Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

9 đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 (Nguyên hàm - Tích phân) trường Nguyễn Trung Trực - Bình Định - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.07 KB, 20 trang )

Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π là
:

π2
B.
2

π3
A.
3
1

Câu 2. Tích phân I =

∫x

2

0

A.

B. ln

1


∫ f (x)dx =5 và
0

8
5

C. −2 ln

1

∫ f (x)dx = 2 thì
2

A.-3
Câu 4. Tích phân

π
2

8
5

D. 2 ln

8
5

2

∫ f (x)dx


bằng :

0

B.8
1

D.

x +1
dx bằng:
+ 2x + 5

1 8
ln
2 5

Câu 3. Nếu

π2
C.
4

D. 2

C.3

2dx


∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:
0

A.2
B.1
C. 3
D.4
2
Câu 5. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:

14π
15

13π
16π
D.
15
15
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
B. 2
C. 1
D.0
A. 3
y
=
mx
cos
x

x
=
0;
x
=
π
; Ox ;
bằng 3π . Khi đó giá trị của m là:
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
B. m = −3
D. m = ±3
C. m = −4
A. m = 3
2
2 là :
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
5
1
1
6
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
A. ( dvdt )
D. ( dvdt )
6
5
2
2
3

Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
201
119
A. 44
B.
C.
D.36
4
4
1
dx ta được kết quả sau:
Câu 10. Tính nguyên hàm ∫
2x + 1
1
1
A. ln 2x + 1 + C
C. ln 2x + 1 + C
D. − ln 2x + 1 + C
B. − ln 2x + 1 + C
2
2
A. π

B.

C.

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x


1
5

A. − cos 5x − cos x + C

B. 5cos 5x + cos x + C

1
5

1
5

C. cos 5x + cos x + C

D. cos 5x − cos x + C

Câu 12. Tìm công thức sai?
b

b

A. ∫ [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =



a

b


f ( x )dx
C. =


a

a

c

b

a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

Câu 13. Tìm nguyên hàm
A. −

a

b

f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

3

∫ 


33 5
x + 4 ln x + C
5

4
dx
x
53 5
x + 4 ln x + C
B.
3

b

b

b

a

a

B. ∫ [f ( x ) .g ( x ) ]dx = ∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx
a

b

b


D. k . f ( x )dx = k f ( x )dx


a


a

x2 +

C.

33 5
x − 4 ln x + C
5

D.

33 5
x + 4 ln x + C
5


2x + 3
x2
3
3
x ) 2 ln x − + 4 B. F ( x ) = 2x + − 4
A. F (=
x

x

=
số f ( x )
Câu 14. F(x) là nguyên hàm của hàm

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?
C. F ( x ) = 2x −

3
+2
x

x ) 2 ln x +
D. F ( =

3
+2
x

π
3



Câu 15. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 −1
2


π 3 1

6
2

π 3 −1
π− 3
D.
6
2
=
số y f1=
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
A.

B.

C.

=
x a=
, x b được tính theo công thức:
b

=
A. S

b


b

b

b

=
B. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
C. S ∫ f ( x ) − f ( x )  dx=
D S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx=
1

2

a

1

a

1

2

1


1


3+ 2
3

3 3−2 2
3
x
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
B. e
C. e − 2
A. 1 − e
A.

2

a

2 + ln x
dx bằng:
2x

e

Câu 17. Tích phân I =

2

a

a


3− 2
6

B.

C.

D.

3− 2
3

D. e + 1

Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai đường thẳng

=
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
A. V =



b

a

f 2 ( x ) dx


B. V = π



f 2 ( x ) dx

b

a

C. V = π

∫ f ( x ) dx
b

D. V = π

a

∫ f ( x ) dx
b

a

Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x 3 + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
A. −
Câu 21.


9
4

B. 24

C.

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là

9
4

D. 1

1
6

1
1
1
sin 4x + C B. sin 6x − sin 4x + C C. 6sin 6x − 5sin 4x + C D. −6sin 6x + sin 4x + C
4
6
4
−1, x =
3 là :
Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x =
28
8
1

28
A.
B. ( dvdt )
D.
C. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )
3
3
9
3
A. − sin 6x +

1

I
Câu 23. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

A.I = 4
B. I = 3
C. I = 1
Câu 24. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?


x α+1
+ C (α ≠ −1)

α +1
ax
C. ∫ a x dx=
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a
x
Câu 25. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A. x α=
dx

A. −3sin x −
Câu
Đ/A

1

2

3

3x
+C
ln 3
4

5


B. 3sin x −
6

7

8

3x
+C
ln 3

9

10

D. I = 2

1

B.

∫ cos

D.

1
dx ln x + C
∫ x=


2

=
dx tan x + C
x

C. −3sin x +
11

12

13

14

3x
+C
ln 3

15

16

D. 3sin x +
17

18

19


20

21

22

3x
+C
ln 3
23

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
x
Câu 1. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:

3x
+C
ln 3
Câu 2. Tìm công thức sai?

B. −3sin x +


A. −3sin x −
b

b

a

a

3x
+C
ln 3

C. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =


a

Câu 3. Nếu

∫ f (x)dx =5

a

b

a

a


b

∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx

f ( x )dx
D. =


a



∫ f (x)dx = 2
2

A.-3

B. 2

3

∫ 

x2 +

D. 3sin x −
b



a

3x
+C
ln 3

b

f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx
a

c

b

a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

2

1

0

Câu 4. Tìm nguyên hàm

B. ∫ [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =


b

1

3x
+C
ln 3

b

A. ∫ k . f ( x )dx = k ∫ f ( x )dx
b

C. 3sin x +

thì

∫ f (x)dx

bằng :

0

C.3

D.8

4
dx

x

53 5
33 5
33 5
33 5
x + 4 ln x + C
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
B.
C.
D.
5
5
3
5
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. cos 5x + cos x + C
B. cos 5x − cos x + C C. − cos 5x − cos x + C D. 5cos 5x + cos x + C
5
5
5
2x + 3
=
Câu 6. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?
x2
3
3
3
3
x ) 2 ln x + + 2 C. F ( x ) = 2x − + 2
x ) 2 ln x − + 4
A. F ( x ) = 2x + − 4
B. F ( =
D. F (=
x
x
x
x
1
2dx
= ln a . Giá trị của a bằng:
Câu 7. Tích phân ∫
3 − 2x
0
A. 3
B.4
C.2
D.1
y
=
cos
x;
Ox;

Oy;
x
=
π
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng ?
A.0
B. 3
C. 1
D. 2
e
2 + ln x
dx bằng:
Câu 9. Tích phân I = ∫
2x
1
A. −

3− 2
3− 2
B.
6
3
Câu 10. ∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là
A.

C.

3 3−2 2
3


D.

3+ 2
3

1
1
1
1
sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
Câu 11. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π
là :
π
π2
π2
π3
A.
B.
C.
D.
2
2
3
4
2

Câu 12. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:
13π
14π
16π
A.
B.
C. π
D.
15
15
15
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
là:
A. 6sin 6x − 5sin 4x + C

B. −6sin 6x + sin 4x + C C. − sin 6x +


A. m = −4
B. m = ±3
C. m = 3
Câu 14. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.

D. m = −3

1
1

x α+1
α
=
dx
tan
x
+
C
=
dx
ln
x
+
C
B.
C.
x
dx
=
+ C (α ≠ −1)
∫x
∫ cos2 x

α +1



D. a x dx=

ax

+ C (0 < a ≠ 1) Câu
ln a

1

I
15. Tích phân =

∫ (3x

+ 2x − 1)dx bằng:

2

0

B. I = 3

A.I = 4
Câu 16. Tính nguyên hàm

1

∫ 2x + 1dx

C. ln 2x + 1 + C

B. − ln 2x + 1 + C
1


∫x
0

2

D. I = 2

ta được kết quả sau:

1
2

A. − ln 2x + 1 + C
Câu 17. Tích phân I =

C. I = 1

D.

1
ln 2x + 1 + C
2

x +1
dx bằng:
+ 2x + 5

1 8
8
8

8
ln
B. −2 ln
C. ln
D. 2 ln
2 5
5
5
5
2
2 là :
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
1
6
5
1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
2
6
5
=
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
số y f1=
=

x a=
, x b được tính theo công thức:
A.

b

b

=
A. S

B. S
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx=



f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx =
C. S

a

a

b

dx D. S
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) =
a

b


b

a

a

∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx

Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
A. 1 − e
B. e + 1
C. e
D. e − 2
2
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =
3 là :
28
8
28
1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C.
D.
( dvdt )
( dvdt )
9

3
3
3
Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
đường thẳng=
x

A. V = π

∫ f ( x ) dx
b

B. V =

a



b

a

f 2 ( x ) dx

C. V = π

∫ f ( x ) dx
b


D. V = π

a



b

a

f 2 ( x ) dx

Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x 3 − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
B.36

A. 44

C.

119
4

D.

201
4

π

3



Câu 24. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 1
π 3 −1
π 3 −1
π− 3
B.
C.
D.

6
6
2
2
2
3
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
9
9
A.
B. −
C. 1
D. 24

4
4
A.

Câu

Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định

Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π
là :
π
π3
π2
π2
A.
B.
C.
D.
2
3
2
4

2x + 3
( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?
x2
3
3
3
3
x ) 2 ln x − + 4 C. F ( =
x ) 2 ln x + + 2 D. F ( x ) = 2x − + 2
A. F ( x ) = 2x + − 4
B. F (=

x
x
x
x
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị
của m là:
A. m = −4
B. m = −3
C. m = ±3
D. m = 3
=
Câu 4. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
số y f1=
=
x a=
, x b được tính theo công thức:
=
Câu 2. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )

=
A. S

b

b

b


b

b

dx C. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
=
B. S ∫  f ( x ) − f ( x )  =
D. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
∫ f ( x ) − f ( x ) dx=
1

1

2

1

Câu 5. Nếu

1

2

∫ f (x)dx =5 và
0

1

∫ f (x)dx = 2 thì
2


A.-3
Câu 6. Tích phân

1

a

2

a

2

∫ f (x)dx

bằng :

0

B. 2
1

2

a

a

a


C.3

D.8

2dx

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:
0

A.4
B.2
C. 3
D.1
x
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
A. 1 − e
B. e
C. e + 1
D. e − 2
2
Câu 8. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:

14π
13π
B.
15
15

Câu 9. ∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là
A.

C.

16π
15

D. π

1
1
1
1
sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
Câu 10. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
đường thẳng=
A. −6sin 6x + sin 4x + C

A. V = π

∫ f ( x ) dx
b


B. 6sin 6x − 5sin 4x + C C. − sin 6x +

B. V = π

a



b

a

f 2 ( x ) dx

C. V = π

Câu 11. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?



A. x α=
dx

∫ f ( x ) dx
b

a

D. V =




b

a

1
1
x α+1
ax
x
=
+
dx ln x + C C. ∫
dx
tan
x
C
D.
+ C (α ≠ −1) B. ∫ =
a
dx
=
+ C (0 < a ≠ 1)

cos 2 x
x
α +1
ln a
π

3



Câu 12. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 −1
2

π 3 1

6
2
3 2 4
Câu 13. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

A.

f 2 ( x ) dx

B.

C.

π 3 −1
6

D.


π− 3
2


A.

53 5
x + 4 ln x + C
3

B.

33 5
x − 4 ln x + C
5

C.

33 5
x + 4 ln x + C
5

D. −

33 5
x + 4 ln x + C
5

1


∫ (3x

I
Câu 14. Tích phân =

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

A. I = 3
B.I = 4
C. I = 1
D. I = 2
2
Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng

x=
3 là :
−1, x =
1
A. ( dvdt )
3

B.
1

Câu 16. Tích phân I =


∫x
0

2

8
( dvdt )
3

8
8
B. 2 ln
5
5
x
Câu 17. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
3x
3x
B.
+C
3sin x −
+C
ln 3
ln 3
Câu 18. Tìm công thức sai?
A. −3sin x −

1 8
ln

2 5

D.

3x
+C
ln 3

B. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =





a

a

b

C. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =


a

28
( dvdt )
3

D. −2 ln


b

A. k . f ( x )dx = k f ( x )dx
a

C.

C. −3sin x +

b



28
( dvdt )
9

x +1
dx bằng:
+ 2x + 5

A. ln

b

C.

b


b

a

a

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

D. 3sin x +
b

f ( x )dx
D. =


a

3x
+C
ln 3

b

∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx
a

b

8
5


a

c

b

a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
3

9
9
B. 1
C.
D. 24
4
4
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. cos 5x + cos x + C

B. − cos 5x − cos x + C
C. cos 5x − cos x + C
D. 5cos 5x + cos x + C
5
5
5
21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A. 1
B. 3
C.0
D. 2
1
dx ta được kết quả sau:
Câu 22. Tính nguyên hàm ∫
2x + 1
1
1
A. − ln 2x + 1 + C
B. ln 2x + 1 + C
C. − ln 2x + 1 + C
D. ln 2x + 1 + C
2
2
2
2 là :
Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
5
6
1

1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
5
2
6
3
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
119
201
A.
B.36
C.
D. 44
4
4
e
2 + ln x
I
=
Câu 25. Tích phân
∫1 2x dx bằng:
A. −

A.
Câu

Đ/A

1

3− 2
6
2

3

B.
4

5

6

7

3 3−2 2
3
8

9

C.
10

11


12

3− 2
3

13

14

D.
15

16

17

18

3+ 2
3
19

20

21

22

23


Câu

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là:
A. e − 2
B. e + 1
C. e
D. 1 − e

1

∫ 2x + 1dx

Câu 2. Tính nguyên hàm

ta được kết quả sau:

1
1
B. ln 2x + 1 + C
C. ln 2x + 1 + C

D. − ln 2x + 1 + C
2
2
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A. 3
B. 1
C.0
D. 2
3 2 4
Câu 4. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

53 5
33 5
33 5
33 5
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B.
C.
D. −
5
5
3
5
e
2 + ln x

dx bằng:
Câu 5. Tích phân I = ∫
2x
1
A. − ln 2x + 1 + C

3+ 2
3− 2
B.
3
3
Câu 6. ∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là
A.

3− 2
6

C.

D.

3 3−2 2
3

1
1
1
1
sin 4x + C B. 6sin 6x − 5sin 4x + C C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6

4
6
4
a;
b
Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [
] trục Ox và hai đường
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
thẳng=
A. − sin 6x +

A. V = π



b

a

f 2 ( x ) dx

B. V =

1

Câu 8. Tích phân I =

∫x


2

0

1 8
ln
2 5
Câu 9. Tìm công thức sai?
A. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =


a

b

f ( x )dx
C. =


a

c


a

b

a


f 2 ( x ) dx

C. V = π

∫ f ( x ) dx
b

D. V = π

a

∫ f ( x ) dx
b

a

x +1
dx bằng:
+ 2x + 5
B. −2 ln

A.

b



b

b


a

a

8
5

∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx
b

f ( x )dx + ∫ f ( x )dx  (a  c  b)

C. ln

8
5

b

D. 2 ln

8
5

b

B. k . f ( x )dx = k f ( x )dx






a

a

b

D. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =


a

c

b


a

b

f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx
a

Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
3


A. 1

B.

9
4

C. 24

D. −

9
4

π
3



Câu 11. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π− 3
π 3 −1
B.
2
2
x
Câu 12. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:

A.

C.

π 3 1

6
2

D.

π 3 −1
6


A. 3sin x +

3x
+C
ln 3

B. −3sin x +

1

Câu 13. Nếu ∫ f (x)dx =5 và
0

3x
+C

ln 3

1

∫ f (x)dx = 2 thì
2

C. −3sin x −

3x
3x
+C
+ C D. 3sin x −
ln 3
ln 3

2

∫ f (x)dx

bằng :

0

A. 2
B.8
C.-3
D.3
2
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =

2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:

14π
13π
16π
B.
C. π
D.
15
15
15
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. − cos 5x − cos x + C B. cos 5x − cos x + C C. 5cos 5x + cos x + C
D. cos 5x + cos x + C
5
5
5
3
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
119
201
A.
B.36
C. 44
D.

4
4
2x + 3
=
Câu 17. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )
( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F(x) là biểu thức nào sau đây
x2
3
3
3
3
x ) 2 ln x + + 2
x ) 2 ln x − + 4 C. F ( x ) = 2x − + 2
A. F ( x ) = 2x + − 4
B. F (=
D. F ( =
x
x
x
x
2
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =
3 là :
28
1
8
28

A.
B. ( dvdt )
C.
D. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )
9
3
3
3
2
2 là :
Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
1
5
6
1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
5
6
2
2
1
2dx
= ln a . Giá trị của a bằng:
Câu 20. Tích phân ∫

3
2x

0
A.1
B.2
C.4
D. 3
Câu 21. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
1
x α+1
ax
x
=
dx tan x + C
dx ln x + C D. ∫
A. ∫ x α=
B.
a dx=
+ C (0 < a ≠ 1) C. ∫ =
dx
+ C (α ≠ −1)

cos 2 x
x
ln a
α +1
Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π
π

π2
π2
π3
A.
B.
C.
D.
2
4
3
2
y
=
mx
cos
x
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
là:
A. m = −3
B. m = ±3
C. m = −4
D. m = 3
=
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f1=
=
x a=
, x b được tính theo công thức:

A.

b

b

b

b

b

=
dx B. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx=
C. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
D. S ∫ f ( x ) − f ( x )  dx
∫ f ( x ) − f ( x )=

=
A. S

1

1

2

1

2


a

a

1

2

2

a

a

a

1

I
Câu 25. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0


B. I = 3

A.I = 4
Câu
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

C. I = 1


12

13

14

15

16

17

D. I = 2

18

19

20

21

22

23

24

25



Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
1
2dx
= ln a . Giá trị của a bằng:
Câu 1. Tích phân ∫
3 − 2x
0
A.2
B.1
C.4
D. 3
2
Câu 2. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:

14π
13π
B.
15
15
x
Câu 3. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:

C. π


A.

D.

16π
15

3x
3x
3x
3x
B. 3sin x +
C. 3sin x −
D. −3sin x +
+C
+C
+C
+C
ln 3
ln 3
ln 3
ln 3
Câu 4. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
1
x α+1
ax
dx ln x + C
=

dx tan x + C
A. ∫ x α=
C. ∫ a x dx=
dx
+ C (0 < a ≠ 1) D. ∫
+ C (α ≠ −1) B. ∫ =
x
cos 2 x
ln a
α +1
A. −3sin x −

1

∫ f (x)dx = 2

0

thì

∫ f (x)dx

2

A.-3
Câu 6. Tìm công thức sai?
b

A. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =



a

b

f ( x )dx
C. =


a

C.8

b

b

a

a

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx
b

a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)


Câu 7. Tích phân I =

bằng :

0

B.3

c

D. 2

b

B. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =


a

b

b

b

a

a

∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx


b

D. k . f ( x )dx = k f ( x )dx





a

a

2 + ln x
dx bằng:
2x

e


1

A.

2

1

Câu 5. Nếu ∫ f (x)dx =5 và


3 3−2 2
3

B.

3+ 2
3

C.

3− 2
6

D.

3− 2
3

2x + 3
( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?
x2
3
3
3
3
x ) 2 ln x + + 2 B. F (=
x ) 2 ln x − + 4 C. F ( x ) = 2x − + 2
A. F ( =
D. F ( x ) = 2x + − 4
x

x
x
x
x
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
A. e + 1
B. e
C. 1 − e
D. e − 2
3 2 4
Câu 10. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

33 5
3
53 5
33 5
x + 4 ln x + C D. 3 x 5 − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B.
C. −
5
5
3
5

=
Câu 8. F(x) là nguyên hàm của hàm

số f ( x )

1

I
Câu 11. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

B. I = 3

A.I = 4

C. I = 1

D. I = 2

Câu 12. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai

x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
đường thẳng=
A. V = π


∫ f ( x ) dx
b

a

B. V =



b

a

f 2 ( x ) dx

C. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a

D. V = π



b

a


f 2 ( x ) dx

−1, x =
3
Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 trục hoành và hai đường thẳng x =


28
28
1
8
B.
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )
9
3
3
3
3
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
−1 bằng ?
x + 4x; Ox; x =
9
9
A.
B. 24
C. 1
D. −

4
4
=
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f1=
=
x a=
, x b được tính theo công thức:
A.

b

B. S
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx=

=
A. S

a

b



f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx=
C. S

a


b

=
D. S
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a

b

b

a

a

∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx

Câu 16. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π
A.

π2
2

B.

Câu 17. Tính nguyên hàm

π2
4


C.

1

∫ 2x + 1dx

1
2

A. − ln 2x + 1 + C

B.

π3
3

D.

π
2

ta được kết quả sau:

1
ln 2x + 1 + C
2

C. ln 2x + 1 + C

D. − ln 2x + 1 + C


π
3



Câu 18. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 1
π− 3
B.

6
2
2
Câu 19. ∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là
A.

C.

π 3 −1
2

D.

π 3 −1
6

1

1
1
1
sin 4x + C B. −6sin 6x + sin 4x + C C. 6sin 6x − 5sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
3
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
119
201
A.
B. 44
C.
D.36
4
4
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. − cos 5x − cos x + C B. 5cos 5x + cos x + C C. cos 5x + cos x + C
D. cos 5x − cos x + C
5
5
5
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
là:

A. m = ±3
B. m = −3
C. m = −4
D. m = 3
y
cos
x;
Ox;
Oy;
x
=
=
π
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng ?
A.0
B. 3
C. 2
D. 1
1
x +1
dx bằng:
Câu 24. Tích phân I = ∫ 2
x
+
2x
+
5
0
8

1 8
8
8
A. −2 ln
B. ln
C. 2 ln
D. ln
5
2 5
5
5
2
2 là :
Câu 25. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
6
1
5
1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
5
2
2
6
A. − sin 6x +

Câu


Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A
Câu 1. Tính nguyên hàm


1

∫ 2x + 1dx

1
2

B. − ln 2x + 1 + C

A. − ln 2x + 1 + C
1

Câu 2. Tích phân

ta được kết quả sau:
C.

1
ln 2x + 1 + C
2

D. ln 2x + 1 + C

2dx

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:
0

A.4


B.2

C. 3

D.1

π
3



Câu 3. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π− 3
π 3 −1
π 3 −1
π 3 1
B.
C.
D.

6
2
2
6
2
2
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng

x=
−1, x =
3 là :
28
28
1
8
A.
B.
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )
3
3
9
3
Câu 5. ∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx là
A.

1
1
1
sin 4x + C B. 6sin 6x − 5sin 4x + C C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
4
6
4
1
x +1
dx bằng:

Câu 6. Tích phân I = ∫ 2
x + 2x + 5
0
1 8
8
8
8
A. ln
B. 2 ln
C. −2 ln
D. ln
2 5
5
5
5
2
Câu 7. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:
16π
13π
14π
A.
B. π
C.
D.
15
15
15
3 2 4

Câu 8. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

33 5
33 5
33 5
53 5
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B.
C.
D. −
5
5
5
3
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. cos 5x − cos x + C
B. − cos 5x − cos x + C C. 5cos 5x + cos x + C
D. cos 5x + cos x + C
5
5
5
2

2 là :
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =
1
5
1
6
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
2
6
5
Câu 11. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
đường thẳng=
1
6

A. − sin 6x +

A. V = π



b


a

f 2 ( x ) dx

B. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a

C. V =



b

a

f 2 ( x ) dx

D. V = π

∫ f ( x ) dx

1

I
Câu 12. Tích phân =


∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

A. I = 2
B. I = 3
C. I = 1
Câu 13. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

D.I = 4

b

a


1
1
ax
x α+1
x
α
=
dx
ln
x

+
C
=
dx
tan
x
+
C
B.
C.
D.
a
dx
=
+
C
(0
<
a

1)
x
=
dx
+ C (α ≠ −1)
∫ cos2 x
∫x


ln a

α +1
x
Câu 14. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A.

3x
3x
3x
3x
B. 3sin x +
C. 3sin x −
D. −3sin x +
+C
+C
+C
+C
ln 3
ln 3
ln 3
ln 3
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là:
A. e
B. 1 − e
C. e + 1
D. e − 2
Câu 16. Tìm công thức sai?
A. −3sin x −

b


A. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =


a

b

f ( x )dx
C. =


a

b

b

a

a

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

c

b

a

c


B. [f ( x ) .g ( x ) ]dx =


a

b

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

1

Câu 17. Nếu

b

∫ f (x)dx =5



∫ f (x)dx = 2

b

a

a

∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx


b

D. k . f ( x )dx = k f ( x )dx





a

a

2

1

0

b

∫ f (x)dx

thì

bằng :

0

2


A.-3
B.8
C. 2
D.3
3
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?

9
9
C. −
D. 1
4
4
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A. 2
B. 1
C.0
D. 3
=
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f1=
=
x a=
, x b được tính theo công thức:
A. 24

B.


b

b

=
A. S

b

b

b

dx D. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
B. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx=
C. S ∫ f ( x ) − f ( x )=
∫ f ( x ) − f ( x ) dx=
1

1

2

2

1

a


a

1

2

2

a

a

a

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m

là:

A. m = ±3
B. m = −4
C. m = −3
D. m = 3
Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π

là :

π
π2
π2
π3

B.
C.
D.
2
2
4
3
3
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
119
201
A.
B.36
C. 44
D.
4
4
e
2 + ln x
dx bằng:
Câu 24. Tích phân I = ∫
2x
1
A.

A.

3− 2
3


B.

3− 2
6

C.

=
Câu 25. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )
x ) 2 ln x +
A. F ( =
Câu
Đ/A

1

2

3

4

2x + 3
x2

3
3
+ 2 B. F ( x ) = 2x − + 2

x
x

5

6

7

8

9

10

11

3 3−2 2
3

D.

3+ 2
3

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây ?
C. F ( x ) = 2x +

12


13

14

15

3
−4
x
16

x ) 2 ln x −
D. F (=
17

18

19

20

21

22

3
+4
x
23


24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
1
x +1
dx bằng:
Câu 1. Tích phân I = ∫ 2
x + 2x + 5
0

8
8
8
1 8
B. ln
C. −2 ln
D. ln
5
5
5
2 5
y
=

s
inx
Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường
, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π
π
π2
π2
π3
A.
B.
C.
D.
2
4
2
3
Câu 3. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai đường
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
thẳng=
A. 2 ln

A. V = π
Câu 4.



b

a


f 2 ( x ) dx

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx

B. V =



b

a

f 2 ( x ) dx

C. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a

D. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a




1
1
1
1
sin 4x + C B. 6sin 6x − 5sin 4x + C C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
Câu 5. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
1
ax
x α+1
x
α
=
dx
tan
x
+
C
=
dx
ln
x
+
C
A. ∫

B.
C.
D.
+ C (α ≠ −1)
dx
∫x
∫ a dx= ln a + C (0 < a ≠ 1)
∫x=
cos 2 x
α +1
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x ; y = 1 và x = 1 là:
A. e
B. e + 1
C. 1 − e
D. e − 2
3
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
201
119
A.
B. 44
C.36
D.
4
4
2
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =

3 là :
28
8
1
28
A.
B.
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )
3
3
3
9
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A.0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
1
1
1
A. − cos 5x − cos x + C B. cos 5x + cos x + C C. cos 5x − cos x + C D. 5cos 5x + cos x + C
5
5
5
=
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng

Câu 11. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f1=
=
x a=
, x b được tính theo công thức:
A. − sin 6x +

b

=
A. S

b

b

b

b

dx B. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx=
C. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx =
D. S ∫ f ( x ) − f ( x )  dx
∫ f ( x ) − f ( x )=
1

2

1


a

a

2

a

1

1

2

2

a

a

1

I
Câu 12. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:


0

A. I = 2
B. I = 1
C.I = 4
D. I = 3
y
=
mx
cos
x
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m

là:

A. m = −4

B. m = −3

số f ( x )
Câu 14. F(x) là nguyên hàm của hàm
=

2x + 3
x2

C. m = ±3


D. m = 3

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F(x) là biểu thức nào sau đây


A. F ( x ) = 2x +

3
−4
x

x ) 2 ln x −
B. F (=

3
3
+ 4 C. F ( x ) = 2x − + 2
x
x

x ) 2 ln x +
D. F ( =

3
+2
x

π
3




Câu 15. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 −1
6

π 3 1

6
2
3 2 4
Câu 16. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

33 5
33 5
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B.
5
5
A.

B.

1


Câu 17. Nếu

∫ f (x)dx =5 và
0

1

∫ f (x)dx = 2 thì

b



a

b

a

bằng :

C.8
b

D.-3

b

f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx


b

b

B. ∫ [f ( x ) .g ( x ) ]dx = ∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx
a

a

a

b

C. k . f ( x )dx = k f ( x )dx

f ( x )dx
D. =





a

33 5
5
x + 4 ln x + C D. 3 x 5 + 4 ln x + C
5
3


0

b



C. −

π 3 −1
2

D.

2

B. 2

b

A. ∫ [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =

π− 3
2

∫ f (x)dx

2

A.3
Câu 18. Tìm công thức sai?


C.

a

a

a

c

b

a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

Câu 19. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:
2

A. π

B.

14π
15


1

∫ 2x + 1dx

Câu 20. Tính nguyên hàm

C.

13π
15

D.

16π
15

ta được kết quả sau:

1
1
ln 2x + 1 + C
C. − ln 2x + 1 + C
D. ln 2x + 1 + C
2
2
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x 3 + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
9

9
A.
B. −
C. 1
D. 24
4
4
2 là :
Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x 2 và đường thẳng x + y =
1
5
6
1
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
6
2
5
2
e
2 + ln x
dx bằng:
Câu 23. Tích phân I = ∫
2x
1
A. − ln 2x + 1 + C


A.

B.

3− 2
3

B.
1

Câu 24. Tích phân

3 3−2 2
3

3− 2
6

C.

D.

3+ 2
3

2dx

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:
0


A.4

B. 3

Câu 25. Tính

∫ (3cos x − 3 )dx
x

A. 3sin x +
Câu
Đ/A

1

2

3

3x
+C
ln 3
4

C.1

, kết quả là:
B. 3sin x −

5


6

D.2

7

8

3x
+C
ln 3

9

10

C. −3sin x +
11

12

13

14

3x
+C
ln 3


15

16

D. −3sin x −
17

18

19

20

21

22

3x
+C
ln 3
23

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
B. 5cos 5x + cos x + C
5
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 1
B. 2
1
x +1
dx bằng:
Câu 3. Tích phân I = ∫ 2
x + 2x + 5
0
8
8
A. 2 ln
B. ln
5
5
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. e
B. 1 − e
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
là:
A. m = 3
B. m = −3
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

9
A. −
B. 1
4
A. cos 5x + cos x + C

1

Câu 7. Nếu ∫ f (x)dx =5 và
0

1

∫ f (x)dx = 2 thì
2

1
1
D. − cos 5x − cos x + C
5
5
y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
C.0
D. 3
C. cos 5x − cos x + C

8
1 8
D. ln
2 5

5
x
y = e ; y = 1 và x = 1 là:
C. e − 2
D. e + 1
y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
C. −2 ln

C. m = ±3

D. m = −4

y=
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
9
C.
D. 24
4
3

2

∫ f (x)dx

bằng :

0

A.3

B.-3
C. 2
D.8
2
2 là :
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x và đường thẳng x + y =

5
6
1
1
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
( dvdt )
2
6
2
5
Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai đường
x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
thẳng=
A.

A. V = π

∫ f ( x ) dx
b


B. V = π

a



b

a

f 2 ( x ) dx

C. V =



b

a

f 2 ( x ) dx

D. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a


π
3



Câu 10. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

π 3 −1
π 3 −1
π− 3
π 3 1
B.
C.
D.

2
6
2
6
2
=
Câu 11. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
số y f1=
x a=
, x b được tính theo công thức:
=
A.


b

=
A. S

B. S
∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx=
a

b



f1 ( x ) − f 2 ( x )=
dx C. S

b

b

a

a

D. S
∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx=

a

b


∫ f ( x ) − f ( x ) dx
1

2

a

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng

−1, x =
x=
3 là :
28
A.
( dvdt )
9

B.

28
( dvdt )
3

C.

=
Câu 13. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )
A. F ( x ) = 2x +


3
−4
x

B. F ( x ) = 2x −

2x + 3
x2

3
+2
x

1
( dvdt )
3

D.

8
( dvdt )
3

( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
x ) 2 ln x +
C. F ( =

3
3

x ) 2 ln x − + 4
+ 2 D. F (=
x
x


Câu 14. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

1
1
ax
x α+1
x
=
dx
ln
x
+
C
=
+
dx
tan
x
C
B.
C.
D.
a
dx

=
+ C (0 < a ≠ 1) Câu
C
(
1)
+
α


∫x
∫ cos2 x


ln a
α +1
1
2dx
= ln a . Giá trị của a bằng:
15. Tích phân ∫
3 − 2x
0
A. 3
B.4
C.2
D.1
2
Câu 16. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =
0 quay quanh trục ox có kết quả là:
13π

16π
14π
A.
B.
C. π
D.
15
15
15
x
Câu 17. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A. x α=
dx

3x
3x
B. −3sin x +
+C
+C
ln 3
ln 3
Câu 18. Tìm công thức sai?
A. −3sin x −
b

b

b

a


a

a

a

b

C. k . f ( x )dx = k f ( x )dx

f ( x )dx
D. =



a

D. 3sin x −

B. ∫ [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =

b



3x
+C
ln 3


b

A. ∫ [f ( x ) .g ( x ) ]dx = ∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx
b

C. 3sin x +



a

a

b


a

3x
+C
ln 3

b

f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx
a

c

b


a

c

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx (a  c  b)

Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π

là :

π2
A.
2

π2
C.
4

π3
B.
3

π
2

D.

1


I
Câu 20. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

A. I = 2
B.I = 4
C. I = 3
D. I = 1
3
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?
A. 44
Câu 22.

B.

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx

A. 6sin 6x − 5sin 4x + C
Câu 23. Tính nguyên hàm

201
4


D.

1
6

1
4

B. sin 6x − sin 4x + C C. −6sin 6x + sin 4x + C

1

A.
Câu
Đ/A

1

3− 2
3
2

3

4

5

6


7

3 3−2 2
3
8

1
sin 4x + C
4

D. − ln 2x + 1 + C

B. − ln 2x + 1 + C

B.

1
6

D. − sin 6x +

ta được kết quả sau:

1
C. ln 2x + 1 + C
2
3 2 4
Câu 24. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x


33 5
3
33 5
x + 4 ln x + C C. 3 x 5 − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B. −
5
5
5
e
2 + ln x
dx bằng:
Câu 25. Tích phân I = ∫
2x
1
A.

119
4



∫ 2x + 1dx

1
ln 2x + 1 + C
2


C.36

9

C.
10

11

12

3+ 2
3

13

14

D.

53 5
x + 4 ln x + C
3

D.
15

16

17


18

3− 2
6
19

20

21

22

23

24

25


Sở GD-ĐT Bình Định
Kiểm tra chương III - Năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Môn: Giải tích 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
1
1

B. 5cos 5x + cos x + C C. cos 5x + cos x + C
D. − cos 5x − cos x + C
5
5
5
3
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x + 4x; Ox; x =
−1 bằng ?
9
9
A.
B. 1
C. −
D. 24
4
4
2 là :
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường =
y 2x − x 2 và đường thẳng x + y =
1
1
6
5
A. ( dvdt )
B. ( dvdt )
C. ( dvdt )
D. ( dvdt )
2
5

2
6
x
Câu 4. Tính ∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
A. cos 5x − cos x + C

A. −3sin x −

3x
+C
ln 3

B. 3sin x +

1

∫ 2x + 1dx

Câu 5. Tính nguyên hàm

3x
+C
ln 3

C. 3sin x −

3x
+C
ln 3


D. −3sin x +

3x
+C
ln 3

ta được kết quả sau:

1
1
ln 2x + 1 + C
B. − ln 2x + 1 + C
C. − ln 2x + 1 + C
D. ln 2x + 1 + C
2
2
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
x=
−1, x =
3 là :
28
28
1
8
A.
B. ( dvdt )
C.
D. ( dvdt )
( dvdt )
( dvdt )

3
3
9
3
A.

1

I
Câu 7. Tích phân =

∫ (3x

2

+ 2x − 1)dx bằng:

0

A. I = 2
B.I = 4
C. I = 1
D. I = 3
3
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y x − 4x ; Ox ; x = −3 x = 4 bằng ?

119
4
Câu 9. Tìm công thức sai?

A.

b

A. [f ( x ) ± g ( x ) ]dx =


a

B.

201
4

C.36

b

b

a

a

∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

b

b


b

a

a

a

D. 44

b

b

B. k . f ( x )dx = k f ( x )dx





a

a

b

f ( x )dx
D. ∫=

C. ∫ [f ( x ) .g ( x ) ]dx = ∫ f ( x )dx.∫ g ( x)dx


a

c


a

b

f ( x )dx + ∫ f ( x )dx  (a  c  b)
c

=
Câu 10. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng
số y f1=

x a=
, x b được tính theo công thức:
=
b

b

=
A. S

b


b

b

=
B. S ∫ f ( x ) − f ( x )  dx
C. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx=
D. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
∫ f ( x ) − f ( x ) dx=
1

1

2

2

1

a

a

a

1

2

a


a

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy; x = π bằng ?
A.0
B. 2
C. 3
D. 1
π
3



Câu 12. Tích phân I = x cos xdx bằng:
0

A.

π 3 1

6
2

B.

π− 3
2

C.


π 3 −1
2

D.

π 3 −1
6

2


1

Câu 13. Tích phân

2dx

∫ 3 − 2x = ln a . Giá trị của a bằng:
0

A.1

B. 3

C.2

D.4

Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a; b ] trục Ox và hai


x a=
, x b quay quanh trục Ox , có công thức là:
đường thẳng=
A. V = π



b

a

f 2 ( x ) dx
e

Câu 15. Tích phân I =


1

B. V = π



b

a

f ( x ) dx

C. V =




b

a

f 2 ( x ) dx

D. V = π

∫ f ( x ) dx
b

a

2 + ln x
dx bằng:
2x

3− 2
3 3−2 2
3+ 2
3− 2
B.
C.
D.
6
3
3

3
Câu 16. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
1
x α+1
ax
=
dx tan x + C D. ∫ =
dx ln x + C
A. ∫ a x dx=
Câu
+ C (α ≠ −1) C. ∫
dx
+ C (0 < a ≠ 1) B. ∫ x α=
2
cos x
x
α +1
ln a
17. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = π là :
π
π2
π3
π2
A.
B.
C.
D.
2
4

2
3
1
x +1
dx bằng:
Câu 18. Tích phân I = ∫ 2
x + 2x + 5
0
A.

A. ln
Câu 19.

8
5

B. −2 ln

∫ ( cos 6 x − cos 4 x )dx

8
5

C.

1 8
ln
2 5

D. 2 ln


8
5



1
1
1
1
sin 4x + C C. −6sin 6x + sin 4x + C D. sin 6x − sin 4x + C
6
4
6
4
y
=
mx
cos
x
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá trị của m
là:
A. m = ±3
B. m = 3
C. m = −4
D. m = −3
2
Câu 21. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y =
2x − x , y =

0 quay quanh trục ox có kết quả là:
13π
16π
14π
A. π
B.
C.
D.
15
15
15
4
3 2

Câu 22. Tìm nguyên hàm ∫  x + dx
x

33 5
33 5
53 5
33 5
x − 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
B.
C.
D. −
5

5
3
5
2x + 3
=
Câu 23. F(x) là nguyên hàm của hàm
số f ( x )
( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
x2
3
3
3
3
x ) 2 ln x − + 4 D. F ( =
x ) 2 ln x + + 2
A. F ( x ) = 2x + − 4
B. F ( x ) = 2x − + 2
C. F (=
x
x
x
x
A. 6sin 6x − 5sin 4x + C

1

Câu 24. Nếu

∫ f (x)dx =5


B. − sin 6x +

2

1



0

∫ f (x)dx = 2

thì

∫ f (x)dx

bằng :

0

2

A.-3
B.3
C.8
D. 2
x
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
A. e
B. 1 − e

C. e − 2
D. e + 1
Câu
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25






×