Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ I môn Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Việt Đức - Hà Nội - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 28 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
MƠN TỐN LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

Câu 1:

Câu 2:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  8  x 2 , lần lượt là M và m, chọn câu trả
lời đúng.
A. M  1  2 2 ; m  1  2 2

B. M  5; m  1  2 2

C. M  3; m  1

D. M  2 2 ; m  1

Hình bên là đồ thị của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d .

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
Câu 3:

B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0



Cho hàm số y  f  x  xác định trên

\ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

thiên:

x
y'



1

+

0

0


y



1


0


+

4

3
2

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y  3 và y  4
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  3 và một tiệm cận đứng x  0
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  3
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  0

1


Câu 4:

Câu 5:



Đồ thị hàm số y   x 3  3x có điểm cực tiểu là:
A.  1; 2 

Câu 6:

B.  1; 0 

C.  1; 2 


D.  1; 0 

C.  1; 2 

D.  3; 1

Hàm số y   x 3  3x 2  9x  20 đồng biến trên:
A.  3;  

Câu 7:



1
Giá trị của m để hàm số y   x3  mx 2  m2  m  1 x  12 đạt cực tiểm tại x  1 .
3
A. m  1 , m  2
B. m  1
C. m  1 , m  2
D. m  2

B.  ;1

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  2x 3  6 x  17 .
A.  0; 2 

B.  1; 1

C.  0; 1


D.  ; 1 và  1;  

Câu 8:

Cho phép vị tự tâm O biến M thành N sao cho OM  3ON . Khi đó tỉ số vị tự là:
1
A. 3
B. 
C. 3
D. 3
3

Câu 9:

Cho hình chóp SABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho
2
3
4
k
SA '  SA ; SB '  SB ; SC ' 
SC . Biết rằng VSA 'B 'C '  VSABC . Lựa chọn phương án đúng.
5
4
5
k 1
A. k  2
B. k  4
C. k  3
D. k  5


Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB  12a , AC  16a hình chiếu
của A’ trên  ABC  trùng với trung điểm của BC, AA '  20a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
là:
A. 15 3a 3

B. 405 3a 3

C. 960 3a 3

D. 120 3a 3

Câu 11: Tìm m để hàm số y  2x 3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  19 đồng biến trên khoảng có độ dài lớn
hơn 3.
A. m  6

B. m  6

C. m  0

D. m  0 hoặc m  6

Câu 12: Hàm số y  2x 4  4x 2  2017 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.  1; 0  ; 1;  

B. Đồng biến trên

C.  ; 1 ;  0; 1

D.  1; 0  ; 0; 1


Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang?
A. y 

x4  3x 2  7
2x  1

B. y 

3
x 1
2

C. y 

3
1
x2

D. y 

2x  3
x 1

2


Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2; 2  , có đồ thị của hàm số y  f '  x  như

sau:

Biết rằng hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên  2; 2  tại x0 . Tìm x0 .
A. x0  2

B. x0  2

C. x0  1

D. x0  1

Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M , N sao cho
AA '  4 A ' M ' ; BB '  4B ' N . Mặt phẳng  C ' MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
V1 là thể tích của khối chóp C’.A’B’MN, V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC’. Tỉ số

bằng:
V
1
A. 1 
V2 5

B.

V1 4

V2 5

C.

V1 3

V2 5


D.

V1
V2

V1 2

V2 5

Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B,
C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
bao nhiêu?
A.

a3 3
10

B.

a3 3
12

C.

a3
4

D.


Câu 17: Tập hợp các số thực m để hàm số y  x 3  5x 2  4mx  3 đồng biến trên
25 

A.  ; 
2


 25

B.  ;  
 12


 25

C.  ;  
 12


là:
25 

D.  ; 
12 


Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm thỏa mãn: SM 

SP  2SC . Tính thể tích của khối chóp S.NMP theo V?
V

V
V
A.
B.
C.
4
5
3

a3
8

1
1
SA , SN  SB ,
2
2

D.

V
2

3


Câu 19: Tìm m để hàm số y 
A. 2  m  2

mx  1

1

nghịch biến trên khoảng  ;  :
4
m  4x

B. 2  m  2
C. m  2

x 2  8x  7
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 
:
x2  1
A. max y  1
B. max y  9
C. max y  10
x

Câu 21: Đồ thị hàm số y 
A. 4
Câu 22: Đồ thị hàm số y 
A. 1

x

x

x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  4

B. 1
C. 3

x2  4
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
B. 2
C. 3

D. m  2; 1  m  2

D. max y  1
x

D. 2

D. 0

Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 o . Thể
tíc khối chóp S.ABC là:
A.

a3 3
12

B.

2a 3
3


C.

a3
6

D.

2 3a 3
9

Câu 24: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên  ABC  trùng với
tâm O của tam giác ABC. Biết A ' O 
A.

3a
4

B.

3a
21

a
. Tính khoảng cách từ B’ đến  A ' BC  .
2
3a
3a
C.
D.
13

28

Câu 25: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 3  3x

B. y  x 4  x 2  1

C. y   x 3  3x  1

D. y   x 3  3x
4


Câu 26: Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 đối xứng nhau qua đường thẳng:
A. y  x  1

B. x  2 y  1  0

C. x  2 y  2  0

D. 2x  4 y  1  0

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với  ABC  , tam giác ABC vuông tại A, AB  3a ,

AC  4a , SA  3a . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 9a 3
B. 8a 3
C. 2a 3


D. 6a 3

Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số y  x 2018  x  1 là:
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với  ABC  , tam giác ABC là tam giác vng cân tại A,

AB  4a , góc giữa  SBC  và đáy bằng 45o . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.

125 2a 3
6

B.

16 2a 3
3

C.

2 6a 3
3


D.

3 6a 3
4

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  1; 3 và có bảng biến thiên như sau:

Trong mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 3 bằng 2
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 3 bằng 1
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 3 bằng 2
D. Hàm số đạt cự đại tại x  2 .
Câu 31: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có điểm cực đại là A  2; 2  , cực tiểu là B  0; 2  thì phương trình
x3  3x 2  2  m có ba nghiệm phân biệt khi:
A. 2  m  2
C. m  2 hoặc m  2

B. m  2
D. m  2

5


Câu 32: Đồ thị hàm số y  x 3  3x  2 là hình nào trong số 4 hình dưới đây?

Hình 1:

Hình 2:

Hình 3:


Hình 4
A. Hình 2

B. Hình 1

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 33: Cho hàm số y   x 2  mx 2  3x  12m  1 . Tìm m để hàm số có 2 cự trị A, B thỏa mãn

xA2  xB2  2 :
A. m  3

B. m  0

C. m  1

D. m  2

6


Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy
các điểm M, N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho 3SA  5SM , SB  4SN , SC  5SP ,
SC  5SP . Gọi V1  VS .ABCD , V2  VS .MNPQ . Chọn phương án đúng:
A.

V1

 15
V2

B.

V1
 20
V2

C.

V1
 40
V2

D.

V1
 30
V2

4
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  sin 3 x trên 0;  
3
A. max y 
0 ; 

2 2
3


B. max y  0
0; 

C. max y 
0 ; 

2
3

D. max y  2
0; 

Câu 36: Đồ thị của hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng?
A. y 

x3
x2

B. y 

1
x

C. y 

1
x  2x  1
2

D. y 


3x  1
x2  1

Câu 37: Đồ thị  C  : y  x 4  2x 2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có chu vi là:
A. 2  2 2

2

B.

C. 3

D. 1  2

C. y   x 4  2x 2  1

D. y   x 4  2x 2  1

Câu 38:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dướng đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  2x 2  1

B. y  x 4  3x 2  1

Câu 39: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2017  2x  3   x  2  . Số điểm cực trị của hàm số là:
3


A. 1

B. 4

4

C. 2

D. 3

4
2
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2x  1 trên đoạn 0; 2

A. max f  x   0
0 ;2

B. max f  x   1
0 ;2

C. max f  x   9
0 ;2

D. max f  x   64
0 ;2

Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  120 o , cạnh bên
AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:
A. 40 3a


3

B. 2 3a

3

C. a

3

3

27 3a 3
D.
2

7


Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến  SCD  bằng 2a, a là
hằng số dương. Đặt AB  x . Tìm giá trị của x để thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ
nhất?
A. x  a 3

B. x  a 2

C. x  2a 6

D. x  a 6


Câu 43: Cho  Cm  : f  x    x 4  6mx 2  m  3. Tìm m để  Cm  có ba cực trị?
B. m  0

A. m  0
Câu 44: Đồ thị hàm số : y 

C. m  1

D. m  0

3x 2 2x 21
có 2 điểm cự trị nằm trên đường thẳng y  ax b thì a  b
x2

bằng:
A. 8

B. 4

D. 4

C. 8

Câu 45: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1  x 2 . Tính M  m
A. 1

B. 0

D. 1


C. 2

Câu 46: Số điểm cực trị của hàm số y  3x 4  2017 là:
A. 1
B. 2
C. 0
Câu 47: Hàm số: y

(1 x)( x 2 4) có đồ thị như hình vẽ bên:

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y

Hình 4

A. Hình 4

D. 3

Hình 2

1 x x2

4

Hình 3

B. Hình 3

C. Hình 1


Hình 4
D. Hình 2

8


Câu 48: Cho chóp S.ABCD có  SAB  vng góc với  ABCD  , tam giác SAB là tam giác vng cân tại S,
ABCD là hình vng cạnh 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.

a3
6

B.

4a 3
3

C.

9a 3
2

D.

32a 3
3

x3

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .

Câu 49: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  2; 
C. Hàm số nghịch biến trên

\ 2

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 2  và  2;  
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với  ABC  , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,

AB  a , SA  4a . Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp ABCED là:
A.

19a 3
200

B.

85a 3
1352

C.

3a 3
25


D.

22a 3
289

------HẾT------

9


ĐÁP ÁN
1. B
11.D
21.C
31.A
41.C

2. A
12.A
22.B
32.B
42.C

3. A
13.A
23.A
33.B
43.D

4. D

14.C
24.A
34.B
44.C

5. C
15.A
25.D
35.A
45.B

6. D
16.C
26.B
36.D
46.A

7. B
17.A
27.D
37.A
47.C

8. B
18.D
28.B
38.D
48.C

9. A

19.D
29.B
39.C
49.B

10.C
20.B
30.C
40.C
50.D


HƯỚNG DẪN GIẢI
(Lưu ý: Phần hướng dẫn giải này và phần đề bên trên KHÔNG cùng mã đề)

x3
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
x2
A. Hàm số đồng biến trên R.

Câu 1: Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2    2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên R \ 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 2  và  2;   .
Lời giải:
Chọn D
y

x3

1
 y 
0
2
x2
 x  2

Câu 2: Hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  3x 2  4 đối xứng nhau qua đường thẳng
A. y  x  1 .

B. y  2 x  1 .

C. 3 x  6 y  13  0 .

D. x  2 y  3  0 .

Lời giải:
Chọn D
x  0
 y  4  A  0; 4  


 AB   2; 4 
y  x 3  3x 2  4  y  3x 2  6 x  0  
 x  2  y  0
 B  2;0 
Gọi I là trung điểm của hai điểm cực trị  I  1; 2 

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A, B, C  sao cho
1

2
5
k
SA   SA , SB   SB , SC  
SC . Biết rằng VS . ABC   VS . ABC . Lựa chọn phương án đúng.
2
3
6
k 1
A. k  6.

B. k  7.

C. k  8.

Lời giải:
Ta có

VS . ABC  SA SB SC ' 2 5 k
. (1)

 . .
.
.
VS . ABC
SA SB SC 3 6 k  1

1
Theo giả thiết VS . ABC   VS . ABC
2


Từ (1) và (2) suy ra

(2)

5k
1
  k  9.
9  k  1 2

Đáp án D.
Câu 4: Cho
ba cực trị.

 Cm  : f  x   x 4  2mx 2  m . Tìm m để  Cm 



D. k  9.


A. m  0.

B. m  0.

C. m  0.

D. m  0.

Lời giải:

TXĐ của hàm số là D  .
Ta có f   x   4 x 3  4 mx  4 x  x 2  m  .
x  0
f  x  0   2
x  m  0

 *

Để hàm số có 3 cực trị  f   x   0 có 3 nghiệm phân biệt.
  * có 2 nghiệm phân biệt khác 0

m0
Đáp án A.
Câu 5: Đồ thị hàm số y 
A. 3.

1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
3x  2
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Lời giải:
Chọn D

1
1
 0 và lim

 
x 3x  2
2 3x  2
x 
lim

3

x2  x  1
trên khoảng 1;   là:
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x 1
A. min y  3 .
1; 

B. min y  1 .

C. min y  5 .

1; 

1; 

D. min y 
1; 

7
.
3


Lời giải:
Chọn A
y

x  0
x2  x  1
1
 y  1 
0
 f  2  3
2
x 1
 x  1
x  2

1
Câu 7: Hàm số y   x 3   m  1 x 2   m  1 x  1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi:
3
A. 2  m  1.

B. m  2.

C. m  1.

D. 2  m  1.

Lời giải: Tập xác định D  .
Ta có y   x 2  2  m  1 x  m  1 .
Yêu câu bài toán  y  0, x     x 2  2  m  1 x  m  1  0, x  
    m  1   m  1   m  1 m  2   0  2  m  1.

2

Đáp án D.


Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  8 x 2  16 x  9 trên đoạn 1;3 .
13
.
27

A. max f  x   6.

B. max f  x  

C. max f  x   0.

D. max f  x   5.

1;3

1;3

1;3

1;3

Lời giải: xét 1;3 .
Ta có f   x   3 x 2  16 x  16

 x  4  1;3 .

f   x   0  3 x  16 x  16  0  
4
 x  3  1;3 .
2

 4  13
13
f 1  0; f    ; f  3   6. vậy max f  x   . Đáp án B.


1;3
27
 
 3  27
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang?
A. y 

2x  3
.
x 1

B. y 

C. y 

3
 1.
x2

D. y 


Lời giải: Hàm số y 

lim y  lim

x  3x  7
 lim
x  
2x  1

x  

4

x  

Do đó hàm số y 

2

2

3
7
3
7
 4
1 2  4
2
x

x  lim x.
x
x  
x


1
1


x2  
2  
x
x



x2 1 

x  3x  7
 lim
x 
2x 1
4

x 

3
.
x 1

2

x 4  3x 2  7

2x  1

lim y  lim

x  

x 4  3x 2  7
.
2x 1

3
7
3
7
 4
1 2  4
2
x
x  lim x.
x
x  
x



1

1




x2  
2  
x
x





x2 1 

x 4  3x 2  7
khơng có tiệm cận ngang.
2x  1

Đáp án B.
Câu 10: Đồ thị hàm số y  x 3  3x có điểm cực đại là
A.  1;2  .

B. 1; 2  .

C. 1;0  .

x  1
Lời giải: y '  3 x 2  3 ; y '  0  3x 2  3  0  

 x  1
Bảng biến thiên

D.  1;0  .


1



x
y'
y



1

0

0



2
2



Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là  1;2  .

Đáp án A.
Câu 11: Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  4  x 2 lần lượt là M và m , chọn câu trả
lời đúng
A. M  2  1; m  1.

B. M  2 2  1; m  1.

C. M  2 2  1; m  1.

D. M  3; m  1.

Lời giải: : - TXĐ : D   2; 2

x

; y'  0 



x0
x 2
4  x2  x2

y '  1

-

y ( 2)  1; y (2)  3; y ( 2)  2 2  1 . Vậy M  2 2  1; m  1.

4 x


2



4  x2  x

-

4 x

2

Chọn đáp án C.

Câu 12: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dược liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A.

y   x 3  3 x 2  1.

B. y  x 3  3x 2  3x  1.

C.

y   x3  3 x 2  1.

D. y  x 3  3x  1.


Lời giải: : Chọn đáp án B
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có
bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Lời giải: .
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y  3  y  3 là tiệm cận ngang.

x

lim

x  1



y   và lim y    x  1 là tiệm cận đứng.
x1

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.Chọn đáp án C.
Cho hình chóp S .ABC có SA vng góc với


Câu 14:

 ABC  ,tam

giác ABC vuông tại A ,

AB  3a, AC  4 a, SA  4a .Thể tích khối chóp S .ABC là:

A. 2a3 .

B. 6a 3 .

C. 8a 3 .

D. 9a 3.

Lời giải: .
1
1
1
VS . ABC  SA.S ABC  .4a. .3a.4 a  8a 3 . Chọn đáp án C.
3
3
2

Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC . ABC  , trên các cạnh AA, BB lấy các điểm M , N sao cho

AA  4 AM , BB  4 BN . Mặt phẳng  C MN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
khối chóp C . ABMN và V2 là thể tích khối đa diện ABCMNC  . Tính tỷ số


A.

V1 1

V2 5

B.

V1 4

V2 5

C.

V1 2

V2 5

Lời giải:
Do AA  4 AM , BB  4 BN nên suy ra

S AMNB 

1
1
S ABBA  VC . AMNB  VC . ABBA 1
4
4


Mặt khác, ta có

1
2
VC . ABC  VABC . ABC   VC . ABBA  VABC . ABC  (2)
3
3
1 2
1
Từ 1 ,  2   V1  . .VABC . ABC   V ABC . ABC  .
4 3
6
5
Vậy V2  VABC . ABC  .
6
V 1
Từ đó suy ra 1  .
V2 5
Chọn đáp án A.

D.

V1
.
V2
V1 3

V2 5



Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , đỉnh A cách đều ba đỉnh

A, B, C . Cạnh bên AA tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng bao nhiêu?
A.

a3 3
.
10

B.

a3 3
.
12

C.

a3
.
4

D.

a3
.
8

Lời giải: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AG 


2 a 3 a 3
.

.
3 2
3

a3 3
.
4
Do đỉnh A cách đều ba đỉnh A, B, C nên
AG   ABC   AG là đường cao của khối lăng
Diện tích tam giác ABC bằng

trụ.

Theo giả thiết, ta có 
AAG  45o  AGA vng
cân. Tù đó suy ra AG  AG 

a 3
.
3

Vậy thể tích của khối lăng trụ bằng

V  AG.S ABC 
Chọn đáp án C.

a 3 a 2 3 a3

.

.
3
4
4

Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  x 2  2 x  5 .
A. min y  0.


C. min y  3  5.

B. min y  3.





D. min y  5.


Lời giải:
Chọn D.
Tập xác định: D  
Ta có: y  3  x 2  2 x  5  3 

 x  1

2


 4  3  4  5, x  .

Vậy min y  5.


Câu 18: Tìm m để hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn
hơn 3 .
A. m  6 .

B. m   0;6  .

C. m  0 .
Lời giải:

Chọn D.
Tập xác định: D  

Ta có: y /  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2 
 x  1
y/  0  
x  2  m
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3

D. m  0 hoặc m  6 .


 y /  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1  x2  3 (1)
m  0
 1  2  m

 m  3
.



m  6
 m  3  3
 1   2  m   3

Câu 19: Hình sau đây là đồ thị của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d .

Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Lời giải:

Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy a  0 . Lại có xcd , xct là nghiệm của y '  3ax2  2bx  c nên theo định lí Viét ta
c
2b
c
2b
có: xcd .xct  ; xcd  xct   . Nhìn vào đồ thị ta thấy xcd .xct 
 0; xcd  xct  
0

3a
3a
3a
3a
.Do đó c  0 và b  0 . Giao với trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0 .Vậy đáp án đúng là
C.
Câu 20: Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x  4 là
A.  0; 1 .

B.  0; 2  .

C.  ;  1 và 1; +  .

D.  1; 1 .

Lời giải:
Chọn D.
Ta có y  3 x 2  3; y  0  x  1 . Bảng xét dấu y

Từ bảng xét dấu của y ta có hàm số đồng biến trên  1; 1 . Đáp án D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt
phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .
A.

2 3a 3
3

Lời giải:


B.

4 3a 3
3

C.

3a 3
2

D. 2 3a 3


a 3
a 3
SH
3a
SH 
 HI 
 2 
0
1
2
tan 30
2
3
1 a 3
3a
3a 3
 VSABC  .

.2a. 
 chọn C
3 2
2
2

Câu 22: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O

x

A. ab  0, bc  0, cd  0

B. ab  0, bc  0, cd  0

C. ab  0, bc  0, cd  0

D. ab  0, bc  0, cd  0

Lời giải: nhánh ngoài cùng bên phải đồng biến nên a  0
y '  3ax 2  2bx  c
 2b
 3a  0 b  0 ab  0
x

x

0

 1 2
Hàm số có 2 điểm cực x1 , x 2 , Dựa vào đồ thị ta thấy 



c  0 bc  0
 x 1.x2  0
c  0
 a
Giao Oy  0; d   d  0  cd  0  chọn B.
Câu 23: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  4 nghịch biến trên:
A.  3;  

B.  ;1

C.  3;1

D.  ; 3 ; 1;  

x  1
Lời giải: y  3 x 2  6 x  9 , y  0  
. Ta có a  0 nên hàm số nghịch biến trên  3;1 .
 x  3
Đáp án A.


Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
A.


a3
6

B.

a3 2
6

C.

2a 3 3
9

D.

a3 3
12

Lời giải:
Ta có S ABC

a 2 


2

3

4




a2 3
;
2

  45
Góc giữa cạnh bên và đáy:  SC ,  ABC    SCO

Suy ra tam giác SOC vuông cân nên



2
2 a 2
SO  CO  CM  .
3
3
2



3



a 6
.
3


1
1 a 6 a 2 3 a3 2
Vậy S ABC  SO.S ABC  .
(đvtt). Đáp án B.
.

3
3 3
2
6

Câu 25: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x 3  3x
B. y  x 4  x 2  1
C. y   x3  3x  1
D. y   x3  3x
với a  0 .

Lời giải: Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên đó là đồ thị hàm số y   x 3  3x .
Đáp án D.
Câu 26: Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 đối xứng nhau qua đường thẳng
A. y  x  1

B. x  2y  1  0

C. x+2y  2  0

D. 2x  4y  1  0


Lời giải: y'  3x 2  6x  3x  x  2 
x  0
y '  0  3x  x  2   0  
 x  2

x  0  y  0   2  M  0; 2  ; x  2  y  2   2  N  2;2 
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là M  0; 2  ; N  2;2 

MN   2;4  . Gọi I là trung điểm của MN  I  1;0 


M, N đối xứng với nhau qua đường thẳng d thì I  d và MN là véc tơ pháp tuyến của d.
Đáp án B


Câu 27: Cho hàm số y   x  1  x 2  4  có
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
y  x  1  x 2  4  là hình nào dưới đây ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Hinh 1

Hình 2

Hình 3


Hình 4

Lời giải: Chọ đáp án D.
Câu 28: Tìm m để hàm số y 
A. 2  m  1

mx  2
nghịch biến trên khoảng
m  2x

B. 2  m  2

1

 ;  
2



C. 2  m  2

D. m  2

m2  4
m m


Lời giải: Tập xác định hàm số D   ;    ;   . Đạo hàm y 
. Hàm số nghịch biến
2

2 2


 m  2x 
1

trên khoảng  ;   khi và chỉ khi hàm số xác định trên khoảng đó và đạo hàm âm, hay ta có
2


m 1
 
 2  m  1 . Đáp án A đúng.
2 2
2
m  4  0


Câu 29: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A ' trên  ABC  trùng
với tâm O của tam giác ABC . Biết A ' O  a . Tính khoảng cách từ B ' đến mặt phẳng  A ' BC 
A.

3a
21

B.

3a
4


3a
13

C.

D.

3a
28

Lời giải:
A'

C'

B'
H
A

C
O

M
B


h  d  O,  A ' BC  
a
1
1

1
1
1 13



 2  2 suy ra h 
2
2
2
2
h
OM
OA '
a
a
13
 1 
a

2 3 
d  B ',  A ' BC    d  A,  A ' BC    3d  O,  A ' BC   

3a
13

Chọn đáp án C
Câu 30: Đồ thị  C  : y   x 4  2 x 2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là
A. 2  2 2


B. 1  2

C.

D. 3

2

Lời giải:

x  0
y '  4 x  4 x, y '  0   x  1 , ba điểm cực trị của đồ thị hàm số được biểu diễn:
 x  1
3

1.2

A

1

B

0.8

0.6

0.4

0.2


2.5

2

1.5

1

O

0.5

0.5

1

1.5

2

2.5

0.2

0.4

0.6

0.8


1

1.2

Dễ dàng nhận thấy chu vi tam giác là 2  2 2
Chọn đáp án A
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) xác định liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đủng?.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

x  1.

11
.
3

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 

11
và đạt cực tiểu tại
3

Lời giải: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có 1  f ( x) 

11

.
3

11
11
, x   và f (2) 
. Vậy hàm số có giá trị lớ n nhất bằng
3
3

Câu 32: Cho đồ thị hàm số y  x 3  3 x2  2 có các điểm cực đại A  2; 2  và điểm cực tiểu B  0; 2 
thì phương trình x3  3x 2  2  m có hai nghiệm khi


A. 2  m  2

B. m  2 hoặc m  2

C. m  2

D. m  2

Lời giải: Chọn B
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 và đường thẳng y  m
.
Do đó m  2 hoặc m  2 thì phương trình x3  3x 2  2  m có 2 nghiệm.
Câu 33: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 8a, AC = 6a, hình chiếu
của A trên  ABC  trùng với trung điểm của BC, AA  10a . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:
A. 120 3a 3 .


B. 15 3a 3 .

C. 405 3a 3 .

D. 960 3a 3 .

Lời giải:
Gọi H là trung điểm BC.
Ta có: BC  AB 2  AC 2  10a. ,
AH 

1
BC  5a.
2

Tam giác AHA vuông tại H nên: AH  AA2  AH 2  5 3a.
S ABC 

1
AB. AC  24a 2 .
2

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là:

V  S ABC . AH  24a 2 .5 3a  120 3a3 . Chọn A.
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , trên các cạnh AA, BB lấy các điểm M, N sao cho AA  3 AM ,

BB  3BN . Mặt phẳng  C MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp
C . ABMN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC  . Tỉ số
A.


V1 4
 .
V2 7

B.

V1 2
 .
V2 7

Lời giải:
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
1
2
Ta có: VC . ABC  V  VC . ABBA  V .
3
3
1
Mà S ABNM  S ABBA
3
1
1 2
2
Do đó VC . ABNM  VC . ABBA  . V  V .
3
3 3
9
7
Suy ra: VABCMNC   V .

9

C.

V1 1
 .
V2 7

V1
bằng:
V2

D.

V1 3
 .
V2 7


Vậy:

V1 2
 . Chọn B.
V2 7

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy điểm M,
N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA  2 SM , SB  3SN , SC  4 SP, SD  5SQ . Gọi

V1  VSABCD ,V2  VSMNPQ . Chọn phương án đúng
A. V1  40V2


B. V1  20V2

C. V1  60V2

D. V1  120V2

Lời giải:
1
VSABD  VSBCD  V1
2
VSMNQ 1 1 1 1
1
1
 . . 
 VSMNQ  VSABD  V1
VSABD 2 3 5 30
30
60
VSNPQ 1 1 1 1
1
1
 . . 
 VSMNQ  VSABD 
V1
VSBCD 3 4 5 60
60
120
1
1

1
VSMNPQ  V1 
V1  V1  V1  40VSMNPQ
60
120
40
 chọn A

 
Câu 36: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x 4 sinx trên đoạn 0; 
 2
A. min y  4  2 .

B. min y  2 2 .

C. min y  2 .

D. min y  0 .

 
 0; 2 



 
0; 2 



 

0; 2 



 
0; 2 



1

sin x 

Lời giải: y '  4 cos x  2 sin x  1  y '  0 
2

cos x  0






x  0
y  2







x   0;    x    y  4  2  min y  2  chọn C
4
 
 2 

0; 2 



y

2
2


x 

2

Câu 37: Đồ thị hàm số y 
A. 1

x2  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1

B. 0

C. 2


D. 3


Lời giải: Tập xác định: D  (;  2 ]  [ 2; )

Ta có:

lim y  lim
x 

x 

lim y  lim
x 

x 

2
x 2  1  y  1 là tiệm cận ngang bên phải.
1
1
x
1

 1

2

x 2  1  y  1 là tiệm cận ngang bên trái.

1
1
x

2
x
2
lim y lim
x 1


không tồn tại. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.



x 1

x 1

Chọn C
Câu 38: Cho hình chóp S .ABC có SA vng góc với (ABC ) , tam giác ABC là tam giác vng cân
tại A , AB  2a , góc giữa (SBC ) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S .ABC là:
A.

125 2a 3
6

B.

3 6a 3

4

16 2a 3
C.
3

2 6a 3
D.
3

Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC , ta có: AH  BC .
  600
Do SA  (ABC )  SH  BC  SHA

S

Ta có: BC  2 2a, BH  2a  AH  2a
Xét tam giác vuông SAH :
SA  AH . tan 600  a 6  VSABC 
Chọn D.

1
2 6a 3
.SA.S ABC 
3
3

C


A
H
B

.
Câu 39: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  x 4  2x 2  1

B. y  x 4  3x 2  1

C. y  x 4  2x 2  1

D. y  x 4  2x 2  1

Lời giải:
Chọn đáp án D.
Đồ thị quay bề lõm xuống dưới nên có hệ số bậc bốn âm. Do đó loại các đáp án B, C.
Do đồ thị chỉ có một điểm cực trị nên chọn D.
Câu 40: Cho chóp S.ABC có SA vng góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vng cân tại A,
AB  a, SA  5a . Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là
A.

85a 3
1352

B.


22a 3
289

C.

19a 3
200

D.

3a 3
25

Lời giải:
Chọn đáp án A.

Ta có VS .ABC 

1
1 1
5a 3
.S ABC .SA  . .a.a.5a 
3
3 2
6

SB 2  SC 2  SA2  AB 2  25a 2  a 2  26a 2
Khi đó

VS .ADE

SD SE
SD.SB SE .SC
SA2 SA2
SA 4
(5a )4
625

.

.

.



2
2
2
2
4
4
VS .ABC
SB SC
SB
SC
SB SC
SB
( 26a )
676


 VS .ADE 

625
625 5a 3
3125a 3
.VS .ABC 
.

676
676 6
4056

 VA.BCED  VS .ABC VS .ADE 

5a 3 3125a 3
85a 3


6
4056
1352

4
2
Câu 41: Hàm số y  x  2 x  1 đồ ng biế n trên khoảng nào sau đây

. A. (1;0);(1;  )

B.Đồ ng biế n trên R.


C. (; 1); (0;1)

D. (1;0);(0;1)

Lời gải: Đáp án A.
2

Vı̀ diêṇ tıć h toàn phầ n của khố i lâ ̣p phương bằ ng 96 cm . Suy ra ca ̣nh của hıǹ h lâ ̣p phương bằ ng 4, nên
3
thể tıć h của khố i lâ ̣p phương bằ ng 64 cm . Đáp án B.

  120 ; AA'  3a .
Câu 42: Cho lăng tru ̣ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hıǹ h thoi ca ̣nh 3a, góc BAD
Tıń h thể tıć h khố i lăng tru ̣ đã cho


×