Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nho Quan A - Ninh Bình - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.65 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
(25 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Mũ và Lôgarit
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ, tên thí sinh:.................................................................... …….
Lớp: ……………………………………………………………….

Điểm…………………..

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1.
10.
19.

2.
11.
20.

3.
12.
21.


4.
13.
22.


1
3

5.
14.
23.
3
2

2

1
1
3

Câu 1: Tính Đ = 0, 001   2  .64  8
A.

1738
16

Câu 2: Rút gọn Đ =

B. 


3

2


A. a b

4

a 3.b 2
12

A. x + 1

 

 90

1387
16

2

7.
16.
25.

8.
17.
………..

kết quả là:
C. 

1783

16

D. 

1873
16

4

ta được :

6

a .b
B. ab2

Câu 3: Rút gọn biểu thức Đ =
2



6.
15.
24.



C. a2 b2

x  4 x 1






D. ab



x  4 x  1 x  x  1 ta được:

2

2

B. x + x + 1

C. x - x + 1

D. x2 - 1

5  3x  3 x
có giá trị bằng:
1  3x  3 x
5
1
3
A. 
B.
C.

D. 2
2
2
2
Câu 5: Cho hàm số y = x- 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Câu 4: Cho 9 x  9 x  23 . Khi đo biểu thức Đ =



Câu 6: Tập xác định của hàm số y  2 x  x  3



2016

A. D   3;  

là:
B. D   3;  

3
 3

C. D   \ 1;  
D. D   ;    1;  
4

 4

Câu 7: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 2 log2  a  b   log2 a  log 2 b
B. 2 log2
 log2 a  log 2 b
3
ab
ab
C. log2
 2  log2 a  log 2 b 
D. 4 log2
 log 2 a  log2 b
3
6
Câu 8: Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:
1
ab
A.
B.
C. a + b
D. a 2  b 2
ab
ab
1
Câu 9: Cho y = ln
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
1 x
A. y’ - 2y = 1

B. y’ + ey = 0
C. yy’ - 2 = 0
D. y’ - 4ey = 0

Câu 10: Hàm số f(x) = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm:

9.
18.
……….


1
e
Câu 11: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phương
trình là:
A. y = x - 1
B. y = 2x + 1
C. y = 3x
D. y = 4x - 3
A. x = e

B. x =

e

C. x =

1
e


D. x =

Câu 12: Phương trình: 2x  2 x 1  2x 2  3x  3x1  3x2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4



Câu 13: Giải phương trình 3  2 2
2.

x

  3  2 2 

.

x

D. 5

 6 x . Ta có tập nghiệm bằng :
C1.

D-1.

x

x


Câu 14: Giải phương trình 34  43 . Ta có tập nghiệm bằng :
 log 3  log 3 4  .
 log 2  log 3 2  .
C log 4  log 4 3 .
4

3

D log 4  log 3 4  .

3

2

3

2

Câu 15: Giải phương trình 4 x  ( x 2  7).2 x  12  4 x 2  0 . Ta có tập nghiệm bằng :
1, - 1,  2 .

0 , - 1, 2.

C1, 2.

D1, - 2.

Câu 16: Tìm m để phương trình 4 x  1  3  x  14.2 x  1  3  x  8  m có nghiệm.
A. - 41  m  32.

B. - 41  m  - 32.
C. m  - 41.
D. m .





Câu 17: Giải phương trình log 2 2 x  1 .log 4 2 x1  2  1 . Ta có các nghiệm là:





A. x = log 2 3 và x = log 2 5 .

B. x = 1 và x = - 2.

5

C. x = log 2 3 và x = log 2 4
Câu 18: Giải phương trình log 2  4 x   log
2
A. x = 2 v x = 8

D. x = 1 và x = 2.
2

 2 x   5 . Ta có nghiệm.


B. x = 1 v x = - 3
log x

Câu 19: Phương trình 3 4  x
A. Có 1 nghiệm duy nhất.
C. Có 2 nghiệm phân biệt.

log 4 5

C. x = 2 v x =

1
8

D. x = 8 v x =

1
2

 2.x .
B. Vô nghiệm.
D. Có nhiều hơn 2 nghiệm.

Câu 20: Tìm m để pt: log 32 x  ( m  2).log 3 x  3m  1  0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m =

28
3

B. m =


4
3

C. m = 25

D. m = 1

Câu 21: Tìm m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1; 8.
A. 2  m  6.
B. 2  m  3.
C. 3  m  6.
D. 6  m  9.
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình 9 x 1  36.3 x 3  3  0 là:
A. 1  x  3
B. 1  x  2
C. x  1
Câu 23: Nghiệm của bất phương trình 2log 3 (4x  3)  log 1 (2x  3)  2 là:

D. x  3

3

3
A. x>
4

3
B.   x  3
8


4
C.  x  3
D. Vô nghiệm
3
x
Câu 24: Nghiệm của bất phương trình log 22 x  log 2  4 là:
4
1
 1
A. x  0
B. x  4
C. 0  x 
D.  0;    4;  
2
 2
2x
Câu 25: Để giải bất phương trình: ln
> 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
x 1
x  0
2x
Bước1: Điều kiện:
0  
(1)
x 1
x  1


2x

2x
2x
> 0  ln
> ln1 
 1 (2)
x 1
x 1
x 1
Bước3: (2)  2x > x - 1  x > -1 (3)
 1  x  0
Kết hợp (3) và (1) ta được 
. Vậy tập nghiệm của bpt là: (-1; 0)  (1; +)
x  1
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3

Bước2: Ta có ln



×