ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
ĐAMH KẾT CẤU BÊTÔNG
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI
LOẠI BẢN DẦM
GVHD:
TRẦN NGỌC BÍCH
SVTH:
MAI TRẦN AN BÌNH
MSSV:
81300304
NHÓM: A12
- TPHCM, 5/2016 -
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
2
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
MỤC LỤC
Mục lục ......................................................................................................................... 3
Đề bài ............................................................................................................................ 5
1/ Số liệu tính toán....................................................................................................... 6
2/ Bản sàn ..................................................................................................................... 6
2.1 Phân loại bản sàn ............................................................................................... 6
2.2 Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn ............................................................ 6
2.3 Sơ đồ tính ........................................................................................................... 7
2.4 Xác định tải trọng .............................................................................................. 7
2.5 Xác định nội lực ................................................................................................. 8
2.6 Tính cốt thép ...................................................................................................... 8
2.7 Bố trí cốt thép .................................................................................................... 9
3/ Dầm phụ................................................................................................................. 11
3.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................ 11
3.2 Xác định tải trọng ........................................................................................... 11
3.3 Xác định nội lực .............................................................................................. 12
3.4 Tính cốt thép ................................................................................................... 13
3.5 Biểu đồ vật liệu ............................................................................................... 16
4/ Dầm chính .............................................................................................................. 22
4.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................ 22
4.2 Xác định tải trọng ............................................................................................ 22
4.3 Xác định nội lực .............................................................................................. 22
4.4 Tính cốt thép .................................................................................................... 31
4.5 Biểu đồ vật liệu................................................................................................ 34
5/ Thống kê vật liệu ................................................................................................... 41
3
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
4
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
ĐỀ BÀI: Thiết kế sàn theo sơ đồ và các số liệu sau:
_ Kích thước: L1 = 2.3m ; L2 = 5.5m
_ Hoạt tải: pc = 600 daN/m2 ; hệ số vượt tải γf.p = 1.2
_ Tiết diện cột: 300x300
_ Vật liệu: + Bêtông B15: Rb = 8.5; Rbt = 0.75; γb = 1
+ Cốt thép nhóm:
AI (610): Rs = 225MPa; Rsw = 175MPa
AII (>10): Rs = 280MPa; Rsw = 225MPa
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn
Hình 2. Các lớp cấu tạo sàn
5
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
c
L1
(m)
L2
p
(m) (daN/m2)
γf.p
Bêtông B15
(Mpa)
2,3
5,5
1,2
Rb = 8,5
Rbt = 0,75
γb = 1
600
Sàn
d ≤ 10
(MPa)
Cốt thép
Cốt đai
d ≤ 10
(MPa)
Cốt dọc
d ≤ 12
(MPa)
Rs = 225
Rsw = 175
Rs = 280
2. BẢN SÀN
2.1. Phân loại bản sàn
Xét tỉ số hai cạnh ô bản
L2 5.5
=
> 2, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một
L1 2.3
phương theo cạnh ngắn.
2.2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
hb =
D
1
L1 =
×2300 = 65,7 mm ≥ hmin = 60 mm
m
35
chọn hb = 70 mm
Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ:
hdp = (
) Ldp = (
)×5500 = 458 ÷ 344 mm
chọn hdp = 400 mm
bdp = (
) hdp = (
)×400 = 200 ÷ 100 mm
chọn bdp = 200 mm
Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính:
hdc = (
) Ldc = (
)×6900 = 863 ÷ 493 mm
chọn hdc = 600 mm
bdc = (
) hdc = (
)×600 = 300 ÷ 150 mm
chọn bdc = 300 mm
6
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
2.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1m (hình 1), xem bản như một
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ (hình 3)
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Vì không có tường chịu lực nên nhịp tính toán đối với nhịp biên và đối với các nhịp
giữa là như nhau:
Lob = Lo = L1 – bdp
= 2300 – 200 = 2100 mm
Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
gs = ∑
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Chiều
dày
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
(kN/m3)
(mm)
Trị tiêu
chuẩn
Hệ số độ tin
cậy về tải trọng
gsc (kN/m2)
Trị tính
toán
gs (kN/m2)
Gạch ceramic
10
20
0,20
1,2
0,24
Vữa lót
25
18
0,45
1,3
0,59
Bêtông cốt thép
70
25
1,75
1,1
1,93
Vữa trát
20
18
0,36
1,3
0,47
2,76
---
3,23
Tổng cộng
2.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
ps =
× pc = 1,2×6 = 7,2 kN/m2
7
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
2.4.3. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
qs = (gs + ps)×b = (3,23 + 7,2)×1 = 10,43 kN/m
2.5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =
4,18 kN/m
Mômen lớn nhất ở gối thứ hai:
Mmin =
kN/m
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
kN/m
Hình 4. Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao mômen của bản sàn
2.6. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại AI: Rs = 225MPa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các
công thức sau:
ho = h – a = 70 – 15 = 55 mm
: tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo
tra bảng được ξ hoặc tính từ:
√
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
8
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
(kNm)
As
(mm2/m) (%)
Chọn cốt thép
d
a
Asc
(mm) (mm) (mm2/m)
Nhịp biên
4,18
0.163
0,179
372
0,7
8
130
387
Gối 2
4,18
0,163
0,179
372
0,7
8
130
387
Nhịp giữa, gối giữa
2,87
0,112
0,119
247
0,4
6
110
257
2.7. Bố trí cốt thép
* Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
As,ct ≥ {
chọn d8a200 (Asc = 251 mm2)
* Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
=> As,pb ≥ 20%Ast = 0,2 × 372 = 75 mm2
chọn d6a300 (Asc = 94 mm2)
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan = 120 mm ≥ 10d.
Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện như hình 6.
9
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Hình 6. Bố trí cốt thép bản sàn
10
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
3. DẦM PHỤ
3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là
tường biên và dầm chính (hình 7,8).
Hình 7. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Lob = Lo = L2 – bdc
= 5500 – 300 = 5200 mm
Hình 8. Sơ đồ tính của dầm phụ
3.2. Xác định tải trọng
3.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
kN/m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
kN/m
Tổng tĩnh tải:
gdp = go + g1 = 1,8 + 7,4 = 9,2 kN/m
3.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp = ps x L1 = 7,2 x 2,3= 16,6 kN/m
11
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
3.2.3. Tổng tải
Tải trọng tổng cộng:
qdp = gdp + pdp = 9,2+ 16,6 = 25,8 kN/m
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Biểu đồ bao mômen
Tỉ số
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau:
M = β x qdp x Lo2
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = k x Lob = 0,24 x 5,2 = 1,248 m
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x2 = 0,15 x Lo = 0,15 x 5,2 = 0,78 m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x3 = 0,425 x Lob = 0,425 x 5,2 = 2,21 m
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhịp
Biên
Thứ 2
Tiết
diện
0
1
2
0,425Lo
3
4
5
6
7
0,5Lo
8
9
10
Lo
(m)
5,20
5,20
qdpLo2
(kNm)
698
698
βmax
βmin
0,0000
0,0650
0,0900
0,0910
0,0750
0,0200
0,0180
0,0580
0,0625
0,0580
0,0180
12
-0,0715
-0,0284
-0,0066
-0,0036
-0,0224
-0,0625
Mmax
(kNm)
0,0
45,4
62,8
63,5
52,4
14,0
12,6
40,5
43,6
40,5
12,6
Mmin
(kNm)
-49,9
-19,8
-4,6
-2,5
-15,6
-43,6
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Q1 = 0,4 x qdp x Lob = 0,4 x 25,8 x 5,2 = 53,7 kN
Bên trái gối thứ 2:
= 0,6 x qdp x Lob = 0,6 x 25,8 x 5,2 = 80,5 kN
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
=
=
= 0,5 x qdp x Lo = 0,5 x 25,8 x 5,2 = 67,1 kN
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
3.4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5 MPa; Rbt = 0,75 MPa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại AII: Rs = 280 MPa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại AI: Rsw = 175 MPa
3.4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
13
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Xác định Sf
Sf ≤ {
(
)
Chọn Sf = 420 mm
Chiều rộng bản cánh:
= bdp + 2Sf = 200 + 2 x 420 = 1040 mm
Kích thước tiết diện chữ T (
= 1040;
= 70; b = 200; h = 400 mm).
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 45 mm => ho = h – a = 400 – 45 = 355 mm
Mf = γb Rb
(
)
= 8,5.103 x 1,04 x 0,07 x (
) = 198 kNm
Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
x hdp = 1040 x 400.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm.
a)
b)
Hình 10. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
a) Tiết diện ở nhịp
b) Tiết diện ở gối
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
14
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M
Tiết diện
(kNm)
αm
Chọn cốt thép
As
µ
(mm2)
(%)
Chọn
Asc
(mm2)
Nhịp biên (1040x400)
63,5
0,057 0,059
661
0,93
1d16 + 4d12
653
Gối 2 (200x400)
49,9
0,233 0,269
580
0,82
2d16 + 2d12
628
Nhịp giữa (1040x400)
43,6
0,039 0,040
448
0,63
1d16 + 2d12
427
Gối 3 (200x400)
43,6
0,204 0,231
498
0,70
2d16 + 1d12
515
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
3.4.2. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 80,5kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
φb3 (1 + φf + φn) γbRbtbho
= 0,6 x (1 + 0 + 0) x 0,75.103 x 0,2 x 0,355 = 32,0 kN
=> Q > φb3 (1 + φf + φn) γbRbtbho
=> Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
229 mm
352 mm
{
Chọn s = 130 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
15
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Kiểm tra:
=> Q <
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
Đoạn dầm giữa nhịp: sct ≤ {
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.
3.5. Biểu đồ vật liệu
3.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
[M]
∆M
(kNm)
(%)
0.057
0.040
0.019
62.4
42.3
22.9
-1.8
0.295
0.180
0.251
0.164
52.6
37.6
5.1
367
0.180
0.164
37.6
32
31
368
369
0.037
0.019
0.036
0.019
43.1
22.9
-1.2
515
402
33
33
367
367
0.231
0.180
0.204
0.164
46.7
37.6
6.6
402
33
367
0.180
0.164
37.6
As
ath
hoth
(mm2)
(mm)
(mm)
1d16 + 4d12
cắt 1d16, còn 4d12
uốn 2d12, còn 2d12
653
452
226
48
54
31
Gối 2 bên trái
(200x400)
2d16 + 2d12
uốn 2d12, còn 2d16
628
402
Gối 2 bên phải
cắt 2d12, còn 2d16
Nhịp 2
(1040x400)
ξ
αm
352
346
369
0.059
0.041
0.019
49
33
351
367
402
33
1d16 + 2d12
cắt 1d16, còn 2d12
427
226
Gối 3 bên trái
(200x400)
2d16 + 1d12
cắt 1d12, còn 2d16
Gối 3 bên phải
cắt 1d12, còn 2d16
Tiết diện
Cốt thép
Nhịp biên
(1040x400)
3.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại vị trí tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
16
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Bảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x
Tiết diện
Thanh thép
Nhịp biên
bên trái
2
(1d16)
969
43,7
Nhịp biên
bên phải
2
(1d16)
274
36,9
Gối 2
bên phải
3
(2d12)
493
14,6
Nhịp 2
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
6
(1d16)
384
26,8
Gối 3
bên trái
(Bên phải
lấy đối
xứng)
7
(1d12)
817
26,9
17
(mm)
Q (kN)
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
3.5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
Trong đoạn dầm có cốt đai d6s130 thì:
kN/m
Trong đoạn dầm có cốt đai d6s300 thì:
kN/m
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8.
Bảng 8. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện
Thanh thép
Q
(kN)
qsw
(kN/m)
Wtính
(mm)
20d
(mm)
Wchọn
(mm)
Nhịp biên
bên trái
2
(1d16)
43,7
75
313
320
320
Nhịp biên
bên phải
2
(1d16)
36,9
33
527
320
530
Gối 2
bên phải
3
(2d12)
14,6
75
138
240
240
Nhịp 2 bên trái
(Bên phải lấy
đối xứng)
6
(1d16)
26,8
33
405
320
410
Gối 3 bên trái
(Bên phải lấy
đối xứng)
7
(1d12)
26,9
75
203
240
240
Kết quả bố trí cốt thép và biểu đồ vật liệu của dầm phụ thể hiện trên hình 11.
3.5.4. Kiểm tra về uốn cốt thép
Chi tiết uốn cốt thép được thể hiện trên hình 11.
* Bên trái gối 2, uốn thanh thép số 3 (2d12) để chịu mômen.
Uốn từ nhịp biên lên gối 2: xét phía mômen dương
Tiết diện trước có [M]tdt = 42,3 kNm (4d12)
Tiết diện sau có [M]tds = 22,9 kNm (2d12)
18
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 185 mm:
185 mm >
mm
Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng dạng, tiết diện
sau cách tiết diện trước một đoạn:
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
485 + 185 = 670 mm > 525 mm
Như vậy, điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết
diện sau một đoạn:
670 – 525 = 145 mm
Uốn từ gối 2 xuống nhịp biên: xét phía mômen âm
Tiết diện trước có [M]tdt = 49,9 kNm (mép gối tựa)
Tiết diện sau có [M]tds = 37,6 kNm (2d16)
Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 1245 mm:
1245 >
mm
Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng dạng tiết diện
sau cách tiết diện trước một đoạn:
Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:
280 + 1245 = 1525 mm > 308 mm
Như vậy, điểm kết thúc uốn đã nằm ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiết
diện sau một đoạn:
1525 – 308 = 1217 mm
3.5.5. Kiểm tra neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 1d16 + 4d12 có As = 653 mm2, neo vào gối 2d12 có As = 226 mm2 >
1/3 × 653 = 218 mm2. Các nhịp giữa bố trí 1d16 + 2d12 có As = 427 mm2, neo vào gối
2d12 có As = 226 mm2 > 1/3 × 427 = 142 mm2. Chọn chiều dài đoạn neo vào gối biên là
120 mm và vào các gối giữa là 240 mm.
Tại nhịp biên, nối thanh số 4 và thanh số 5 (2d16). Chọn chiều dài đoạn nối là 320
mm ≥ 20d = 320 mm.
19
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
20
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Hình 11. Bố trí cốt thép và biểu đồ vật liệu của dầm phụ
21
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
4. DẦM CHÍNH
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 3 nhịp tựa lên
tường biên và các cột.
Hình 12. Sơ đồ tính của dầm chính
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3L1 = 3 x 2300 = 6900 mm
4.2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
4.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính:
Go = γf.g × γbt × bdc × So
= 1,1 x 25 x 0,3 x ((0,6 – 0,07) x 2,3 – (0,4 – 0,07) x 0,2)
= 10 kN
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 = gdp x L2 = 9,2 x 5,5 = 51 kN
Tĩnh tải tính toán:
G = Go + G1 = 10 + 51 = 61 kN
4.2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = pdp x L2 = 16,6 x 5,5 = 91 kN
4.3. Xác định nội lực
4.3.1. Biểu đồ bao mômen
22
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
4.3.1.1. Các trường hợp đặt tải
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày trên hình 14.
4.3.1.2. Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp tải
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:
MG = α × G × L = α × 61 × 6,9 = 420,9 × α
MPi = α × P × L = α × 91 × 6,9 = 627,9 × α
Kết quả tính biểu đồ mômen cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng 9
Hình 14. Các trường hợp đặt tải của dầm 3 nhịp
Bảng 9. Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
α
0,244
0,156
-0,267
0,067
0,067
-0,267
MG
102,7
65,7
-112,4
28,2
28,2
-112,4
α
0,289
0,244
-0,133
-0,133
MP1
181,5
153,2
-83,5
-83,5
-83,5
-83,5
α
-0,044
-0,089
-0,133
0,200
0,200
MP2
-27,6
-55,9
-83,5
125,6
125,6
Sơ đồ
a
b
c
d
e
α
MP3
-0,311
144,2
79,1
-195,3
α
MP4
-0,089
60,5
106,9
0,044
9,2
18,4
27,6
-83,5
-55,9
-0,178
-18,9
-65,3
-111,8
Tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu cho các sơ đồ b, c, d, e bảng tra không có
trị số α.
23
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Sơ đồ b: tải trọng đặt đối xứng qua nhịp giữa nên:
M3 = M4 = Mgối C = –83,5 kNm
Sơ đồ c: tải trọng đặt đối xứng qua nhịp giữa nên:
Mgối B = Mgối C = –83,5 kNm
Sơ đồ d:
Đoạn dầm AB
M1 = 209,3 – 195,3/3 = 144,2 kNm
M2 = 209,3 – 2 × 195,3/3 = 79,1 kNm
Đoạn dầm BC
M3 = 209,3 – 55,9 – 2 × (195,3 – 55,9)/3 = 60,5 kNm
M4 = 209,3 – 55,9 – (195,3 – 55,9)/3 = 106,9 kNm
Sơ đồ e:
Đoạn dầm AB
M1 = 27,6/3 = 9,2 kNm
M2 = 2 × 27,6/3 = 18,4 kNm
Đoạn dầm BC
M3 = 2 × (27,6 + 111,8)/3 – 111,8 = –18,9 kNm
M4 = (27,6 + 111,8)/3 – 111,8 = –65,3 kNm
24
SVTH: Mai Trần An Bình – MSSV: 81300304
GVHD: Trần Ngọc Bích
Hình 15. Biểu đồ mômen của từng trường hợp tải (kNm)
25