Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.x = 0
B.-1 < x < 0
C.x > 0
D.x < -1
Câu 2. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy sin 2 xdx
B. dy 2 sin 2 xdx
C. dy 2 sin 2 xdx
D. dy sin 2 xdx
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
A.0
2
là:
C.
B.1
Câu 4. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
A.1
B.
2
2x 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
A.
B.
9
3
Câu 6. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
'
'
A. (tan x )
B. s inx cos x
2
cos x
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A.
1
4
B.
1
1
2
D.
1
2
C.0
D.-1
C.3
D.1
C. (cos x)' sin x
'
D. (cot x )
C. 2
D.
1
sin 2 x
1
2
2 2
1
Câu 8. Cho hàm số f ( x )
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
A.2
B.1
C.0
D.-1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.-sinx
B.cosx -x. sinx
C.cosx + x.sinx
D.x.sinx
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = -1 là:
A.0
B.-1
C.5
D. -3
2x 1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y
là:
3x 2
5
7
5
7
/
/
/
/
A. y
B. y
C. y
D. y
2
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 2 x 1
C. y 3 2 x
D. y 2 x 3
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 2x2 - 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 2
Câu 2: Cho hàm số f(x)=2x3-3x-5, g(x)=3x2-3x+4. Giải bất phương trình f’(x)
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
A.-1
B.1
D.0
2
Câu 2. Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.-1 < x < 0
B.x = 0
C.x > 0
D.x < -1
Câu 3. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
1
'
'
'
A. (cos x)' sin x
B. s inx cos x
C. (cot x )
D. (tan x )
2
sin x
cos 2 x
2x 1
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
A.1
B.3
C.
D.
9
3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = -1 là:
A. -3
B.5
C.0
D.-1
2x 1
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y
là:
3x 2
7
5
5
7
/
/
/
/
A. y
B. y
C. y
D. y
2
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 3 2 x
C. y 2 x 1
D. y 2 x 3
1
Câu 8. Cho hàm số f ( x )
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
A.-1
B.2
C.1
D.0
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
1
C.
1
4
2 2
Câu 10. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy 2 sin 2 xdx
B. dy sin 2 xdx
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx -x. sinx
B.x.sinx
A.
B.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
A.1
B.
1
2
C.
2
1
2
D. 2
C. dy sin 2 xdx
D. dy 2 sin 2 xdx
C.-sinx
D.cosx + x.sinx
C.0
D.
là:
1
2
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 4x2 + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 1
Câu 2: Cho hàm số f(x)=4x3-2x-1, g(x)=6x2-2x+2. Giải bất phương trình f’(x)>g’(x).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
'
B. s inx cos x
C. (cos x)' sin x
2
sin x
Câu 2. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
'
A. (cot x )
A.0
'
D. (tan x )
1
cos 2 x
C.1
D.-1
2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.x = 0
B.x < -1
C.-1 < x < 0
D.x > 0
B.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
2
là:
1
1
C.
D.1
2
2
2x 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
A.1
B.
C.3
D.
9
3
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.x.sinx
B.cosx -x. sinx
C.-sinx
D.cosx + x.sinx
y
cos
2
x
Câu 7. Cho hàm số
. Khi đó:
dy
2
sin
2
xdx
A.
B. dy 2 sin 2 xdx
C. dy sin 2 xdx
D. dy sin 2 xdx
3
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = x + 2x tại x0 = -1 là:
A.5
B. -3
C.0
D.-1
2
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 1
B. y 3 2 x
C. y 2 x 3
D. y 2 x 3
2x 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y
là:
3x 2
7
5
5
7
/
/
/
/
A. y
B. y
C. y
D. y
2
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
1
Câu 11. Cho hàm số f ( x)
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
A.1
B.2
C.-1
D.0
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
B.
A.0
1
1
2
1
4
D. 2
2 2
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 2
A.
B.
C.
Câu 2: Cho hàm số f(x)=2x3- 6x- 3 , g(x)=3x2- 6x+ 2 . Giải bất phương trình f’(x)
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
'
A. (cot x )
1
sin 2 x
B. s inx cos x
'
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y
C. (cos x)' sin x
'
D. (tan x )
1
cos 2 x
2x 1
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
B.3
C.1
D.
3
9
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx -x. sinx
B.cosx + x.sinx
C.-sinx
D.x.sinx
4
2
Câu 4. Cho hàm số f ( x) x 2 x 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.x = 0
B.x > 0
C.x < -1
D.-1 < x < 0
Câu 5. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy 2 sin 2 xdx
B. dy sin 2 xdx
C. dy sin 2 xdx
D. dy 2 sin 2 xdx
A.
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 2 x 3
C. y 2 x 1
D. y 3 2 x
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A.
1
2 2
B.
1
2
C.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
2
1
4
D. 2
là:
1
C.0
2
2x 1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y
là:
3x 2
7
5
5
/
/
/
A. y
B. y
C. y
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
Câu 10. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
B.
A.1
A.0
D.
1
2
/
D. y
7
(3x 2)2
C.1
D.-1
2
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = -1 là:
A.5
B. -3
C.-1
D.0
1
Câu 12. Cho hàm số f ( x)
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
A.1
B.2
C.-1
D.0
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 1
B.
ଵ
ଵ
ଷ
ଶ
Câu 2: Cho hàm số f(x)= x3+2x- 3 , g(x)= x2+2x+ 2 . Giải bất phương trình f’(x)>g’(x).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
2x 1
là:
3x 2
7
5
5
/
/
/
A. y
B. y
C. y
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = -1 là:
A.-1
B.5
C.0
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
2
1
1
B.0
C.
2
2
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx + x.sinx
B.x.sinx
C.-sinx
2x 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y
tại x0 = 2 là:
x 1
1
A.
B.3
C.1
9
Câu 6. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
B.1
7
(3x 2)2
D. -3
là:
A.
A.-1
/
D. y
C.
2
D.1
D.cosx -x. sinx
D.
1
3
D.0
Câu 7. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
C. (cos x)' sin x
2
cos x
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 2 x 3
C. y 2 x 1
Câu 9. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy sin 2 xdx
B. dy 2 sin 2 xdx
C. dy 2 sin 2 xdx
4
2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) x 2 x 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.-1 < x < 0
B.x > 0
C.x < -1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A. s inx cos x
'
A.
'
B. (tan x )
1
2
Câu 12. Cho hàm số
A.0
B.
f ( x)
1
4
C.
1
2 2
'
D. (cot x )
1
sin 2 x
D. y 3 2 x
D. dy sin 2 xdx
D.x = 0
D. 2
1
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
B.-1
C.1
D.2
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 1
Câu 2: Cho hàm số f(x)=2x3-2x+2, g(x)=3x2-2x-1. Giải bất phương trình f’(x)
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
A.-1
C.1
D.0
2
Câu 2. Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.x = 0
B.x < -1
C.-1 < x < 0
D.x > 0
Câu 3. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
1
'
'
'
A. (tan x )
B. (cos x)' sin x
C. (cot x )
D. s inx cos x
2
2
cos x
sin x
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx -x. sinx
B.x.sinx
C.-sinx
D.cosx + x.sinx
2x 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
A.1
B.
C.3
D.
3
9
1
Câu 6. Cho hàm số f ( x)
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là
x 1
A.2
B.0
C.-1
D.1
3
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x + 2x tại x0 = -1 là:
A.0
B.-1
C. -3
D.5
2
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 2 x 1
C. y 3 2 x
D. y 2 x 3
B.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A.
1
4
B.
1
2 2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
A.1
C. 2
B.0
Câu 11. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy 2 sin 2 xdx
B. dy sin 2 xdx
2
D.
1
2
là:
C.
1
2
C. dy 2 sin 2 xdx
D.
1
2
D. dy sin 2 xdx
2x 1
là:
3x 2
7
/
B. y
(3x 2)2
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y
7
5
5
/
/
C. y
D. y
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 2
/
A. y
Câu 2: Cho hàm số f(x)=x3+x- 3 , g(x)=x2+2x+ 2 . Giải bất phương trình f’(x)>g’(x).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A.
1
2 2
B. 2
C.
1
4
2x 1
tại x0 = 2 là:
x 1
1
1
A.1
B.
C.
3
9
y
cos
x
Câu 3. Đạo hàm cấp hai của hàm số
tại x0 = 0 là:
D.
1
2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y
A.-1
B.0
C.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx + x.sinx
B.x.sinx
Câu 5. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
2
C.-sinx
D.3
D.1
D.cosx -x. sinx
1
1
'
'
C. (tan x )
D. s inx cos x
2
2
sin x
cos x
2
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 2 x 1
C. y 2 x 3
D. y 3 2 x
1
Câu 7. Cho hàm số f ( x)
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là
x 1
A.2
B.1
C.0
D.-1
2x 1
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y
là:
3x 2
7
5
5
7
/
/
/
/
A. y
B. y
C. y
D. y
2
2
2
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)
(3x 2)2
A. (cos x)' sin x
'
B. (cot x )
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
2
là:
1
1
D.
2
2
4
2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) x 2 x 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.-1 < x < 0
B.x > 0
C.x < -1
D.x = 0
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = -1 là:
A.5
B.0
C.-1
D. -3
Câu 12. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy sin 2 xdx
B. dy sin 2 xdx
C. dy 2 sin 2 xdx
D. dy 2 sin 2 xdx
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 1
A.0
B.1
C.
Câu 2: Cho hàm số f(x)=2x3+4x-2, g(x)=3x2+4x+1. Giải bất phương trình f’(x) < g’(x).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
2x 1
là:
3x 2
5
/
B. y
(3x 2)2
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y
/
A. y
7
(3x 2)2
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y
/
C. y
/
D. y
5
(3x 2)2
2x 1
tại x0 = 2 là:
x 1
1
B.1
C.3
9
Câu 3. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos x tại x0 = 0 là:
A.
A.0
7
(3x 2)2
D.
1
3
C.-1
D.1
2
Câu 4. Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 3 . Những giá trị của x để f ( x ) 0 là :
A.x < -1
B.-1 < x < 0
C.x = 0
D.x > 0
3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = x + 2x tại x0 = -1 là:
A.-1
B.5
C. -3
D.0
Câu 6. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó:
A. dy 2 sin 2 xdx
B. dy sin 2 xdx
C. dy 2 sin 2 xdx
D. dy sin 2 xdx
1
Câu 7. Cho hàm số f ( x )
. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (0;1) thuộc đồ thị hàm số là :
x 1
A.1
B.2
C.-1
D.0
Câu 8. Công thức đạo hàm nào sau đây sai?
1
1
'
'
'
A. s inx cos x
B. (tan x )
C. (cos x)' sin x
D. (cot x )
2
cos x
sin 2 x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = x.cosx là :
A.cosx -x. sinx
B.x.sinx
C.-sinx
D.cosx + x.sinx
2
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của thị hàm số y x 2 tại điểm A(1;-1) là:
A. y 2 x 3
B. y 3 2 x
C. y 2 x 3
D. y 2 x 1
B.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 1 x tại x0 = 3 là:
A.
1
2
B.
1
2 2
C.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại x0 =
2
1
4
D. 2
là:
1
1
B.1
C.0
D.
2
2
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tại điểm trên (C)
có hoành độ x0 = 2
A.
Câu 2: Cho hàm số f(x)=4x3+2x- 3 , g(x)=6x2+2x+ 2 . Giải bất phương trình f’(x)>g’(x).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Kiểm tra một tiết chương IV
Môn: Giải tich 11
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Đáp án mã đề: 143
01. C; 02. C; 03. A; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A;
Đáp án mã đề: 177
01. A; 02. C; 03. A; 04. D; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. B; 10. D; 11. A; 12. C;
Đáp án mã đề: 211
01. C; 02. D; 03. D; 04. A; 05. D; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A; 11. C; 12. C;
Đáp án mã đề: 245
01. C; 02. A; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. C; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. C;
Đáp án mã đề: 279
01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. B; 09. C; 10. B; 11. B; 12. B;
Đáp án mã đề: 313
01. A; 02. D; 03. B; 04. A; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. B; 11. C; 12. A;
Đáp án mã đề: 347
01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. A; 07. D; 08. D; 09. A; 10. B; 11. A; 12. C;
Đáp án mã đề: 381
01. C; 02. D; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. C;