SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số f x 5 x3 x 2 1 trên khoảng ; là
B. 15 x 2 2 x 1 .
A. 0 .
C. 15 x 2 2 x .
D. 15 x 2 2 x .
Câu 3:
x 2 3x 4
bằng
x 4
x2 4x
5
5
A. .
B. .
C. 1 .
D. 1 .
4
4
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2 x 3 x 2017 tại điểm có hồnh độ x 0 .
Câu 4:
A. k 1 .
B. k 12 .
C. k 6 .
2
Cho hàm số f x 4 x 12 x 9 . Giá trị f (2) bằng
Câu 5:
A. 2 .
Khẳng định nào đúng:
Câu 2:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
lim
B. 4 .
C. 4 .
D. k 12 .
D. 2 .
A. Hàm số f x
x 1
liên tục trên .
x 1
B. Hàm số f x x 1 liên tục trên .
C. Hàm số f x
x 1
D. Hàm số f x
x2 1
liên tục trên .
Hàm số y sin 3 x có đạo hàm là
A. y cos3 x .
B. y 3cos3 x .
x 1
x 1
liên tục trên .
x 1
C. y 3cos3 x.sin 2 x . D. y 3cos3 x .
3n 1
bằng
n4
1
1
B. 3.
C. .
D. 3.
A. .
4
4
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vng góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( SBD ) ( SAC ) .
B. ( SCD ) ( SAD ) . C. ( SDC ) ( SAI ) .
D. ( SBC ) ( SIA) .
lim
lim 2 x3 x 4 bằng
x
A. 2 .
B. .
C. 7 .
D. .
x 1
tại A 2;3
x 1
1
1
1
A. y 2 x 7 .
B. y x 1 .
C. y x .
D. y 2 x 1 .
2
2
2
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Cạnh SB vng góc với đường nào trong các đường sau?
A. DA .
B. BA .
C. AC .
D. BD .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vng góc với đáy, M là
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y
A. BC SAB .
B. BC SAM .
Câu 13: Hình lăng trụ có các mặt bên là hình gì?
A. Hình thoi.
B. Hình vng.
C. BC SAC .
D. BC SAJ .
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 3 ?
3n3 2n 1
n2 n
2
3n 3
.
B.
.
C.
D.
.
.
lim
lim
lim
3n 2
n2 1
n3 n 2
3 n n2
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau.
Câu 16: Cho hàm số y x3 3 x 2 9 x 5 . Phương trình y 0 có nghiệm là
A. lim
A. 1; 2 .
B. 1; 3 .
C. 0; 4 .
D. 1; 2 .
ax 5 x 2
Câu 17: Hàm số f x
liên tục trên nếu a bằng
3 x 1 x 2
A. 0.
C. 1.
B. 3.
D. 7.
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và AB BC , I là trung điể m BC . Góc giữa hai mă ̣t
phẳ ng SBC và ABC bằng góc nào sau đây?
.
.
.
.
A. SIA
B. SCA
C. SCB
D. SBA
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , SA vng góc với đáy, gọi I là
trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là
A. SB .
B. SA .
C. SC .
D. SI .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC .
a 5
a 2
.
B.
.
2
5
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau:
A.
a) lim
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
2a
.
5
D.
5a
.
2
x2 5x 4
.
x 1
x 1
3n 1
9n 2
b) lim
x3
+ (m - 2) x 2 + 9 x -1. Tìm m để phương trình y ' 0 vô nghiệm.
3
x2 4
khi x 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 2.
(0,5 đ). Cho hàm số f x x 2
a 1
khi
x
2
(1 đ). Cho hàm số y =
(0,5 đ). Gọi C là đồ thị hàm số y
điểm M 2;1 .
Câu 5.
C.
2x 3
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại
x 1
(1,5 đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA
vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên
SB và SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
Câu 6.
(0,5 đ). CMR phương trình x 5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)
Câu 1: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2017 tại điểm có hồnh độ x = -2
Câu 2:
Câu 3:
A. k = -16 .
B. k = 6 .
C. k = 12 .
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1 ?
3n 2 1
2n 2 n
n 1
A. lim 2
B. lim
C. lim
.
.
.
2
n 1
3 n n
n5
Hình hộp đứng có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình thoi.
B. Hình vng.
C. Hình bình hành.
D. k = -32 .
D. lim
n 1
.
n2
D. Hình chữ nhật.
x 3x 2
bằng
x2 2 x
2
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
lim
x 2
1
C. .
2
3
2
Đạo hàm của hàm số f x 5 x x 1 trên khoảng ; là
A. 1 .
B. 1 .
A. 0 .
B. 15 x 2 2 x .
lim x3 8 x 2 4 bằng
C. 15 x 2 2 x 1 .
D.
1
.
2
D. 15 x 2 2 x .
x
D. .
Câu 8:
A. 8 .
B. .
C. 1 .
8n 9
bằng
lim
2n 3
1
1
B. 3.
C. .
A. .
4
4
2
Cho hàm số f x 3x 6 x 2 . Giá trị f (1) bằng
A. 6 .
Khẳng định nào đúng:
D. 12 .
Câu 9:
Câu 7:
A. Hàm số f x
C. Hàm số f x
B. 0 .
x 1
x2 1
liên tục trên .
x 1
liên tục trên .
x 1
Câu 10: Hàm số y cos 2 x x có đạo hàm là
A. y 1 2sin 2 x .
B. y 1 2cos 2 x .
C. 3 .
B. Hàm số f x
D. 4.
x 1
liên tục trên .
x 1
D. Hàm số f x x 1 liên tục trên .
x 1
C. y 1 sin 2 x .
D. y 2sin 2 x .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vng góc với đáy, N là
trung điểm BC , I là trung điểm BN . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC SAB .
B. BC SAN .
C. BC SAC .
D. BC SAI .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm I , cạnh bên SA vng góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SDC ) ( SAI ) .
B. ( SBC ) ( SIA) .
C. ( SCD) ( SAB ) . D. ( SBD ) ( SAC ) .
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ^ ( ABCD ) . Số các mặt bên của hình
chóp S . ABCD là tam giác vuông là
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 103
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y =
x +1
tại M (-1;0)
x -1
1
1
1
1
1
A. y = - x - .
B. y = x + 1 .
C. y = -2 x + 1 .
D. y = - x + .
2
2
2
2
2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Cạnh SB vng góc với đường nào trong các đường sau?
A. DA .
B. BA .
C. AC .
D. BD .
3
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x) 2 x 2 x 10 x 20 . Phương trình f x 0 có nghiệm là
5
A. 1; .
3
5
C. ; 1 .
3
5
B. ;1 .
3
5
D. 1; .
3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và AB BC , I là trung điể m BC . Góc giữa hai mă ̣t
phẳ ng SBC và ABC bằng góc nào sau đây?
.
A. SBA
.
.
B. SIA
C. SCB
ax 3 x 2
Câu 18: Hàm số f x
liên tục trên nếu a bằng
2 x 1 x 2
.
D. SCA
A. 1.
B. 3.
C. 4 .
D. 1.
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC .
2a
5a
a 5
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
5
5
2
Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , SA vng góc với đáy, gọi I là
A.
trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là
A. SB .
B. SI .
C. SA .
D. SC .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1.
(1 đ). Tính các giới hạn sau:
a) lim
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
b) lim
x3
+ (m - 2) x 2 + 9 x -1. Tìm m để phương trình y ' 0 vơ nghiệm.
3
x2 4
khi x 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 2.
(0,5 đ). Cho hàm số f x x 2
a 1
khi x 2
(1 đ). Cho hàm số y =
(0,5 đ). Gọi C là đồ thị hàm số y
M 2;1 .
Câu 5.
x2 5x 4
.
x 1
x 1
3n 1
9n 2
2x 3
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm
x 1
(1,5 đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA
vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên
SB và SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
Câu 6.
(0,5 đ). CMR phương trình x 5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)
x 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x0 0 bằng
x 1
A. 2 .
x x2
bằng
x 1
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 1.
B. 1 .
C. .
D. 3 .
2
Câu 2:
Câu 3:
lim
x 1
Cho hàm số f x x – 3x 2 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
3
2
tuyến này song song đường thẳng y x 7 .
A. y x 1 .
B. y x 2 .
C. y x 3 .
D. y x 3 .
Câu 4:
Cho hàm số f x x 3 2 x 2 x . Giá trị f 1 bằng
Câu 5:
A. 4.
B. 8.
C. 0.
D. 8.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh bên SA vng góc với đáy
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SCD ) ( SAD) .
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì?
A. Hình vng.
B. Hình thang.
6
lim
bằng
n2
A. .
B. .
C. ( SDC ) ( SAO) .
D. ( SBD) ( SAC ) .
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
C. 0 .
D. 3 .
Cho hình chóp SABC có SH ABC với H là trung điểm AC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SBC ( SAC )
Câu 9:
B. ( SBC ) ( SAO) .
B. ( SAB) ABC
C.
( SHB) ABC . D. SAB ( SBC ) .
lim x3 x 1 bằng
x 1
A. .
B. 1.
C. .
D. -1.
1 3
Câu 10: Cho hàm số y x x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x0 3 là
3
A. y 8x 31 .
B. y 8x 31.
C. y 26 x 85 .
D. y 8x 17 .
Câu 11: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng tại B và SA ABC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SC SAB .
B. SA SBC .
C. BC SAB .
D. AC SAB .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD , SA vng góc với đáy ABCD , ABCD là hình vng. Đường thẳng
BD vng góc với mặt nào?
A. SAC .
B. SAB .
C. SAD .
D. ABC .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 2 x 3 là
A.
2
.
2x 3
B.
1
.
2x 3
C.
1
.
2 2x 3
D. (2 x 3) 2 x 3 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 202
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng - 1?
n 2 n3
2n 3
n3
n2 n
.
.
.
A. lim
B. lim 2
C. lim 3
D. lim 2
.
2 3n
2n 3
n 2n
2n 1
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x5
liên tục trên .
A. Hàm số y
B. Hàm số y cos x liên tục trên .
x 1
x
liên tục trên .
C. Hàm số y 2
D. Hàm số y x3 2 x 2 5 x 1 liên tục trên .
x 4
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA ( ABCD) . Cho AC 5a, AB 4a,
SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD .
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
2a
.
3
x 1
liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x 1
A. 0; .
B. R .
C. ;3 .
D.
a
.
2
Câu 17: Hàm số y
D. 1; .
Câu 18: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng tại B và SA vng góc với mặt phẳng ABC . Gọi
AH là đường cao của tam giác SAB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. SC AH .
B. SC AB .
C. BC AH .
D. SA BC .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f ( x) cos 2 x là
A. 2 sin 2x .
B. x sin 2 x .
C. x sin 2 .
Câu 20: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh 2a là
D. sin 2x .
A. 2a 2 .
B. 2a 3 .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau:
D. 2 5a .
x2 2x 3
b) lim
.
x 1
x 1
2n 3
a) lim
.
n 1
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
C. a 2 .
1
(1 đ). Cho hàm số y x3 x 2 mx 4 . Tìm m để y 0 có hai nghiệm phân biệt.
3
x2 x
khi x 1
(0,5 đ). Cho hàm số f ( x) x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x 1 .
m
khi x 1
3x 1
C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0; 1 .
1 x
(1,5đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA vng
(0,5 đ). Cho hàm số: y
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SB và
SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
Câu 6.
(0,5 đ). CMR phương trình x5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 202
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 204
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)
Câu 1: Cho hàm số f x x3 – 3x 2 2 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến này song song đường thẳng y x 7 .
A. y x 3 .
Câu 2:
Câu 3:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
C. y x 3 .
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1?
n3
n 2 n3
n2 n
A. lim 2
B. lim 3
C. lim 2
.
.
.
n 3
2n 1
n 2n
D. y x 1 .
D. lim
2n 3
.
2 3n
Đạo hàm của hàm số y 2 x 3 là
A.
Câu 4:
B. y x 2 .
2
.
2x 3
B.
1
.
2x 3
C.
1
.
2 2x 3
D. (2 x 3) 2 x 3 .
x 2 2 x 15
bằng
x 3
x3
lim
1
.
C. 2 .
8
x 1
Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x0 0 bằng
x 1
A. .
B.
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1.
B. 1 .
C. .
D. 0.
lim x 3 x 1 bằng
D. 8 .
3
x 1
A. .
3
bằng
lim
n2
Câu 8:
3
C. .
2
3
2
Cho hàm số f x x 2 x 3x . Giá trị f 1 bằng
Câu 9:
A. 10.
B. 6.
C. 10.
D. 2.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vng góc với đáy
A. 0 .
B. 3 .
D. .
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( SDC ) ( SAI ) .
B. ( SCD ) ( SAD) .
C. ( SBD) ( SAC ) .
D. ( SBC ) ( SIA) .
Câu 10: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình thang.
D. Hình vng.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD ; SA vng góc với đáy ABCD ; ABCD là hình vng. Đường thẳng
BD vng góc với mặt nào ?
A. SAC .
B. SAB .
C. SAD .
D. ABC .
Câu 12: Cho hình chóp SABC có SH ABC , H là trung điểm AC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. ( SHB) ABC .
B. ( SBC ) SAB .
C. ( SAB) ABC
D. ( SAC ) SBC
Trang 1/2 - Mã đề thi 204
Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y sinx liên tục trên .
B. Hàm số y x3 2 x 2 – 5 x 7 liên tục trên .
4 x
3x 5
liên tục trên .
D. Hàm số y
liên tục trên .
2
x 1
x 1
1
Câu 14: Cho hàm số y x 3 x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x0 3 là
3
y
8
x
31
A.
.
B. y 26 x 85 .
C. y 8x 31.
D. y 8x 17 .
C. Hàm số y
Câu 15: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng tại B và SA ABC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SC SAB .
B. SA SBC .
C. BC SAB .
D. AC SAB .
Câu 16: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a là:
A. a 2 .
Câu 17: Cho hình chóp
B. a 3 .
S . ABCD
có đáy
2
.
D. a 5 .
2
là hình chữ nhật SA ( ABCD) . Cho
C. a
ABCD
AC 5a, AB 4a, SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD .
3a
3a
.
.
B.
4
2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số f ( x) x.sin 2 x là:
A.
C.
2a
.
3
D.
a
.
2
A. sin 2 .
B. x sin 2 .
C. x sin 2 x .
D. sin 2 x 2 x cos 2 x .
Câu 19: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng tại B và SA vng góc với mặt phẳng ABC . Gọi
AH là đường cao của tam giác SAB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AH SC .
B. AB SC .
C. AH BC .
D. SA BC .
x
Câu 20: Hàm số y
liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau:
x2
A. 0; .
B. .
C. ;3 .
D. 2; .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
(1 đ). Tính các giới hạn sau:
2n 3
a) lim
.
n 1
x2 2x 3
b) lim
.
x 1
x 1
1
(1 đ). Cho hàm số y x3 x 2 mx 4 . Tìm m để y 0 có hai nghiệm phân biệt.
3
x2 x
khi x 1
(0,5 đ). Cho hàm số f ( x) x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x 1 .
m
khi x 1
3x 1
(0,5 đ). Cho hàm số: y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0; 1 .
1 x
(1,5đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA
vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên
SB và SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
Câu 6.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
(0,5 đ). CMR phương trình x5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 204
ĐÁP ÁN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
Mã đề 101
Câu
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A C C D B A B A C B D D C B A D B C
Mã đề 103
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C D D D B D B A A B D C A C B A C B C
Mã đề 202
Câu
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C D A D C C B D C A B D A B D B A C
Mã đề 204
Câu
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B D C B A C B A A A D D C C B D B D
TỰ LUẬN: Mã đề 101+103
Câu
1
Tính các giới hạn sau:
a) lim
Nội dung
3n 1
9n 2
1
3
3n 1
n 1
a) lim
lim
2 3
9n 2
9
n
2
Điểm
x 5x 4
.
x 1
2
b) lim
x 1
1đ
x2 5x 4
x 1 x 4 lim x 4 3 .
lim
1
x 1
x
x 1
x 1
x 1
b) lim
x3
+ (m - 2) x 2 + 9 x -1. Tìm m để phương trình y ' 0 vô nghiệm.
3
2
f x x 2 m 2 x 9; f x 0 x 2 2 m 2 x 9 0
Cho hàm số f ( x ) =
Phương trình vơ nghiệm khi: m 4m 5 0 m 4m 5 0 1 m 5.
2
3
x2 4
Cho hàm số f x x 2
a 1
2
khi x 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x 2.
x2 4
4
x 2
x2 x 2
Để hàm số liên tục: a 1 4 a 3 .
2x 3
Gọi C là đồ thị hàm số y
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 2; 1 .
x 1
y
5
1
x 1
2
1đ
0,5
0.5
0.5đ
khi x 2
f 2 a 1;lim f x lim
4
0.5
0,5
; Phương trình tiếp tuyến: y 1 x 2 1 y x 1.
0,25
0,25
0.5đ
0,5
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA vng góc với
mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SB và SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
1.5đ
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
BC AB
a)
BC SAB . (1)
BC SA
Theo (1) BC AH
Lại có AH SB
0,5
S
Suy ra AH SBC SC AH . (2)
0,5
K
Tương tự ta cm được SC AK (3)
H
Từ (2) và (3) suy ra: SC AHK .
d AD, SB d AD, SBC d A, SBC
b)
6
AH
a 2
.
2
D
A
B
C
CMR phương trình x 5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
Đặt f ( x) x x 2 , liên tục trên 1; 2 và f 1 f 2 0 , nên f x 0 có
0,5
0.5đ
5
nghiệm x0 1; 2
Ta có: x05 x0 2 0 x05 x0 2 2 2 x0 , dấu đẳng thức khơng xẩy ra vì x0 2
5
9
. Suy ra x0 2 2 x0 x0 8
0,25
0,25
TỰ LUẬN: Mã đề 202+204
Câu
1
Tính các giới hạn sau:
2
Nội dung
Điểm
x 2x 3
.
x 1
2n 3
n 1
a) . lim
b) xlim
1
2
1đ
3
2
2
2
n
3
n 2 b) lim x 2 x 3 lim x 1 x 3 4 .
a) lim
lim
x 1
1
x 1
n 1
x 1 x 1
1
n
1
Cho hàm số y x 3 x 2 mx 4 . Tìm m để y 0 có hai nghiệm phân biệt.
3
2
f x x 2 x m; f x 0 x 2 2 x m 0
0.5
0,5
1đ
0,5
0.5
Phương trình có 2n phân biệt: 1 m 0 m 1
3
x2 x
khi x 1
Cho hàm số f ( x) x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x 1 .
m
khi x 1
0.5đ
x2 x
1
x 1
x 1 x 1
Để hàm số liên tục: m 1 .
3x 1
Cho hàm số: y
C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0; 1 ;
1 x
f 1 m ; lim f x lim
4
y
5
4
1 x
2
; Phương trình tiếp tuyến: y 4 x 0 1 y 4 x 1.
0,25
0,25
0.5đ
0,5
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , có cạnh SA a và SA vng góc với
mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SB và SD .
a) Chứng minh BC SAB và SC AHK .
1.5đ
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
BC AB
a)
BC SAB . (1)
BC SA
Theo (1) BC AH
Lại có AH SB
0,5
S
Suy ra AH SBC SC AH . (2)
K
Tương tự ta cm được SC AK (3)
0,5
H
Từ (2) và (3) suy ra: SC AHK .
d AD, SB d AD, SBC d A, SBC
b)
6
AH
a 2
.
2
D
A
B
C
CMR phương trình x 5 x 2 0 có nghiệm x0 thỏa mãn x0 9 8 .
Đặt f ( x) x5 x 2 , liên tục trên 1;2 và f 1 f 2 0 , nên f x 0 có nghiệm
x0 1; 2
Ta có: x05 x0 2 0 x05 x0 2 2 2 x0 , dấu đẳng thức khơng xẩy ra vì x0 2
5
9
. Suy ra x0 2 2 x0 x0 8
0,5
0.5đ
0,25
0,25