

C.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Câu 21.

Phát biểu nào dưới đây sai:
A.Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không
B.Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt
C.Trong tế bào quang điện có điện trường hướng từ catốt đến anốt
D.Catốt của tế bào quang điện là một kim loại

Câu 22.

Chiết suất của một môi trường
A.lớn đối với ánh sáng màu có màu đỏ
B.nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua
C.lớn đối với ánh sáng màu có màu tím
D.như nhau với mọi ánh sáng đơn sắc


Câu 23.

Phát biểu nào dưới đây là sai: Tia anpha
A.Làm ion hóa không khí mạnh
B.Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
C.Gồm các hạt nhân của nguyên tử hê li 24 He
D.Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường

Câu 24.

Để một máy phát điện xoay chiều rô to có 8 cặp cực phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rô to quay
với vận tốc:
A.375 vòng/phút

Câu 25.

B. 400 vòng/phút

C. 480 vòng/phút

D. 96 vòng/phút

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1  2cos(4t+1 )(cm) ;

x2  2cos(4t+2 )(cm) ; với 0  2  1   > Biết phương trình của dao động tổng hợp là



x  2cos(4t+ )(cm) . Hãy xác định 1 :
6

A. π/6
Câu 26.

B. – π/6

C. – π/2

D. π/2

Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. VTCB của vật cùng tọa độ 0. Biên độ của con
lắc 1 là A1=3cm, của con lắc 2 là A2=6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai

GV DẠY VẬT LÝ TẠI TPHCM

23


×