PHẦN I 11
1.2. MỤ
13
131
132
133
Ở ĐẦU ................................................................................................... 2
Ă
..................................................... 3
................................................... 3
Ứ
............................................................................ 4
...................................................................................................... 4
ệ ,
ệ ......................................................................................... 4
....................................................................................................... 4
PHẦN II - Đ
ĐI
HI N
N
HU
P
U H
H ........... 4
2.1. V
Í
Ặ
M ỀU KIỆN T NHIÊN ...................................................... 5
2.1.1. ạm v ớ ạ v q y mô k vự ậ q y oạ ................................................ 5
212
kệ ự
..................................................................................................... 6
2.2. HIỆN TR NG KHU V C NGHIÊN CỨU ................................................................ 7
221
ệ ạ
ụ
.............................................................................................. 7
222
ệ ạ
v
ô
k
........................................................... 8
223
ệ ạ
ạ
k
ậ ..................................................................................... 11
PHẦN III - Á
31
32
HỈ IÊU
Í
Ứ
M
41
411
4.1 2
413
414
415
PHẦN
Ỹ HU
Ă
Ứ
PHẦN I -
INH Ế
U H
.......................................... 16
Ứ ........................................ 16
......................... 16
Ă
H
IẾN
............................................... 18
Ứ
........................................................................ 18
y ắ
ứ .................................................................................................. 18
ứ
ứ k ô
................................................................................. 18
y oạ
ụ
............................................................................................ 22
ứ q y oạ k ô
k
q
v
k ô ........................ 28
y
v k
, y ự
, M v q
y ự ........................ 31
–
U H
HH
H N
H
ẦN
Ỹ HU
...................... 34
51
.................................................................. 34
511
ứv
y ắ
k ................................................................................. 34
512
q y oạ
................................................................................... 34
513
ứ q y oạ
o
ớ m ........................................................................ 34
52
.................................................................................. 37
521
y ắ
k .................................................................................................. 37
5 2 2 Mạ
ớ
ờ q y oạ ................................................................................... 37
523
mm
ệ
o ô ................................................................................. 38
524
ớ
ờ
v
ớ y ự ................................................... 39
525
o ờ
ự k ....................................................................................... 39
526
k mạ
ớ
o ô .............................................................................. 40
53
....................................................................................... 41
531
k
–k
ậ ................................................................................. 41
532
ớ
ệ
ớ ............................................................................... 41
54
..................................................................... 43
541
o .......................................................................................... 43
542
o
ớ
........................................................................................ 43
543
y ắ
k .................................................................................................. 44
544
k .................................................................................................... 44
5.5. QU
T TH I RẮ
Ĩ
............................................... 45
1
:
551
56
561
562
563
57
571
572
573
574
om,
ắ ................................................................................... 45
Ệ
Ệ ................................................................... 45
ệ ...................................................................................................... 46
ụ ....................................................................................................... 46
ệ ................................................................................................... 46
Ộ
M
ỜNG CHI
ỢC ....................................... 49
ệ ạ g
k ệ mô
ờ
ự
v k
................................... 49
v
mô
ờ ............................................................................ 50
ớ
ợ mô
ờ ........................................................................ 52
ệ
m
............................................................................ 53
–
Ợ
Í
................................................................ 56
PHẦN II – Ế
U N
IẾN N HỊ .......................................................... 59
PH
................................................................................................................. 61
ụ ụ 1:
ụ ụ 2:
ụ ụ 3:
ng t ng hợp hiện trạng s dụ
t ............................................................. 61
ng t ng hợp quy hoạch s dụ
t ............................................................. 63
ng t ng hợp quy hoạ
..................................................................... 66
2
:
PHẦN I -
Ở ĐẦU
1.1. LÝ DO
u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện Nông C ng,
t
ó
m 2025, t m
m 2025
ợc Chủ t ch UBND t nh
Thanh Hóa phê duyệt tại Quy
nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012. N i dung
nh khu vực Trung tâm xã Minh Thọ bao g m các chứ
: k
hành chính, khu vực d ch vụ
mại và là khu
mới.
Hiện nay t
phát
triển kinh t - xã h i của khu
vực xã Minh Thọ nói riêng và
của c huyện Nông C ng nói
chung có nhi u kh i sắc. Mức
s ng củ
ời dân và các
nhu c u v ời s ng vật ch t
tinh th
y
ợc
o ể từ
ớc xây
dựng th tr n Nông C ng m
r
ô
xanh - sạch
ớng tớ ô
loại IV
o
ứ
trung tâm kinh t - xã h i của
huyện Nông C ng thì việc
quy hoạch chi ti t các khu
chứ
eo
u
ch nh quy hoạ
ể
qu n lý xây dựng và thu hút
v ệc làm r t quan
trọng và c n thi t.
1.2. MỤ
Cụ thể o
u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện
Nông C ng, t
ó
m 2025, m
m 2025 ( ợc duyệt tại
Quy
nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012 của UBND t nh Thanh Hóa).
Hình thành khu d ch vụ
mạ , k
mới góp ph n c i tạo b mặt
ô
y nhanh t
ô
hoá của th tr n Nông C ng nói riêng và huyện Nông
C ng nói chung.
3
:
Tạo qu
s
ô
t phát triể
m
ể lập dự
;
y ựng, qu n lý xây dựng theo quy hoạ
v
y ựng.
ệu qu s dụ
a bàn, khai thác qu
t tạo ngu n thu cho
Ngân sách.
Ă
1.3.
Ứ
-
ở
ứ Luật xây dựng s 16/2003/
-
ứ Luật quy hoạ
ô
11
y 26
m 2003;
s 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
ứ Ngh nh s 37/2010/ y 07
Phủ v lập, th m nh, phê duyệt và qu n lý quy hoạ
ô
-
- ô
từng loại h
11
10/2010/ -BXD ngày 11/08/2010 của B
ủa quy hoạ
ô ;
04
;
m 2010 ủa Chính
ng B Xây dựng v
- Quy
nh s 04/2008/ -BXD ngày 03/4/2008 của B Xây dựng v quy
chu n k thuật Qu c gia v quy hoạch xây dựng;
- ô
ớng dẫ
17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của B Xây Dựng, v việc
nh và qu n lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạ
ô .
k o sát Xây dựng t nh Thanh Hóa (Ban hành kèm theo Quy
nh
k o sát xây dựng s 3595/ -UBND ngày 01/11/2011 của
UBND t nh Thanh Hóa);
-
- Quy
phê duyệ
Nông C ng, t
nh s 4283/ -UBND ngày 19/12/2012 của UBND t nh Thanh Hóa
u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện
ó
m 2025, t m
m 2025
Các ngu n s liệu, tài liệ
B
Nông C ng, t
B
u tra v kinh t , xã h i, tự nhiên trong khu vực.
ở ả
u ch nh Quy hoạch chung xây dựng th tr n Nông C ng, huyện
ó
m 2025, m
m 2025;
kh o
a hình tỷ lệ 1/500 khu vực lập quy hoạch.
4
:
PHẦN II - Đ
ĐI
HI N
N KHU
P U H
H
2.1.
Í
Ặ
M Ề
Ệ
2.1.1. P ạm v ớ ạ v q y mô k vự ậ q y oạ
t nghiên cứu lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Minh Thọ thu c
a giới qu n lý hành chính xã Minh Thọ và th tr n Nông C ng. T ng diện tích
372.948,7m2 o
ó:
- Th tr n Nông C ng: 5.370,4m2 (chi m 1,4%);
- Xã Minh Thọ: 367.578,3m2 (chi m 98,6%), bao g m các thôn:
+ Thôn Tập Cát 1: 74.888,4m2 (chi m 20,1%);
+ Thôn Tập Cát 2: 49.898,3m2 (chi m 13,4%);
+ Thôn Tập Cát 3: 4.729,2m2 (chi m 1,3%);
+ Thôn Thái Hòa 2: 4.7319,3m2 (chi m 12,7%);
+
ô
ũ
3: 702,4m2 (
m 0,2%);
+ Thôn Lê Xá 1: 189.977,2m2 (chi m 50,9%).
:
Ranh giới khu vực lập quy hoạch
ờ
- Phía Bắ
- Phí
m
ô
ờ
ô
ờ
y
y 2,
ô
ờng tiểu họ ,
ờng dạy ngh ;
y 5 ( nh l 525);
m
(
c l 45 mới);
ờng Bắc Nam 2.
Giới hạn qh diện
tích kho ng 37,3ha
Sơ đồ vị trí, giới h n khu v c lập quy ho ch
:
5
2.1.2. Đ
2.1.2.1.
ự
đị
đị
ứ ậ
ỷ ệ
1/500 ó
ng
,
ậ ợ
o ô
q y oạ v
y ự
ô
Tuy nhiên, ó a hình th p
( o
ừ 1,5-3,0m ) nên k
b
ngậ
v o mù m
o
o vớ
vù
ậ .
oạ
k
đ
ủ y
,
y
Sơ đồ địa hình khu v c lập qh và khu lân cận
í ậ
k ô k : T ng nhiệ
m 25-260C. N n nhiệt
o, mù ô
ạnh nhiệ
trung bình tháng 1 là 15.50C, nhiệ
cao nh t vào tháng 7 trung bình 30-350C (có ngày cao nh t 39-410C)
nhiệt
0
0
m 10-12 C,
nhiệ
ngày là 5,5-6 C. Nhìn chung, nhiệ
trong
m
ò , ợng ánh sáng phù hợp với s n xu t nông, lâm nghiệp,
thuận lợi cho sinh hoạ v ời s ng nhân dân.
2.1.2.2.
- Nhiệ
- M : T ng hợ
ợ m
85-89% t
ợ m , mù m
200-300mm/tháng, lớn nh v o
2 m
m ,
q
1600-1800mm/ m, vụ mùa chi m
kéo
ừ
5
10,
ạt
8v
9 ạt tới 350-400mm tháng 12
10-12mm/tháng.
- ó: Chủ y
ó2 ớ
ó
: ó mù ô
ắ
ờng xu t hiện từ
10
4 m
óm
eo m
ù ,
ệ
th p giá rét nh
n s n xu v ời s
, ó ô
m
ờng xu t hiện từ tháng
4 n tháng 10. Hà
m ó k o ng 20 ngày ch u
ng của gió Tây và Nam
k ô ó v ời s
o
ờng xu t hiện từ tháng 6-10, kèm eo m
to gây ngập úng, làm thiệt hạ
kể n s n xu v ời s ng nhân dân.
m:
m không khí trung bình 85-86%, mù
ô v o ững ngày
k ô
m xu ng th p tớ 50% ( ờng x y ra vào tháng 12). Cu
ô
sang Xuân vào nhữ
ym
ù
m lên tới 90% và có thờ ểm bão
hòa, m ớ ( ờng x y ra vào tháng 2-3) nên dễ phát sinh sâu bệnh hại cho s n
xu t nông nghiệp.
-
6
:
- Bão, Thiên tai: thu vù
ng b ng t
o ,
m ừ tháng 510 ph i hứng ch u 2-3
o, với sức gió có khi lên tới c p 11; 12 và giật trên c p
12 gây nên sự tàn phá nặng n cho của c i vật ch , o
ời.
Ngoài ra các tháng mù m
o
ng tới s n xu t vụ mùa, v mù
xu t hiệ
m ,
giá.
ợ
ô
m
ớn tập trung nên dễ gây ngập úng
12 v
1 ó é ậm, ô k
2.1.2.3.
Do thu vù
ũ
dòng sông Chu i thu c hệ th ng sông là ngu n
ớc mặ q
m
p ngu
ớc sinh hoạ v ới tiêu cho c m t khu vực.
Ngoài ra ngu
ớc ng m xu t hiện sâu từ 12m-15m, tuy nhiên ch
ợng không
m b o vì b nhiễm phèn, sắt. Ngu
ớc mạ
k ô
ận lợi cho
việc khai thác s dụng.
2.1.2.4.
-
đị
ô
:
M
k / m2, ó
ể
đị
k o
ờ
ọ
y ự
ụ vụ
é ủ
y ự
ự
ủy v :
ệ
ô
ủ o
m o k vự M
ọ
o
, ó ữ ợ
15m, tuy
ợ k ô
m ov
ễm
k ô
ậ ợ ovệ k
ụ
2.2.
37,3 ),
v
ậ q y oạ
Ệ
H
ệ
ủy
oạ
1
2
3
4
5
1
ữ
ó
ớ ,
è , ắ
ệ
q
ợ
ớ
ừ 12mớ mạ
m ũ
ó
Ứ
ạ
ấ
k
vự
k q y oạ
,
o
k o
,
372 948,7m2 (k o
vụ
mạ ,
k
ả
STT
ạ
o
-
vự
ô
Phân loạ
Bảng tổng hợp hi n trạng s d
ất xây dựng
q
t trung tâm hành chính
t giáo dục
t d ch vụ
mại
t trạm bi n th
Di n tích (m2)
2.400,8
4.855,2
2.338,7
10.615,4
818,9
ất
Tỷ trọng (%)
0,6%
1,3%
0,6%
2,8%
0,2%
7
:
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
t trạm y t
t tr ng màu
t tr ng lúa
t tr ng
t ng ĩ a
t ao
tm
ờ
ựa
ờ
, ờ
ổ
16
*
ờ ru ng
di n
q
o
ứ : 372 948,7m2
í
đ
ớ
o
1.927,1
60.722,1
2.875,9
237.657,2
6.268,0
1.277,5
1.547,3
4.471,7
16.436,1
18.737,0
0,5%
16,3%
0,8%
63,7%
1,7%
0,3%
0,4%
1,2%
4,4%
5,0%
372.948,7
100%
ạ
ó:
ị
ớ
,
í
đ
ớ
: 367.578,3m2,
ồ
+ ệ
ủ ô ậ
1 : 74 888,4m2,
m: 20,1%;
+ ệ
ủ ô ậ
2 : 49 898,3m2,
m: 13,4%;
+ ệ
ủ ô ậ
3 : 4 729,2m2,
m: 1,3%;
+ ệ
ủ ô
ò 2 : 47 319,3m2,
m: 12,7%;
+ ệ
ủ ô ũ
3 : 702,4m2,
m: 0,2%;
B đồ hi n tr
+ ệ
ủ ô
1 : 189 977,2m2,
2.2.2. H
ạ
â ưv
ô
k
o k vự
ứ vớ k o
178 ,
ủ y ạ k vự ọ
y
45 ũ, q
y
o
ô
ệ (
mk o
65%)
q
v
ệ ,
vụ
mứ k
o vớ k vự
yệ ô
ng ki n trúc c nh quan
m: 50,9%
k o
750
ờ,
45 v
525 C ủ
m o
o
ờ
ạ
y
8
:
o k
ọ, ạm y
v
vự
M
ệ
o
ô
y ự m
ô
ọ, ạm
y,
M
ọ
ợ
ô
k
vự
ô
ô
,
ứ
k
ệ
,
ó 160
y vậy
M
ọ,
ợM
ô v 18
k
k
o
k
ả
ST
T
1
Hình ảnh
Công trình
ụ
M
ọ
2
ạm y
3
M
4
5
ọ
ạm
yệ
y
ô
ợM
: Bảng tổng hợp các công trình ki n trúc
ọ
Quy mô
Nhận xét
- ệ
:
2
4.842,5m
- ệ
y
2
ự : 312m
-
- ệ
866m2
- ệ
ự : m2
- Quy mô, ệ
ù ợ ;
- ô
k
,
q
:
y
y mô, ệ
ù ợ ;
- ô
k
,
q
- ệ
:
2.431m2
- ệ
y
2
ự : 433m
- ệ
:
400m2
-
y mô, ệ
ù ợ ;
- ô
k
,
q
- ệ
:
2
1.270m
- ệ
y
2
ự : 1100m
-
- ệ
:
2
4.331m
- ệ
y
ự : 2.200m2
- ệ
:
2
2.131m
k : 28
-
y mô, ệ
m o, ù ợ
ể o
ờ
t.
ớ
y mô, ệ
ù ợ vớ ệ ạ ;
v m
ể ù ợ
o
9
:
ệ
6
M
ọ
o
7
ệ
- ệ
:
2
100m
- ệ
y
2
ự : 60m
- ệ
:
2
40m
-
- ệ
:
2
2.042m
- ệ
y
ự : 1.100m2
-
- ệ
2.000m2
8
k
9
y mô, ệ
ù ợ vớ ệ
,
ể ù ợ
o
ạ;
ạo
y mô, ệ
ù ợ ;
- Không gi k
,
q
;
k
k
ệ ạ
mặ
:
ợ
- ô
k
;
- ô
-
k
;
ó ự
- ẫ
ò m
ợ
ô
kém;
ô
10
kể
11
ô
ô
thôn
*
ậ
é
v
ệ
ạ
vự ậ q y oạ
ờ
(
45 ũ,
45 v
ô
ứ ,v
ứ
ớ ,m
m ô
ệp.
K
v
ô
k
525)
mk
o
k
ô
:
m eo
y
ủy
o
vụ
v m
10
:
ô
ậ ,
vẫ
H
k
v k
ó ự
ạ
ạ ầ
kỹ
ị
v
ớ
ớc mặt tự ch y
ện có.
eo
y ók
k
vự
ng b , a th
i b ng ph ng.
ờ
o ô , o
trung bình
, o trung bình kho ng 1,38-2,22m.
ớng d c tự nhiên và ch y v o
ệ ạ
o
ớ m
vự ậ k
oạ
ủy
o
ớ m
yv o
k
m
ệ ó, v o v o ệ
ắ
mv
y ô
o
o vớ
ậ
ậ
ệ ạ
- Khu vực lập quy hoạch thu vù
Các h
k
y ặc bám dọ
eo
kho ng 2,94-3,47m. Khu vực là ru ng tr
- Tho
hoặ k
m
,
vù
eo
ũ
ự
ô
ớ
o
ô
yk
oạ
t có Qu c l 45 ( ờ
m
)
ụ
o ô
y
mạ k
ó vớ
yệ m
y
ó chi u dài qua
khu vực nghiên cứu 520,0m. Chi u r
ò
ờng 7,5m, r ng l 1,0mx2, k t c u
mặ
ờng bê tông nhựa.
mk
t có t nh l 525, chi u dài qua khu vực nghiên cứu 325.0m.
Chi u r ng ò
ờng 5,5m, r ng l 1,0mx2, k t c u mặ
ờng bê tông nhựa.
ờng Bà Triệu (
45 ũ)
q
M
ọ v
yệ ô
,
ụ
o
ô , chi u dài q k vự
800.0m, chi u
r
ò
ờng 11,0m, r ng hè 5,0mx2, k t c u mặ
ờng bê tông nhựa, v è
ạ
o k.
-
o ô
tuy
ờng giao thông thôn xóm chi u r
ờng r ng 0,5-1,0m, k t c
ô
m , p ph v
ò
ờ
ờng 2,0-5,5m, l
t.
c. Giao thông công c
Hiện tại có 1 tuy n xe buýt n i Thành ph Thanh Hóa với huyện Nông C ng
trên tuy n Qu c l 45 chạy qua khu vực nghiên cứu. Nhìn chung, tuy
ủ
ứng
nhu c
ạ o
oạn hiện tại.
11
:
ả
Hạ
STT
1
2
3
m
Đ
Qu c l 45 mới
T nh l 525
ờng bà triệu
ờng giao
thông thôn xóm
4
ổ
*
Mậ
y ủ,
o ô
ủ
y
vẫ
ò
ứ
o ô
A
M
1.070,0
M
365,0
M
3080,0
o ô
o ô
ạ
k
, ệ
o ô
ạ, y
o
ệ
ấ
520,0
325,0
800,0
oạ o
o ô
1-1
3-3
2-2
3-3, 4-4
5-5
o
k
Bê tông nhựa
Bê tông nhựa
ô
m
Máng nhựa, bê tông xi
m
ờ
t
k
vự
oạ ệ
vự :
ứ q y oạ
ạ
ợ
ậ
k
kèm
vự
ứ
ợ
ứ
ó ,
y vậy
y ủ
ậ q y oạ
m ể
ứ
ệ
ờ
ạ
ủ
o
: Bảng th ng kê hi n trạ
ườ
Giao
thông
i
ngoại
ượ
M
M
M
ờ
, ệ
ả
ST
T
vị
ệ
ứ
ượng giao thông hi n trạng
: Th ng kê kh
H
ường giao thông tại khu vực
ả
y
: 11.0m; T ,
m
b o giao
- ò
ờng: 7.0m;
thông
- K t c u: bê tông, nhựa;
hiện tại
ợ : 520,0m;
- Ch giớ
1.
mớ
ườ
am S
)
Đ
ờ
- Mặ ắ : 1-1.
Đường
Bà Tri u
)
: 24,0m; T ,
m
b o giao
- ò
ờng: 11,0m;
thông
- K t c u: bê tông, nhựa;
hiện tại
ợ : 800,0m;
- Ch giớ
ờ
- Mặ ắ : 2-2.
12
:
ờ
- Ch giớ
3.
Tỉnh
525
l
: 11,0m; Nâng c p
c i tạo
ờng: 5,5m;
- ò
- K t c u: bê tông, nhựa;
-
ợ : 325,0m;
- Mặ ắ : 3-3.
B
Giao
thông
in i
1.
Đường Bê
tông
xi
mă
: 6.0 – Xu ng
c p, c n
- ò
ờng: 3,0m – 5,5m; nâng c p
c i tạo
- K t c u: bê tông;
- Ch giớ
11,0m
-
ờ
ợ : 1070,0m;
- Mặ ắ : 3-3, 4-4.
Đườ
ất
- Ch giớ
5,5m;
- ò
ờ
: 4,5 –
ờng: 2,0-3,0m;
-K tc :
-
;
ợ : 1070,0m;
- Mặ ắ : 5-5.
- Ngu
ện: L y ện từ ớ ện 22kV thu c l 972 sau trạm trung gian
Minh Thọ có S = 2x5.600kVA – 35/10kV.
- Mạ
ớ
ện trung áp:
+ Trong khu vực có tuy
vận hành c
ện áp 10Kv;
ện 22 kV, cáp treo, hiện tạ
ờ
y
y
+ Tuy
ện 35kV: có 2 l là 375-E9.8 và l 377-E9.8 xu t phát từ trạm
110kV Nông C ng c
ện cho huyện Nông C , o
ó 375-E9.8 c
ện
cho trạm trung gian Minh Thọ n m trong ranh giới quy hoạch.
- Mạ
ớ ện hạ áp 0.4kV: Trong khu vực có các tuy
g m các tuy n cáp treo dọc theo các tuy
ờng.
ện hạ th bao
- Trạm bi n áp: Trong khu vực có 02 trạm bi n áp: TBA TG Minh Thọ –
2x5.600kVA – 35/10kV, TBA Th tr n – 180kVA – 10(22)/0,4kV.
13
:
ả
STT
1
2
3
4
5
ượ
: Bảng th ng kê kh
Hạ m
ấ
ạm
2 5.600kVA - 35 /10 kV
ạm
180k
- 10(22) / 0.4 kV
ờ
ệ
35k
ờ
ệ
10k
ờ
ệ ạ 04k
eo
n hi n có
Đ
vị
ạm
ạm
m
m
m
S
ượ
01
01
1470
1933
1631
* Nhận xét chung: Nhìn chung ngu
ện hiệ ó ủ
ứng nhu c u cung
c
ện cho khu quy hoạch mới. Tuy nhiên có nhi u tuy
ện trung áp cắt qua khu
k ô
m b o an toàn và m quan, c n ph i nâng c p, c i d
o
theo quy hoạch mới.
ớ
m y ớc Minh Thọ, v
công su t phục vụ 10.640 dân (dự o
ặt tại núi Gụ, thôn Thái Hòa xã Minh Thọ,
m 2020)
Ngu
ớc cung c
o
m y ớc Minh Thọ l y từ kênh Bắc và kênh
Nam h Sông Mực, công su t trạm x
ớc c
2 100 m3/
y m
Tuy nhiên, do su
1 m3 ớc sạch khá cao (so với thu nhập củ
ời
dân trong vùng) . Vì vậy, ại b phậ
M
ọ vẫ
ù
ớc gi ng
khoan, gi
k
(có 1.780 h ù
ớc gi ng).
ả
STT H
1
2
3
: Th ng kê h th ng cấ
o
ướ
200 – UPVC
63 – HDPE
50 - HDPE
ự
ự
ự
ước hi n trạng
Đ
vị
m
m
m
1.179
410
919
ớ
ệ
ạ
o
ớ
ô
ớ m
công c ng mớ
có hệ th
o
a bàn nghiên cứu, hệ th
ớc th i sinh hoạ
ô ,
ợc x lý qua bể tự hoại r i ch y ra hệ th
ớc th i riêng.
o
q
o
ớc th i và
v ô
ớ m ,
- Th tr n Nông C
ó
ũ
M
ọ ói riêng h
xây dự
ợc hệ th
o
ớ
ớ m v
ớc th i sinh hoạt, s n xu t chủ
y u là tự ch y và tự th m
ô ,m
, ng ru ng. Hiện tại mới xây dự
ợc
kho
1,5km m
y (k
ớc B=60cm) dọc hai bên qu c l 45 ũ ò lại
ph n lớ
ợ
ớc th i sinh hoạ v
ớc mặ
o
v o ệ th ng
14
:
m
hoặc tự ng m th m th
o
t, các h dân nông nghiệp h u h t vẫn
ó ệ th ng bể tự hoại, chủ y u thoát theo kiểu tự tiêu ch y gây m t vệ sinh môi
ờng và là m m m ng gây bệnh tậ o o
ời.
ả
STT
1
2
3
H
M
M
o
: Th ng kê h th
o
ướ
y 60 m
ớ ,
= 100-120
ờ
q
ệ
ạ
vệ
mô
ước hi n trạng
Đ
vị
m
m
Cái
1.560
1.333
12
ờ
Rác th i trong khu vự
ợc thu gom, x lý. Chủ y u các loại rác th i
ợ
t, chôn, hoặ
xu ng các ch ũ , ô
.
- Trong khu vực có các loại rác th i sau:
, ô
+ Rác th i trong các k
ô
ng;
+ Rác th i trong các nhà hàng;
o
+ Rác th
, s n xu t công nghiệp.
Công việc giữ gìn, làm vệ
o
k
, ô
,
, s n xu t công nghiệ o
mq
, i tạo các tuy
ờng chính, tr ng thêm nhi
b mặt của khu vực.
ó
y
ô
ng, các
u ti n b , các
, m y i
- Nhi u h
, ô
ô
,
nghiệ
y ựng h xí tự hoại hoặc bán tự hoại, s còn lại s dụ
, s n xu t công
2
ậ
đ
Khu vực nghiên cứu chủ y
t ng k thuật h
kể.
ợ
ng ru ng, khu vự
n diện tích trong giới hạ
k
n bù khá lớn so với các khu vực khác.
C t n n ru ng th
san l p mặt b ng là r t lớn.
o với c
vự
ó 178
ớ ặ
ủ ự
M
ạ
ậ q y oạ
m v
, o k vự
ũ ệ th ng hạ
ng ru ng c y lúa 2 vụ, o ó k i
ại l Bắc Nam từ 1.5-2.5m nên kh
ừ
ựk
ợng
ờ, o ó v
y
ợ
15
:
PHẦN III - Á
3.1. Í
Ứ
k
m
mạ
ợ ,k
M
m
ô
3.2.
ủ
-
ợ ô
Ứ
m
v
m
vụ,
m
ợM
ọ
,v
ò
vụ ô
ô(
-
Ỹ HU
Ứ
, tr
mớ
);
mạ ,
-
INH Ế
Ă
ọ(
M
(
-
HỈ IÊU
Ă
mớ ủ
ô
,
ó k
ụ
ệ
y);
);
;
o ô ,
-
ả
ất
: Dự ki n chỉ tiêu s d
(Tổng di n tích là 37,3ha)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
ô
ă
ỷ
t chợ
D ch vụ t ng hợp
Hành chính + d ch vụ công
mại d ch vụ
D ch vụ t ng hợp
mới
v
ó k
t giao thông
1,0
4,0
3,7
1,2
2,6
16,8
0,5
7,5
2,9
2,9
10,7
3,5
7,5
50,8
1,4
21,9
Tổng
37,3
100
ả
o
k
vự
ỉ
2.4
kỹ
ậ
Đ
vị
ỉ
q y oạ
k
ng ờ
3.000
m2/ng ờ
25 - 28
m2/ng ờ
4
m2/ng ờ
8
ấ
2.1
2.2
m
k
â
1.1
II
ỉ
:
Hạ
TT
I
(%)
ô
ô
y
v
16
:
Hạ
TT
o
2.5
ầ
III
3.1
-
3.2
-
3.3
-
m
ô
vụ, ô
ệ
ự
ậ
xây ự
4.1
o
ó:
- ô
4.4
q y oạ
18
3 - 15
,
IV
4.3
ỉ
ao
k
-
vị
m2/ng ờ
m
4.2
Đ
k v ờ
3
ậ
3
, o
o
ôX
%
40 - 60
%
40 - 60
- Công viên cây xanh
%
5 - 10
4.5
- Mậ
%
60
V
Hạ ầ
5.1
ỷ ệ
o
- Mậ
ờ
5.2
vụ, ô
y ự
kỹ
o
ớ
5.4
ớ
5.6
ô
o
ớ
oạ
q
,
ờ
ớ
,
5.7
ệ
5.9
ệ
oạ
q
,
ờ
5.10
ọ ,
oạ
Thoát n ớ
5.8
v
ị
ô
Mậ
5.3
5.5
ậ
ờ
ọ ,
%
20 - 25
km/km2
5-6
m/ha
96
l/ng-ng
150
l/ng-ng
40
l/ng-ng
150
l/ng-ng
40
kg/ng-ng
1.2
W/
ờ
0.5
W/m2 sàn
15 - 25
Cd/m2
0,4 - 1,2
17
:
U H
PHẦN I 41
Ứ
ệ
y ự
ạ ,
H
k
vự
q y oạ
ô
ó
m 2025, m
m 2025
4283/ y 19/12/2012 ủ
N y
o ,
, ừ ó
o ù ợ vớ v
ổ
ạ
,
ủ
ứ
ứ
-
o
+
,
+
v
v
eo q y oạ
ứ
ô
ô
;
m
ợ ,k
mớ
ô ;
m:
o ô
ổ
k ô
ơ
ơ
ữ
y
ớ
ứ
y
ợ
a
ờ
v v
o
;
- ữ
y
( ạm y ,
35kv, ợ,
v
ứ
ó
, ạm ệ
);
- T chức kh
v
ò
o
ờng dọc trụ
kiể
k
ờ
;
4.1.2. H
-
ó
mớ ;
+
k
q y oạ
y
ợ;
+
-
o
ạ
ợ ;
ó k
+
yệ
y
ô
,
vụ;
vụ
+
ô
vụ ô ;
mạ
+
yệ
vự ậ q y oạ
k
m
vụ,
mạ
,
ứ v
ợ
ụ ,
vự o q y oạ
k
ô
,
q
ủ k
IẾN
ứ 2 oạ
v ờ v k
q
ệ ,
m( ờ
,
mại, qu ng
ô
y 3);
:k
kiểu chia lô;
18
:
- ạo
ữ k
, ạo
k
ô ó
ừ 211-321m2 (k o
v ờ ó ệ
4.1.2.2
ơ
- ữ
y
ớ
y
k
ứ
ợ
oạ
;
(
35kv,
ạm
ữ
y
ợ,
y, ạm y
- M
k
o
m
;
- ạo
ểm
,q
y
k o
ữ k
ờ
o
15.600m2);
ó
ệ
yể
);
o
ô
k
, ạo
( ệ
k
ô ó ệ
ừ 75-150m2 (k o
ừ 250-450m2 (k o
80 ô) ủ y
eo ớ
ắ
ó
y
k ;
v v
o q y
ứ
, ạm
), o
v
k
o
ệ
ừ 67-200m2 (k o
609 ô),
40 ô); ủ y
eo ớ
ắ
m;
ờ
v
ểm
ệ
-
ữ
);
y
-
o v
m3k
ô
vụ
k
vụ
vụ
mạ
mạ
mạ
ợ
ợ
550 ô),
m;
ệ
ó(
o
ự
v
,
y
ơ
k
ữ
ứ
oạ
y
ớ
y
v v
o q y
ợ
;
- ữ
y v
( ạm
y, ạm y ,
ạm ệ
35kv,
o
ờ
- M
k
m
;
y
- ạo
ểm
ó
,
ợ,
);
o
ữ k
o
-
ứ
ô
, ạo
k ;
k
ô ó
ệ
ừ
19
:
75-150m2 (k o
700 ô),
y
eo ớ
ô
y;
- ậ
ụ
ệ
ự ó
mặ
ệ
ừ 250-350m2 (k o
50 ô);
ủ
45 ũ ể
S
ơ
1
ểm:
+
ô
m m mạ ,
+
ô
k
+
vắ ;
ụ
ô mặ
+Í
ờ
ó;
,
ợ
-
o ô ;
ạ ;
ôv ô
+ ậ
y
ểm:
ệ
mớ
o vớ
k
o
ứ
ô
ạ
n2
ểm:
+
ô
m m mạ ;
+
ô
k
ạ ;
+
ôv ô
+Í
,
-
ợ
vắ ;
ểm:
+
yể m
+
ô
+
y
ô
m mặ
ô
ờ
;
ó ;
o ô
3
-
ểm:
+
ụ
+ ậ
q
ụ
-
ợ
+
ô
ọ
ụ
ờ
ờ
;
o ô
ệ
ạo
ểm
ạ
ểm:
ệ ,k ô
+M
ô
+
k
k ô
ợ v ô
ợ
;
vắ ;
20
:
ậ
ự
ậ
ủ
1
ạ ,
ọ
vẫ
ạo
ể
ợ k ô
ữ
,
,
ể k
ợ
ểm ủ
q
ạ
ớ
eo
, ạo q
v
ự
ọ
ô
ể
ũ
ọ
ệ
ô
21
:
y oạ
ấ
Từ
u t chức không gian ki n trúc, ti n hành tính toán và phân b qu
eo
u không gian và chứ
:
đồ ổ
:
đ
t
22
4.1.3.1.
a.
đ
ạ
ệ
ạo
ệ : DCCT;
-
y mô
-
ệ
: 36 266,6m2;
o: 2-3
- Mậ
y ự
- ệ
ụ
;
: 60%
: 1,2-1,8;
- ỷ ọ : 9,7%;
ạ
ớ
vệ
ạ
ạo ệ
k
ó mặ
ậ,
o
k
ệ
ể
kệ
ạ,
o
ô
b.
y oạ
26 k
ô, o
ók
ô
ứ
eo
ứ e
m 13 k ( m
k :
1,
2,
3,
4,
11,
13,
16,
CL21, CL22, CL23, CL24, CL25, CL 26) v 13 k
ứ
ứ
ô mớ
( m
k :
5,
6,
7,
8,
9,
10,
12,
14,
15,
17,
18,
CL19, CL20).
ệ
,k
ớ
ủ ừ
ô
ô
ợ
k
o
k
chia lô.
-
ệ :
-
y mô
;
ệ
: 70.707,0m2;
o: 3-4
- Mậ
y ự
- ệ
ụ
;
: 80%;
: 2,4-3,2;
- ỷ ọ : 80%
v ờ
c.
(
y oạ
1,
2) vớ
28 ô
v ờ
-
ệ :
-
y mô
-
m3k
o
12 ô, v 1 k
ók
v ờ
ứ
k
ứ
ũ m2k
v ờ mớ ( 3) vớ
;
ệ
o: 2-3
: 10.071,6m2;
;
23
:
- Mậ
y ự
- ệ
ụ
: 60%;
: 1,2-1,8;
- ỷ ọ : 2,7%
í
4.1.3.2
–
í
m
ị
ơ
ủ
eo y
ủ
yệ
q y
ựk
ô
ủ q y oạ
k
v
ứ
:
n
+
:
ạo v m
ệ ạ ừ 4.842,5m2 lên 10.616,7m2
v
+
ờ
ạm y
6, vớ
M
ệ
vớ
+
ệ
ạm
k
yệ ô
2.915,2m2;
vớ
+ ô
ệ
k
+
ô
y
ọ:
y3v
ô
ệ
1, vớ
-
ệ :
-
y mô
ọ ạ v
;
v
ợ
yể
:
ợ
y mớ
:
ợ
y mớ
3.072,0m2.
k
o
ữ
v
y
v
y
ờ
1
y
ờ
6,
ờ
ô
y 3,
o ữ
y
ờ
;
ệ
: 22.451,3m2;
o: 2-5 t
-
:
ô
2.847,1m2;
M
o
ợ
yể
3.000,1m2;
k
ệ
q y mô
- Mậ
y ự
- ệ
ụ
;
: 40%;
: 0,8-2,0;
- ỷ ọ : 6,0%.
4.1.3.3
m
y
+
ó(
+
ữ
ị
ổ
ứ
vụ
,
vớ
ò
o
, ụ
q
,
vệ ,
y
v
, ệ
v
M
k
vụ
ô
ệ
mạ , v
mạ
k
m
1 m o
2317,5m2;
ữ
m
y
- DVTH2
ứ
ọ,
y
ờ
k
vụ
mạ ệ ạ
);
,
ợ
ợ
o
q y oạ
:
ờ
ô
ắ
m2v
y 5 vớ
ệ
ô
y5(
525)
2189,8m2;
24
:
-
3 m
2223,6m2;
-
4
m
o ữ
-
5
m
y
- DVTH6
m
o ữ y
ệ
ữ
y
1 vớ
ờ
ờ
k
m
- DVTH14
3128,7m2.
ô
2231,6m2;
m 2 vớ
y 3,
ô
ệ
5v
2317,5m2;
5 vớ
ệ
y3 v
5 vớ
ệ
( m ạ
k
ữ
y
ữ
o
ữ
ờ
ờ
y
ô
ờ
y
ô
y 3 v
1 vớ
ệ
m
(
y3v
6v
ờ
1 v
ờ
ờ
m
ờ
(
6 vớ
45
ệ
ệ : DVTH;
-
ệ
ợ mớ
- DVTH12 m o ữ y
45 mớ ) vớ ệ
3356,5m2;
o
1 vớ
525) vớ
:
o
- DVTH13 m
mớ ) vớ ệ
;
y5(
2189,8m2;
ắ
ờ
mạ
ô
ệ
1v
y
m
- DVTH11
3467,4m2;,
2v
ờ
y
vụ
) m
2v
ờ
m
- DVTH10
3768,5m2.
ờ
y
m
- DVTH9
4046,5m2;
+
ô
o
y mô
ệ
: 39.883,1m2;
o: 2-5
-
;
- Mậ
y ự
- ệ
ụ
: 40%;
: 1,6;
- ỷ ọ : 10,7%.
4.1.3.4
v m
ợ ô
ệ : C;
-
ụ vụ
ợM
ọv
ệ
y ừ 4.331,0m2 lên 11.873,5m2
o k vự ậ q y oạ , v
k
ậ
y mô
- Mậ
ệ
o: 2
y ự
: 11.873,5m2;
;
: 60%;
25
: