Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 1 tiết chương 2 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.22 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT
A) TRẮC NGHIỆM
Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống (2 điểm).
a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
c) Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
d) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
e) Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
f) Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
g) Trong hai số nguyên số nào có giá trò tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn.
h) Trong hai số đối nhau số âm có giá trò tuyệt đối nhỏ hơn.
B) BÀI TẬP
1) (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) (–15) + (–45);
b) (–7).31;
c) 125 + 32 – (48 + 32) –(–75);
d) 3.( –4)
2
+ 2.(–2)
3
– 20;
2) (2 điểm) Tìm x biết (x∈Z)
a) x + 10 =–14;
b) 5x – (7 – 2x) = 14;
c) x= 8;
d) x – 2= 12;
3) (2 điểm)
a) Tìm tất cả các của (–10) b) Tìm 6 bội (nhỏ hơn 10) của 2
4) (2 điểm) Không thực hiện phép tính hãy so sánh tích sau với số 0
a) (–14).102.(–78);
b) (–65).( –56).164.(–75);


c) (–1024)
2004
; d) (–7405)
2005
;
ÑAÙP AÙN
TRAÉC NGHIEÄM
a) ñuùng
b) ñuùng
c) ñuùng
d) sai
e) ñuùng
f) sai
g) sai
h) sai
BÀI TẬP
1) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
2) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x = −24
b) x = 3
c) x = 8 hoặc x = −8
d) x =−10 hoặc x = 14
3) đúng mỗi câu được 1 điểm
4) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) > 0
b) < 0
c) > 0
d) < 0

×