Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

36. De thi thu mon toan trac nghiem 2017 thpt Tran Phu Ha Tinh lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 6 trang )

Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 101

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3x 2  9x  2 là:
A. 25
B. 24
C. 7
D. 30
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A 1; 5; 4  , B  3; 1; 7  ,C  2;0;1 , trong các điểm sau đây,
điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G  2; 2; 4
B. G  2; 4; 2

C. G  2; 2; 4 

D. G  2; 4; 2 

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1) B(4; 1;3) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
2



2

2

B.  x  3    y  2    z  1  6

2

2

2

D.  x  3   y  2    z  1  6

A.  x  3   y  2    z  1  6
C.  x  2    y  3   z  1  6

2

2

2

2

2

2


x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1) và nghịch biến trên khoảng (1;  ) .

Câu 4: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên

\ 1 .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1;  ) .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 5: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích của
khối nón là:
A. 128 (cm 3 )
B. 384 (cm 3 )
C. 96  (cm3 )
D. 48 (cm 3 )
 


Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1; 2;3 , b   2;3; 1 . Toạ độ của Vectơ a  2b là:
A.  3;8;3

B.  3;6;1

C.  4;8;1

D.  3;8;1


Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e2x là:
1
1
A. 2e 2 x  C
B. e x  C
C. e 2x  C
D. e 2x  C
2
2
Câu 8: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x 4  4x 2  log 3 a  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
A.  0;3

1 
C.  ;3 
 27 

B. 1;3

Câu 9: Tập xác định của hàm số: y  log 1
2

A.  0; 2

2 x
là:
x2

B. (0; 2)


Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 
A. ( ; 4)

B. [-4;  )

1 
D.  ;3 
3 

C.  ; 2   0; 2 
1
là:
9
C.  ; 4

D.  2; 2 

D. ( 4;  )

Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất

1


Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB  a ; BC  2a ; A 'C  21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V  4a 3 (đvtt)

B. V  16a 3 (đvtt)
C. V  a 3 (đvtt)
D. V  8a 3 (đvtt)
3
1
Câu 12: Cho hàm số y  ln
, với x  1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1 x
A. y ' 2y  1
B. y ' e y  0
C. yy ' 2  0
D. y ' 4 e y  0
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  log 3 (x 2  1) là
A. y ' 

1
(x  1) ln 3
2

B. y ' 

2x ln 3
(x 2  1)

C. y ' 

2x
(x  1) ln 3
2


D. y ' 

2x
(x 2  1)

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  1 là

x3
x3
B.
C. 2x  C
xC
C
3
3
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  x 3  3x  2 trên đoạn  1; 2 là:
A.

A. 4
B. 0
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số y  s inx là:
A. cos x  C
B.  cos x  C
Câu 17: Nếu lg 3  a thì lg 9000 bằng:

B.  2; )

x2
xC
2


C. 2

D. 2

C. tan x  C

D. cot x  C

A. a 2
B. 3a 2
C. a 2  3
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  3x  3   0 là:
A.  ;1

D.

C. 1; 2

D. 3  2a
D. (;1   2; )

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC  2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA  2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
2
1
2
A. (đvtt)
B. 1 (đvtt)
C. (đvtt)

D.
(đvtt)
3
3
3
x2
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là:
x 2
A. x  2
B. x  2
C. y  1
D. y  1
Câu 21: Hàm số y  4  x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?
A.  2; 2 

B.  2; 2 \ 0

C.  0; 2 

D.  2; 0

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp
S.ABCD là:
a3
2 3a 3
4 3 3
A. V 
(đvtt)

B. V  4 3a 3 (đvtt)
C. V 
(đvtt)
a (đvtt) D. V 
3
3
3
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x  1
y
là:
x 1
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 24: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
2


Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

3
A. 36a

3
B. 60a


3
3
C. 48a
D. 12a
Câu 25: Cho số thực thỏa mãn   loga x ;   log b x . Khi đó logab2 x 2 được tính theo ,  bằng:

A.

2(  )
  2

B.

2
.
2  

Câu 26: Cho hàm số f (x)

C.

thoả mãn


2  

4

3


 f  x dx  4 ,

 f  x dx  2 .

0

2

D.

2
2  

Khi đó giá trị của tổng

2

4

 f  x dx   f  x dx
0

bằng:

3

A. 2

B. 4


D. 6

C. 2
2

x 1
là:
x2 1
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A 1; 0; 4 , B  2;1;3 , C  3; 4; 2  toạ độ điểm D bằng:

Câu 27: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

A. D  2;5;9 

B. D  4;3; 5
3

D. 0
hình bình

hành

C. D  5;3; 4 

D. D  5; 2;9 


C. R

D.  ;3

ABCD

biết

2

Câu 29: Tập xác định của hàm số y  x  3x là:
A. R \ 0

B.  3;  

Câu 30: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
A. 14a 2
B. 56a 2
C. 28a 2
D. a 2
2

Câu 31: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x  x  3
1

2

2 1
A.  ;  

B.  ;  
C.  ; 
4

9

9 4

2x  x 2

 8m  1  0 có nghiệm là:
1

D.  ; 
4


1

Câu 32: Kết quả của phép tính tích phân

 ln(2x  1)dx

được biểu diễn dạng a.ln 3  b , khi đó giá trị của

0

tích ab3 bằng:
3
3

C. 1
D. 
2
2
3
2
Câu 33: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y   x  3x  mx  3 nghịch biến trên  2;   là:

A. 3

B.

A.  ; 3

B.  ; 0

C.  ; 3

D.  ; 0 

Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A  2; 1;3 ; B 1; 2; 1 ; C  4; 7;5 . Gọi I là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 2 11 
 11 2 
A.  6; 3; 7 
B.  ; ;1
C.  ; ;1
D.  3; 6; 7 
 3 3 
3 3 

3x  m
Câu 35: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y 
và đường thẳng y  2x  1 có điểm chung là:
x 1
A.  3;  
B.  3;  
C.  ; 3
D.  ; 3
Câu 36: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S  Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban
đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn ban đầu
Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất
3


Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả
nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 20 phút
B. 3 giờ 9 phút.
C. 3 giờ 40 phút.
D. 3 giờ 2 phút




Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  2, b  5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b  a bằng:
A. 21

B. 3
C. 39
D. 19
0
0
0
Câu 38: Giá trị của biểu thức F  log 3 (2 cos1 ).log 3 (2 cos 2 ).log 3 (2 cos 3 )...log 3 (2 cos 890 ) là:
A. 1

B. 0

C. e

D.

289
89!

Câu 39: Hàm số: y   x 4  2mx 2  1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi :
A. m  1.
B. m  0.
C. m  0.
D. 1  m  0.
Câu 40: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m  6x)  log 2 (3  2x  x 2 )  0 có nghiệm duy
nhất là:
A.  6;19 

B.  6;18

C.  3;18


D.  6;19

1

Câu 41: Kết quả của phép tính tích phân

x

x 2  1dx được biểu diễn dạng a. 2  b , khi đó giá trị của tích

0

a.b bằng:
2
A. .
9

B.

2
.
3

C.

2
.
9


D.

2
3

1
1
Câu 42: Hàm số y  x 3   m 2  1 x 2   3m  2  x  m đạt cực đại tại x  1 khi:
3
2
A. m  1
B. m  2
C. m  1
D. m  2
Câu 43: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có đúng hai nghiệm x  1;8 là:

A.  3;6

B.  2; 6 

C. 3;6 

D.  2;3

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
a3 3
tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng cách từ
12
điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:

a 3
2a 3
a 3
B. a 3
C.
D.
2
3
4
Câu 45: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây bằng
các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số lượng
viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 3300 (viên)
B. 1220 (viên)
C. 960 (viên)
D. 2340 (viên)
Câu 46: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập phương
đặc ABCDA 'B'C'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm đáy của
hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị
sau:
A. 483, 6(dm3 )
B. 502, 4 (dm3 )
C. 497 dm 3
D. 286, 4 (dm3 )

A.

Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất


4


Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

Câu 47: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì cần
sản xuất có thể tích là 2dm 3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h. Để
tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1,59(dm)
C. 1, 03(dm)
D. 1, 62(dm)
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(1;3;5),C 1;5; 2  , Số đo góc BAC
của tam giác ABC bằng :
A. 1350
B. 450
C. 600
D. 450
mx  1
Câu 49: Hàm số y 
có giá trị lớn nhất trên  0;1 bằng 2 khi :
xm
1
1
A. m   .
B. m  3.
C. m  .
D. m  1.
2
2

Câu 50: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính vận
tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 12m/s
B. 11m/s
C. 10m/s
D. 9m/s
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
made
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101


cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

dapan
A
C
B
C
A
D

C
D
A
B
D
B
C
A
A
B
D
D
C
C

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

101
101
101
101
101
101

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

A

C
B
C
A
D
D
B
B
A
B
C
B
B
B
C
D
D
A
C
A

Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất

5


Thaygiaongheo.net – Video – Tài liệu học toán THPT

101
101

101
101
101

21
22
23
24
25

D
A
C
D
D

101
101
101
101

47
48
49
50

A
A
B
D


Like fanpage fb.com/webthaygiaongheo để cập nhật những tài liệu hay, mới nhất

6



×