Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 - 2017 trung tâm GDNN - GDTX Hạ Hòa - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.9 KB, 22 trang )

TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều
y
kiện của a và b là:
a  2
B. 2  a  2 và b  R
A. 
b  2
a  2
x
C. 
D. a, b  (-2; 2)
O
2
-2
b  -2
(Hình 1)

Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i
B. ±5 ± 2i
C. ±8 ± 5i


D. ±2 ± i
-1
Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z có phần thực là:
a
b
D. 2
A. a - b
B. a + b
C. 2
2
a b
a  b2







Câu 4: Cho 3 vectơ a = (1; -2; 3), b = (-2; 3; 4), c = (-3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:




A. n = (4; -5; -2)
B. n = (-4;5;2)
C. n = (4; -5;2)
D. n = (-4; -5; -2)
ln 2


Câu 5: Tính tích phân I 

 (1  2e ) dx
x 2

0

A. I  2  ln 2
B. I  2  ln 4
C. I  2  ln 2
D. I  1  3ln 2
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 7: Trong không gian

Oxyz ,

cho mặt cầu

S  : x

2

 y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  10  0; và

mặt


phẳng  P  : x  2 y  2 z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng  Q  song song với  P  và tiếp xúc với

S  .

Q  : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
Q : x  2 y  2 z  31  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0.
B.  
Q : x  2 y  2 z  5  0 và  Q  : x  2 y  2 z  31  0.
C.  
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
D.  

A.

1

2

1

2

1

2

1

2


Câu 8: Nguyên hàm của



2 x  1  ln x
dx là:
x

A. 2 x  ln x  2ln x  C
2

C. 2 x  2ln x 

1 2
ln x  C
2

B. 2 x  ln x  3ln x  C
3

D. 2 x  ln x 

1 2
ln x  C
2

Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132



A. z =

2 3
 i
5 5

B. z =

6 2
 i
5 5

C. z = 

1
3
 i
10 10

D. z =

Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y 

7
9
 i
10 10

x2

, trục hoành và hai
x

đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S  2ln

4
3

B. S  ln

4
3

C. S  2ln 4

D. S  2ln


3
4

Câu 11: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4;  6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  2  2t
 x  2  2t
 x  4  2t
 x  2  4t





B.  y   6t
 y  3t
 y  3t
 y  3t
 z  1 t

 z  2t

1
2
x



t
z  1  t

C. 
D. 
A. 
Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) +
y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. z  

50 1
 i
37 37


B. z 

37
 37i
50

C. z 

5
1
 i
37 37

D. z 

50 1
 i
37 37

Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a A. V  

b



b

f 2 ( x) dx




B. V 

a

f 2 ( x) dx

C. V  

a

Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A. a = 1/32 và b = 0

B. a = - 1/32 và b = 0

b



f ( x) dx

D. V  

a

b




f ( x) dx

a

i
(1  i)10
C. a = 0 và b = 32

D. a = 0 và b = - 32

1



Câu 15: Tính tích phân I  ( x 4  x  1) dx
0

7
A. I 
10

B. I 

7
3

C. I  


7
10

D. I 

10
7

Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  3    z  2   2 .
B.  x  1   y  3    z  2   4
C.  x  1   y  3    z  2   2
2

2

2

D.  x  1   y  3   z  2   4
2

2

2


Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

x  1 t

A.  y  2  t  t  .
z  3  t

Câu 18: Nguyên hàm
A. ( x  3x)ln x 
2

C. ( x  3)ln x 

x 1 t

B. y 1 2t  t  .
z 1 3t


x 1t

C. y 2 t  t  .
z 3t


x 1 t

D. y  2  t  t  .

z  3  t


 (2 x  3) ln xdx là:
1 2
x  3x  C
2

1 2
x  3x  C
2

1 2
x C
2
1 2
2
D. ( x  3)ln x  x  3 x  C
2
B. ( x  3 x)ln x 
2

Câu 19: Cho tứ diện ABCD : A(0; 0;1), B(2; 3; 5),C (6;2; 3), D(3; 7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 30 đvdt
D. 40 đvdt
Trang 2/4 - Mã đề thi 132



Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99
B. A = 101
C. A = 102
D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là a 2  b 2
a  0
C. Số phức z = a + bi = 0  
b  0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
A = | z1 |2  | z 2 |2 
| z1 z 2 |
4
35
33
3
B. A 
C. A 
D. A 
A. A 
33
4
4
4
1




Câu 23: Tính tích phân I  (2 x  1)e 2 x dx
0

A. I  e

2

B. I  e  1

C. I  e

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3 x  2   2 là:

D. I  2e

2

A. x 

3
4

B. x 

3
4


C. x 

3
4

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  81 là:
A. x=3
B. x<3
C. x  3
Câu 26: Chọn khẳng định Sai:
A. a  1  log a b  log a c  b  c

D. x 

3
4

D. x>3

B. a  1  a x  a y  x  y

C. a  1  log a b  log a c  0  b  c

D. 0  a  1  a x  a y  x  y

Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+2z-1=0 .
B. 5x+3y-2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .

D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 là:
3

3
1

 3
3


A.  ;0    ;   B.  0; 
C.  ;1   ;  
D.  1; 
2
2

 2
2


Câu 29: Cho 3 điểm A(2; 4; -4), B(1;1; -3),C (-2; 0; 5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)
2
2
2
Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình x  y  z 2x 4y 6z  0 là:


A. V 

56 14
3

B. V 

 14
3

Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -

x4
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
4
x3 1
C.
  2x  C
3 x3
A.

C. V 

56 14
3

D. V 

 14

.
3

3
 2 x là:
2
x

x4 3 2x
 
C
4 x ln 2
x4 3
D.
  2 x.ln 2  C
4 x
B.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ

n = (4; 3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0 .
C. 4x+3y+2z - 27=0 D. 4x+3y-2z+27=0
Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   4 x3  3x 2  2 x  2 thỏa F(1) = 9 là:
B. F  x   12 x 2  6 x  3

A. F  x   x 4  x 3  x 2  8


D. F  x   12 x 2  6 x  2

C. F  x   x 4  x 3  x 2  2 x  10

Câu 34: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0
B. x–y + 3z = 0
C. 2x + y + z–1=0
D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z  1  2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 36: Nguyên hàm của f  x   1
là:
3x  1
1
A. ln 3 x  1  C
B. 1 ln  3x  1  C
3
3
Câu 37: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2; 3; 3)
B. H (2; 3; -3)

B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.


C.

1
ln 3x  1  C
2

D. ln 3x  1  C

và điểm M (1; -4; -2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của

C. H (2; -3; 3)

D. H (-2; -3; 3)

(1  3i )3
. Tìm môđun của số phức z  iz
1 i
B. z  iz  8 2i
C. z  iz  8 2
D. z  iz  4 2

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 
A. z  iz  2

6

Câu 39: Tính: I   tanxdx
0

A. Đáp án khác.


B. ln

2 3
3

C. ln

3
2

D. ln

3
2

Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
2
A. V  4  2e
B. V  (4  2e)
C. V = e  5
D. V  e 2  5 
x





-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  81 là:
A. x=3
B. x>3
C. x<3

D. x  3

1



Câu 2: Tính tích phân I  ( x 4  x  1) dx
0


A. I  

7
10

B. I 

7
10

C. I 

10
7

D. I 

Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
B. a + b
C. a - b
A. 2
a  b2
Câu 4: Nguyên hàm

D.

7
3


b
a  b2
2

 (2 x  3) ln xdx là:

1 2
x  3x  C
2
1 2
2
C. ( x  3)ln x  x  3 x  C
2

1 2
x  3x  C
2
1 2
2
D. ( x  3x)ln x  x  C
2

A. ( x  3)ln x 

B. ( x  3x)ln x 
2

Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99

B. A = 100
C. A = 102
D. A = 101
Câu 6: Trong không gian

Oxyz ,

cho mặt cầu

S  : x

2

 y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  10  0; và

mặt

phẳng  P  : x  2 y  2 z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng  Q  song song với  P  và tiếp xúc với

S  .

Q  : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
Q : x  2 y  2 z  31  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0.
B.  
Q : x  2 y  2 z  5  0 và  Q  : x  2 y  2 z  31  0.
C.  
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
D.  

A.


1

2

1

2

1

1

2

2

Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i
B. ±3 ± 4i
C. ±8 ± 5i
Câu 8: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
2 3
6 2
1
3
A. z =  i
B. z =  i
C. z =   i
5 5

5 5
10 10

D. ±2 ± i
D. z =

7
9
 i
10 10

Câu 9: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x–y + 3z = 0
B. 2x + y–2z +2= 0
C. x + y –z = 0
D. 2x + y + z–1=0
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z  1  2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.

B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.

2
2
2
Câu 11: Thể tích khối cầu có phương trình x  y  z 2x 4y 6z  0 là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 209



A. V 

56 14
3

B. V 

 14
3

C. V 

56 14
3

D. V 

 14
.
3

Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a A. V  

b

f


b

2

( x) dx

B. V 

a

f

2

( x) dx

C. V  

a

b

 f ( x) dx

D. V  

a

b




f ( x) dx

a

i
(1  i)10
A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0
C. a = 0 và b = 32
D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức

x 1 t

A. y  2  t  t  .
z  3  t


x 1t


B. y 2 t  t  .
z 3t


x 1 t

C. y 1 2t  t  .
z 1 3t


x  1 t

D.  y  2  t  t  .
z  3  t


Câu 16: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x+3y-2z-1=0 .
B. 5x-3y+2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 là:
3

3
1

 3

3


A.  ;0    ;   B.  0; 
C.  ;1   ;  
D.  1; 
2
2

 2
2


Câu 18: Cho tứ diện ABCD : A(0; 0;1), B(2; 3; 5),C (6;2; 3), D(3; 7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 30 đvdt
D. 40 đvdt
ln 2

Câu 19: Tính tích phân I 
A. I  2  ln 2

 (1  2e ) dx
x 2

0

B. I  2  ln 2


C. I  2  ln 4

D. I  1  3ln 2

(1  3i )3
. Tìm môđun của số phức z  iz
1 i
B. z  iz  8 2i
C. z  iz  8 2
D. z  iz  4 2

Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z 
A. z  iz  2

1



Câu 21: Tính tích phân I  (2 x  1)e 2 x dx
0

B. I  2e
C. I  e
D. I  e  1
A. I  e
Câu 22: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) +
y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
2

A. z 


5
1
 i
37 37

B. z 

50 1
 i
37 37

C. z 

37
 37i
50

D. z  

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y 

50 1
 i
37 37

x2
, trục hoành và hai
x


đường thẳng x = 1, x = 3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


A. S  2ln

3
4

B. S  2ln 4

C. S  2ln

4
3

D. S  ln

Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
a  2
A. 
B. 2  a  2 và b  R
b  2
-2
a  2
C. 
D. a, b  (-2; 2)
b  -2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3 x  2   2 là:


4
3

y

O

2

x

(Hình 1)

2

A. x 

3
4

B. x 

3
4

C. x 

3
4


D. x 

3
4

Câu 26: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
A = | z1 |2  | z 2 |2 
| z1 z 2 |
35
4
3
33
B. A 
C. A 
D. A 
A. A 
4
4
4
33









Câu 27: Cho 3 vectơ a = (1; -2; 3), b = (-2; 3; 4), c = (-3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:




A. n = (4; -5; -2)
B. n = (-4;5;2)
C. n = (-4; -5; -2)
D. n = (4; -5;2)
Câu 28: Cho 3 điểm A(2; 4; -4), B(1;1; -3),C (-2; 0; 5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)

Câu 29: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4;  6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  2  2t
 x  2  2t
 x  4  2t
 x  2  4t




D.  y   6t
 y  3t
 y  3t
 y  3t
 z  1 t

 z  1  t
 z  2t
 x  1  2t
A. 
B. 
C. 
3
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 2  2 x là:
x
x4
x4 3 2x
A.
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
B.
 
C
4 x ln 2
4
x3 1
x4 3
C.
 3  2x  C
D.
  2 x.ln 2  C
3 x
4 x
Câu 31: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ

n = (4; 3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0

D. 4x-3y+2z-27=0 .

Câu 32: Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   4 x3  3x 2  2 x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F  x   x 4  x 3  x 2  8
C. F  x   x 4  x 3  x 2  2 x  10

B. F  x   12 x 2  6 x  3
D. F  x   12 x 2  6 x  2

Câu 33: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a 2  b 2
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
a  0
C. Số phức z = a + bi = 0  
b  0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Câu 34: Chọn khẳng định Sai:
A. a  1  a x  a y  x  y
C. a  1  log a b  log a c  0  b  c
Câu 35: Nguyên hàm của f  x  

B. 0  a  1  a x  a y  x  y
D. a  1  log a b  log a c  b  c

1
là:
3x  1


1
ln 3x  1  C
3

1
B. 1 ln  3x  1  C
C. ln 3x  1  C
D. ln 3x  1  C
2
3
Câu 36: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; -4; -2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2; 3; 3)
B. H (2; 3; -3)
C. H (2; -3; 3)
D. H (-2; -3; 3)
A.

Câu 37: Nguyên hàm của
A. 2 x  ln x 



2 x  1  ln x
dx là:
x

1 2
ln x  C

2

B. 2 x  ln x  2ln x  C
2

1 2
ln x  C
2
x
Câu 38: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e , trục tung và trục hoành.
C. 2 x  ln x  3ln x  C

D. 2 x  2ln x 

3

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
2
A. V  4  2e
B. V = e  5
C. V  (4  2e)
D. V  e 2  5 





Câu 39: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2

2
2
2
2
A.  x  1   y  3    z  2   2 .
B.  x  1   y  3    z  2   2
C.  x  1   y  3   z  2   4
2

2

2

D.  x  1   y  3    z  2   4
2

2

2


6

Câu 40: Tính: I   tanxdx
0

A. ln

2 3
3


B. ln

3
2

C. Đáp án khác.

D. ln

3
2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 209


TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
a  2
A. 
B. 2  a  2 và b  R
b  -2
-2
a  2
C. a, b  (-2; 2)
D. 
b  2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3 x  2   2 là:

y

x
O

2

(Hình 1)

2

3
4

A. x 

B. x 


3
4

C. x 

3
4

D. x 

3
4

Câu 3: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; -4; -2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
B. H (2; 3; -3)
C. H (2; -3; 3)
D. H (-2; -3; 3)
A. H (2; 3; 3)
Câu 4: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0
B. x–y + 3z = 0
C. 2x + y–2z +2= 0
D. 2x + y + z–1=0
Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)3 = (2 – i)2
A. z 

5

1
 i
37 37

B. z 

50 1
 i
37 37

C. z 

37
 37i
50

D. z  

50 1
 i
37 37

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z  1  2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
7

9
6 2
2 3
1
3
A. z =
B. z =  i
C. z =  i
D. z =   i
 i
10 10
5 5
5 5
10 10
i
Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
(1  i )10
A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0
C. a = 0 và b = 32
D. a = 0 và b = - 32
Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   4 x3  3x 2  2 x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F  x   12 x 2  6 x  3

B. F  x   x 4  x 3  x 2  2 x  10

C. F  x   12 x 2  6 x  2

D. F  x   x 4  x 3  x 2  8


Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a b

A. V 


a

f 2 ( x) dx

B. V  

b


a

f 2 ( x) dx

C. V  

b


a

f ( x) dx

D. V  


b



f ( x) dx

a

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y 

x2
, trục hoành và hai
x

đường thẳng x = 1, x = 3.

A. S  2 ln

3
4

B. S  2ln 4

C. S  2 ln

4

3

D. S  ln

4
3

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

x 1 t

A. y  2  t  t  .
z  3  t


x  1t

B. y  2 t  t  .
z  3t


x 1 t

C. y 1 2t  t  .
z 1 3t


x  1 t


D.  y  2  t  t  .
z  3  t


Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y +5z +74=0
C. (P): 10x +9y -5z -74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0

6

Câu 14: Tính: I   tanxdx
0

3
2 3
3
B. Đáp án khác.
C. ln
D. ln
2
3
2
4
2
Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z - 6z + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i
B. ±8 ± 5i

C. ±3 ± 4i
D. ±2 ± i
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  3    z  2   2 .
B.  x  1   y  3    z  2   2

A. ln

C.  x  1   y  3   z  2   4
2

2

D.  x  1   y  3    z  2   4

2

2

2

2

(1  3i )3

. Tìm môđun của số phức z  iz
1 i
B. z  iz  8 2
C. z  iz  8 2i
D. z  iz  4 2

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 
A. z  iz  2

ln 2

Câu 18: Tính tích phân I 
A. I  2  ln 2

 (1  2e ) dx
x 2

0

B. I  1  3ln 2

C. I  2  ln 4

D. I  2  ln 2

1



Câu 19: Tính tích phân I  (2 x  1)e 2 x dx

0

B. I  2e
C. I  e
D. I  e  1
A. I  e
Câu 20: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
A = | z1 |2  | z 2 |2 
| z1 z 2 |
35
4
3
33
B. A 
C. A 
D. A 
A. A 
4
33
4
4
2
Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99
B. A = 100
C. A = 101
D. A = 102
2


Câu 22: Chọn khẳng định Sai:
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


A. a  1  a x  a y  x  y

B. a  1  log a b  log a c  b  c

C. a  1  log a b  log a c  0  b  c

D. 0  a  1  a x  a y  x  y

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S  : x

2

 y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  10  0; và mặt

phẳng  P  : x  2 y  2 z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng  Q  song song với  P  và tiếp xúc với

S  .

 Q  : x  2 y  2 z  31  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0.
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
B.  
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
C.  

Q : x  2 y  2 z  5  0 và  Q  : x  2 y  2 z  31  0.
D.  
A.

1

2

1

2

1

2

1

2

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  81 là:
A. x>3
B. x=3
C. x<3
D. x  3

Câu 25: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4;  6; 2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  4  2t
 x  2  4t



A.  y   6t
 y  3t
 z 2t
 x  1  2t
B. 

 x  2  2t

 y  3t
 z  1 t
C. 

 x  2  2t

 y  3t
 z  1  t
D. 

1



Câu 26: Tính tích phân I  ( x 4  x  1) dx
0

A. I 

10

7

B. I 

7
3

C. I  

7
10

D. I 

7
10

Câu 27: Cho 3 điểm A(2; 4; -4), B(1;1; -3),C (-2; 0; 5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)
Câu 28: Nguyên hàm

 (2 x  3) ln xdx là:

1 2
x  3x  C
2
1 2

2
C. ( x  3x)ln x  x  C
2

1 2
x  3x  C
2
1 2
2
D. ( x  3x)ln x  x  3 x  C
2

A. ( x  3)ln x 

B. ( x  3)ln x 

2

Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -

3
 2 x là:
2
x

x4
x4 3 2x
B.
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
 

C
4
4 x ln 2
x3 1
x4 3
 3  2x  C
  2 x.ln 2  C
C.
D.
3 x
4 x
Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ

n = (4; 3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0
D. 4x-3y+2z-27=0 .
A.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x 2  x  1  0 là:
3

3

 3
1

3

A.  1; 
B.  0; 

C.  ;0    ;   D.  ;1   ;  
2

 2
2

2

Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


A. 5x-3y+2z-1=0 .
B. 5x+3y-2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD : A(0; 0;1), B(2; 3;5),C (6;2; 3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 20 đvdt
B. 30 đvdt
C. 40 đvdt
D. 10 đvdt
Câu 34: Nguyên hàm của f  x   1
là:
3x  1
1
1
A. ln 3x  1  C
B. 1 ln  3x  1  C
C. ln 3x  1  C

D. ln 3x  1  C
3
2
3
Câu 35: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
b
A. a + b
B. 2
C. a - b
D. 2
2
a b
a  b2
Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a 2  b 2
a  0
B. Số phức z = a + bi = 0  
b  0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 37: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
2
A. V  4  2e
B. V = e  5
C. V  e 2  5 
D. V  (4  2e)
x






2
2
2
Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình x  y  z 2x 4y 6z  0 là:

A. V 

 14
3

B. V 

Câu 39: Nguyên hàm của
A. 2 x  ln x 



C. V 

56 14
3

D. V 

 14
.

3

2 x  1  ln x
dx là:
x

1 2
ln x  C
2

C. 2 x  ln x  3ln x  C
3

56 14
3

B. 2 x  ln x  2ln x  C
2

D. 2 x  2ln x 

1 2
ln x  C
2









Câu 40: Cho 3 vectơ a = (1; -2; 3), b = (-2; 3; 4), c = (-3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:




A. n = (4; -5; -2)
B. n = (-4;5;2)
C. n = (-4; -5; -2)
D. n = (4; -5;2)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357


TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y 


x2
, trục hoành và hai
x

đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S  ln

4
3

B. S  2ln

4
3

C. S  2ln

3
4

D. S  2ln 4

Câu 2: Cho 3 điểm A(2; 4; -4), B(1;1; -3),C (-2; 0; 5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)
Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)3 = (2 – i)2
A. z 


50 1
 i
37 37

B. z 

5
1
 i
37 37

Câu 4: Chọn khẳng định Sai:
A. a  1  log a b  log a c  0  b  c

C. z 

37
 37i
50

D. z  

50 1
 i
37 37

B. a  1  a x  a y  x  y
D. a  1  log a b  log a c  b  c


C. 0  a  1  a x  a y  x  y

Câu 5: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
b
A. a - b
B. 2
C. 2
D. a + b
2
a b
a  b2
Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a A. V  

b



b

f ( x) dx

B. V 

a




f 2 ( x) dx

a

C. V  

b



f ( x) dx

a

D. V  

b

f

2

( x) dx

a

ln 2

Câu 7: Tính tích phân I 
A. I  1  3ln 2


 (1  2e ) dx
x 2

0

B. I  2  ln 2

C. I  2  ln 2

D. I  2  ln 4

1



Câu 8: Tính tích phân I  (2 x  1)e 2 x dx
0

B. I  e
C. I  e
D. I  e  1
A. I  2e
Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ

n = (4; 3;2) là:
D. 4x-3y+2z-27=0 .
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0
2


Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z  1  2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


x 1 t

A. y  2  t  t  .
z  3  t


x 1t

B. y 2 t  t  .
z 3t


x 1 t

C. y 1 2t  t  .
z 13t



x  1 t

D.  y  2  t  t  .
z  3  t

y

Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm
trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
a  2
A. 2  a  2 và b  R
B. 
b  2
-2
a  2
D. a, b  (-2; 2)
C. 
b  -2
i
(1  i )10
C. a = 1/32 và b = 0

Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A. a = 0 và b = 32

B. a = - 1/32 và b = 0

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2 x  x  1  0 là:

x

O

2

(Hình 1)

D. a = 0 và b = - 32

2

3

3
3

 3
1


A.  ;1   ;  
B.  0; 
C.  ;0    ;   D.  1; 
2
2

 2
2


Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:

2
2
2
2
2
2
A.  x  1   y  3    z  2   2 .
B.  x  1   y  3    z  2   2

C.  x  1   y  3   z  2   4
2

2

2

D.  x  1   y  3    z  2   4
2

2

2

(1  3i )3
. Tìm môđun của số phức z  iz
1 i
B. z  iz  8 2
C. z  iz  8 2i
D. z  iz  4 2


Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 
A. z  iz  2

Câu 17: Cho tứ diện ABCD : A(0; 0;1), B(2; 3;5),C (6;2; 3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 40 đvdt
D. 30 đvdt
Câu 18: Nguyên hàm
A. ( x  3x)ln x 
2

C. ( x  3)ln x 

 (2 x  3) ln xdx là:
1 2
x  3x  C
2

1 2
x  3x  C
2

1 2
x  3x  C
2
1 2
2
D. ( x  3x)ln x  x  C
2

B. ( x  3)ln x 
2

Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
A = | z1 |2  | z 2 |2 
| z1 z 2 |
35
4
33
3
B. A 
C. A 
D. A 
A. A 
4
33
4
4

Câu 20: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4;  6; 2)

Phương trình tham số của đường thẳng  là:
 x  2  2t
 x  2  2t
 x  2  4t



C.  y   6t

 y  3t
 y  3t
 z  1  t
 z  1 t
 x  1  2t
A. 
B. 
Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±2 ± i
B. ±3 ± 4i
C. ±8 ± 5i

 x  4  2t

 y  3t
 z  2t
D. 
D. ±5 ± 2i

Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

S  : x

2

 y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  10  0; và mặt


phẳng  P  : x  2 y  2 z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng  Q  song song với  P  và tiếp xúc với

S  .

 Q  : x  2 y  2 z  31  0 và  Q  : x  2 y  2 z  5  0.
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
B.  
Q : x  2 y  2 z  25  0 và  Q  : x  2 y  2 z  1  0.
C.  
Q : x  2 y  2 z  5  0 và  Q  : x  2 y  2 z  31  0.
D.  
A.

1

2

1

2

1

2

1

2

Câu 23: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e , trục tung và trục hoành.

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
2
A. V  4  2e
B. V = e  5
C. V  (4  2e)
D. V  e 2  5 
x





Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x+3y-2z-1=0 .
B. 5x-3y+2z-1=0 .
C. 5x-3y+2z+1=0 . D. 5x+5y-2z+1=0 .
Câu 25: Nguyên hàm của



2 x  1  ln x
dx là:
x

1 2
ln x  C
2
2
C. 2 x  ln x  2ln x  C


1 2
ln x  C
2
3
D. 2 x  ln x  3ln x  C

A. 2 x  2ln x 

B. 2 x  ln x 

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3 x  2   2 là:
2

3
A. x 
4

3
B. x 
4

C. x 

3
4

D. x 

3

4








Câu 27: Cho 3 vectơ a = (1; -2; 3), b = (-2; 3; 4), c = (-3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:




A. n = (4; -5; -2)
B. n = (-4;5;2)
C. n = (-4; -5; -2)
D. n = (4; -5;2)
Câu 28: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; -4; -2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (-2; -3; 3)
B. H (2; 3; -3)
C. H (2; 3; 3)
D. H (2; -3; 3)
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  81 là:
A. x<3
B. x  3
C. x=3

D. x>3


1



Câu 30: Tính tích phân I  ( x 4  x  1) dx
0

A. I 

7
3

B. I  

7
10

C. I 

10
7

D. I 

7
10

Câu 31: Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   4 x3  3x 2  2 x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F  x   12 x 2  6 x  2


C. F  x   12 x 2  6 x  3

B. F  x   x 4  x 3  x 2  8

D. F  x   x 4  x 3  x 2  2 x  10

Câu 32: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
2 3
6 2
1
3
A. z =  i
B. z =  i
C. z =   i
5 5
5 5
10 10
Câu 33: Nguyên hàm của f  x   1
là:
3x  1

D. z =

7
9
 i
10 10

Trang 3/4 - Mã đề thi 485



1
ln 3x  1  C
3

1
B. 1 ln  3x  1  C
C. ln 3x  1  C
D. ln 3x  1  C
2
3
Câu 34: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z -74=0
B. (P): 10x +9y +5z -74=0
C. (P): 10x +9y -5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z +74=0
Câu 35: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A.

A. Số phức z = a + bi có môđun là a 2  b 2
a  0
B. Số phức z = a + bi = 0  
b  0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
3
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 2  2 x là:
x

4
x
3
x3 1
A.
B.
  2 x.ln 2  C
 3  2x  C
4 x
3 x
x4 3 2x
x4
C.
D.
 3ln x 2  2 x.ln 2  C
 
C
4 x ln 2
4

6

Câu 37: Tính: I   tanxdx
0

3
2 3
3
B. ln
C. Đáp án khác.

D. ln
2
3
2
2
Câu 38: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 102
B. A = 101
C. A = 99
D. A = 100

A. ln

2
2
2
Câu 39: Thể tích khối cầu có phương trình x  y  z 2x 4y 6z  0 là:

A. V 

 14
3

B. V 

56 14
3

C. V 


56 14
3

Câu 40: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x–y + 3z = 0
B. x + y –z = 0
C. 2x + y + z–1=0

D. V 

 14
.
3

D. 2x + y–2z +2= 0

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485


PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC KÌ 2
Mã đề: 132
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D


Mã đề: 209
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D


Mã đề: 357
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D


Mã đề: 485

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D



Mã đề: 570
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D



Mã đề: 628
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D




×