Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

224 Câu hỏi trắc nghiệm Excel cho sinh viên HUBT | Tailieuhay Cau hoi Excel D2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.47 KB, 31 trang )

Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC PHẦN EXCEL
Phần I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ SỞ
Câu 1: Excel là gì ?
a) Là một bảng tính điện tử được dùng để tinh toán.
b) Là một hệ tính toán.
c) Là một CSDL dùng để lưu dữ số liệu .
d) Không có câu nào đúng.
Câu 3: Thanh công thức (Formula) của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.
b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Dùng để nhập công thức tính toán trên bảng tính.
Câu 5: Thanh Menu (Menu bar) của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.

b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Chứa các lệnh tương ứng với nhóm chức năng xử lý.
Câu 7: Thanh công cụ Formating của Excel có chức năng?
a) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc quản lý File.

b) Chứa các nút lệnh phục vụ cho việc định dạng văn bản.
c) Hiển thị tên cửa sổ ứng dụng.
d) Chứa các lệnh tương ứng với nhóm chức năng xử lý.
Câu 9: Sheet là gì?
a) Là một bảng tính.

b) Là giao điểm giữa dòng và cột.


c) Là một vùng.
d) Là một địa chỉ.
Câu 11: Dữ liệu kiểu văn bản(Text) là gì?
a) Là các dữ liệu dùng để mô tả không tham gia vào tính toán.

b) Là các dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán.
c) Dùng để chú thích một vấn đề cụ thể hơn.
d) Là các dữ liệu số tham gia vào quá trình tính toán.
Câu 13: Trong Excel có tổng số bao nhiêu dòng và được đánh số như thế nào?
1
1

®Ò sè 1 –


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

a) 65536 dòng được đánh số A,B,C,...Z,....IV.
b) 56536 dòng được đánh số A,B,C,...Z,....IV.
c) 65536 dòng được đánh số 1,2,3.... 65536.
d) 56536 dòng được đánh số 1,2,3.... 56536.
Câu 15: (<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>) - > $A1 là địa chỉ gì?
a) Địa chỉ tương đối.

b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tương đối dòng tuyệt đối cột.
d) Địa chi tuyệt đối dòng tương đối cột.


Câu 17: Chỉ có địa chỉ cột được thay đổi, còn địa chỉ dòng cố định khi ô chứa được sao chép công thức thi gọi
là địa chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.

b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tương đối dòng tuyệt đối cột.
d) Địa chi tuyệt đối dòng tương đối cột.

Câu 19: Các địa chỉ cột và dòng được cố định khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác thì gọi là
địa chỉ?
a) Địa chỉ tương đối.

b) Địa chỉ tuyệt đối.
c) Địa chi tương đối dòng tuyệt đối cột.
d) Địa chi tuyệt đối dòng tương đối cột.

Phần II: HÀM VÀ CÔNG THỨC
I. NHÓM HÀM LOGIC
Câu 21: Lệnh If. =IF(<Điều kiện>,<Kết quả 1>,<Kết quả 2>). được phát biểu như sau?
a) Nếu <Điều kiện> đúng, thì cho
b) Nếu <Điều kiện> sai, thì cho c) Nếu <Điều kiện> đúng, thì cho d) Nếu <Điều kiện> sai, thì cho
2

2



Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Hình 1

3

3


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 23: (Hình 1) Ghi “Giỏi” cho những SV có ĐTB >=9, ghi “Khá” cho những SV có ĐTB từ 7 đến cận 9,
ghi “TB khá” cho những SV có ĐTB từ 6 đến cận 7, ghi “TB” cho những SV từ 5 đến cận 6 còn lại ghi “Yếu”.
Tại N3 gõ công thức sau:
a) =IF(M3>=9,”Giỏi”,IF(M3>=7,”Khá”,IF(M3>=6,”TB khá”,IF(M3>=5,”TB”,Yếu”)))).

b) = IF(M3<5,”Yếu”,IF(M3<6,”TB”,IF(M3<7,”TB khá”,IF(M3<9,”Khá”,Giỏi”)))).
c) =IF(M3>=9,”Giỏi”,IF(and(M3>=7,M3<9),”Khá”,IF(and(M3>=6,M3<7),”TB
khá”,IF(and(M3>=5,M3<6),”TB”,Yếu”)))).
d) Tất cả đều đúng.

Hình 2


Câu 25: (Hình 2) Những người có chức vụ là “GD”, “PGD” thì được tăng 20% lương, tại địa chỉ I3 gõ công
thức (Cùng bảng của câu 30)?
a) =IF (OR(D3=“GD”,D3=“PGD”), ((E3*F3)*20%), E3*F3).

b) =IF (AND(D3=“GD”,D3=“PGD”), ((E3*F3)*20%), E3*F3).
c) =IF (AND(D3=“GD”,D3=“PGD”), ((E3*F3)*20%)+E3, E3*F3).
=IF (OR(D3=“GD”,D3=“PGD”), ((E3*F3)*20%)+E3, E3*F3)

Hình 3

Câu 27: (Hình 2) Tăng 10% lương cho những người có chức vụ là “NV” có số ngày công lơn hơn 30. Tại địa
chỉ I3 gõ công thức?
a) =IF(AND(D3=“NV”,F3>=30), ((E3*F3)*10%)+E3, E3*F3).

b) =IF(AND(D3=“NV”,F3>=30), ((E3*F3)*10%)+E3, $E$3*$F$3).
4

4


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

c) =IF(AND(D3=“NV”,F3>30), ((E3*F3)*10%)+$E3, E3*F3).
d) =IF(AND(D3=“NV”,F3>30), ((E3*F3)*10%)+E3, E3*F3).

Câu 29: (Hình 4)Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
=OR(A19<A21,B19>B21)

Sẽ cho kết quả là?
a) =1.

b) =0.
c) =True.
d) =False.

Hình 4

Câu 31: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
=AND(A19Sẽ cho kết quả là?
a) =1.

b) =0.
c) =True.
d) =False.

Câu 33: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
=AND(OR(A19>A21,B19Sẽ cho kết quả là?
a) =1.

b) =0.
c) =True.
d) =False.

Câu 35: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
5


5


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

=OR(AND(A19Sẽ cho kết quả là?
a) =3.

b) =6.
c) =True.
d) =False.

Câu 36: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
Câu 37: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
=NOT(OR(AND(A19>A21,B19Sẽ cho kết quả là?
a) =3.

b) =6.
c) =True.
d) =False.

6

6



Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 39: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức:
=IF(A19Sẽ cho kết quả là?
a) =3.

b) =6.
c) =True.

d) =False.
Câu 41: (Hình 5) Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Kết quả. Nếu KV = 1 và Tổng >= 20, nếu
KV =2 và Tổng >=21, nếu KV = 3 và Tổng >=22 thì Kết quả = “Đỗ”. Tất cả các trường hợp khác Kết quả =
“Trượt”.
a) = IF(OR(AND(D2 = 1, H2 >= 20), AND(D2 = 2, H2 >= 21), AND(D2 = 1, H2 >= 20)), “Đỗ”,
“Trượt”)
b) = IF(AND(D2 = 1, H2 >= 20), AND(D2 = 2, H2 >= 21), AND(D2 = 1, H2 >= 20), “Đỗ”, “Trượt”)
c) = IF(D2 = 1 AND H2 >= 20, “Đỗ”, IF(D2 = 1 AND H2 >= 20, “Đỗ”, IF(D2 = 1 AND H2 >= 20,
“Đỗ”, “Trượt”)))
d) = IF(OR(D2 = 1, H2 >= 20) OR (D2 = 2, H2 >= 21) OR (D2 = 1, H2 >= 20)), “Đỗ”, “Trượt”)

Câu 43 (Hình 6) Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Phụ cấp năm công tác:
= 120000 nếu Năm công tác >= 10
= 60000 nếu Năm công tác < 10
a) = IF(E3 >= 10, 120000, 60000)
b) = IF($E$3 >= 10, 120000, 60000)

c) = IF(E2 >= 10, 120000, 60000)
d) = IF($E$2 >= 10, 120000, 60000)
Câu 45 (Hình 6) Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột
Lương thực lĩnh = Lương + Phụ cấp năm công tác + Phụ cấp chức vụ?
a) = G3 + H3 + I3
b) = $G$3 + $H$3 + $I$3
c) G2 + H2 + I2
d) $G$2 + $H$2 + $I$2

7

7


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Hình 7
Câu 47 (Hình 7) Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tiền điện = Số KW tiêu thụ * Đơn giá. Đơn
giá được tính:
= 700 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ <= 200
= 1200 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ từ 201 đến 500
= 1500 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ > 500
a) = IF(G3 <= 200, 700, IF(G3 <= 500, 1200, 1500)) * G3
b) = IF(G2 <= 200, 700, IF(G2 <= 500, 1200, 1500)) * G2
c) = IF(G3 <= 200, 700, IF(G3 >= 201 AND G3 <= 500, 1200, 1500)) * G3
d) = IF(G2 <= 200, 700, IF(G2 >= 201 AND G2 <= 500, 1200, 1500)) * G2
Câu 49 (Hình 13) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Điểm xét tuyển = Tổng +

Điểm UT?
a) I2 + J2
b) I1 + J1
c) $I$2 + $J$2
d) $I$1 + $J$1

Câu 51 Hình 14 Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát tính điểm trung bình của các môn (cột
TB)?
a) = AVERAGE(E2:K2)
b) = AVERAGE($E$2:$K$2)
c) = DAVERAGE(E2:K2)
d) = DAVERAGE($E$2:$K$2)
Câu 53 Hình 14 Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát tính cột xếp loại theo yêu cầu:
Điểm TB>= 5 và không có môn nào nhỏ hơn 2 thì xếp Đạt, còn lại thì xếp loại Không dạt?
a) = IF(AND(L2>= 5, E2>= 2, F2>=2, G2>=2, H2>=2, I2>=2, J2>= 2, K2>=2), “Đạt”, “Không đạt”)
8

8


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

b) = IF(L2>= 5 AND E2>= 2 AND F2>=2 AND G2>=2 AND H2>=2 AND I2>=2 AND J2>= 2 AND
K2>=2), “Đạt”, “Không đạt”)
c) = IF(AND(L2>= 5, E2:K2 >=2), “Đạt”, “Không đạt”)
d) = IF(L2>= 5 AND E2:K2 >=2), “Đạt”, “Không đạt”)
Câu 55: Hàm OR có thể nhận mấy giá trị

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
e, Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 57: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)
A. True(Đúng)
B. False(Sai)
C. #Name?
D. # Value!
Câu 59: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A. True(Đúng)
B. False(Sai)
C. #Name?
D. # Value!
Câu 61: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6
=If(DTB>=5, Dau, Truot)
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
D. Cả 3 phương an trên đều sai
Câu 63: Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
e, Không giới hạn
Câu 65 : Nếu có N giá trị lựa chọn ứng với n điều kiện khác nhau, để lấy một giá trị thoả màn một điều kiện
nào đó ta phải sử dụng hàm If lồng nhau bao nhiêu lần
A. n-1 lần

B. n-2 lần
C. n lần
D. n-1 lần nếu n < =9
e, Không có phương án nào đúng
Câu 67: Công thức của ô C4 là gì khi copy công thức của ô C3?
9

9


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

A.
B. truợt
C. đỗ
D. =if(b3>=”15”,”đỗ”,”trượt”)

10

= if(b4>=”15”,” đỗ”,”trượt”)

10


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL


®Ò sè 1 –

II. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
Câu 69: (Hình 1) Tại địa chỉ N11 nếu ta gõ công thức: =DCOUNT(E1:E8,1,B4:B15) Thì cho kết quả là bao
nhiêu?
a) =3.

b) =Nam.
c) =Nữ.
d) =0.

Câu 71: (Hình 1) Nếu muốn biết có bao nhiêu sinh viên có ĐTB = 9 thì phải gõ công thức nào?
a) =DCOUNT(A1:N7,13,&C$12:&C$13).

b) =DCOUNT(A1:N7,13,C$12:C$13).
c) =DCOUNT(A1:N7,13,C12:C13).
d) Tất cả đều đúng.

Câu 73: (Hình 1) Tính tổng số sinh viên Nữ, tại địa chỉ N13 ta gõ công thức?
a) =DCOUNT(A1:N9,5,B14:B15).

b) =DCOUNT(A1:N9,5,B11:B15).
c) =COUNTIF(E3:N9,”Nữ”).
d) = COUNTIF(E3:N9,B15).

Câu 75: (Hình 1) Tính tổng số sinh viên Nam, tại địa chỉ N12 ta gõ công thức?
a) =DCOUNT(A1:N9,5,B14:B15).

b) =COUNTIF(A3:N9,5,”NAM”).
c) =COUNTIF(E3:E9,”NAM”).


d) =DCOUNT(A1:N9,5,B11:B12).
Câu 77: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức: =SUM(A19:A21,C19:C21). Sẽ cho kết quả là?
a) =5.

b) =29.
c) =24.
d) =44
Câu 79: (Hình 1) Tại địa chỉ N11 nếu ta gõ công thức: =COUNTIF(E1:E7,$B$10). Thì cho kết quả là bao
nhiêu?
a) =3.

b) =Nam.
c) =Nữ.
d) =0.
11

11


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

12

®Ò sè 1 –

12



Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 81: (Hình 5) Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tổng = Toán + Văn + Anh (Tính tại ô H2):
a) = E2 + F2 + G2
b) = SUM($E$2:$G$2)
c) = $E$2 + $F$2 + $G$2
d) = SUM(E1:G1)
Câu 83: (Hình 4) Tại địa chỉ A23 gõ công thức: =MAX(B19:C21).Sẽ cho kết quả là?
a) =3.

b) =6.
c) =9.
d) =12.

Câu 85 (Hình 7) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính tổng số KW tiêu thụ?
a) = SUM(G3:G5)
b) = SUMIF(G3:G5)
c) = DSUM(G3:G5)
d) = TOTAL(G3:G5)
Câu 87 (Hình 7) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để đếm xem có bao nhiêu hộ sử dụng
điện kinh doanh (KD)?
a) = COUNTIF(D3:D5, “KD”)
b) = DCOUNTA(D3:D5, “KD”)
c) = DCOUNT(D3:D5, “KD”)
d) = DCOUNTA(D3:D5, 1, “KD”)

Câu 89: (Hình 8): Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tính Tổng tiền lĩnh cho nhân viên (NV) và phó

phòng (PP)?
a) = DSUM(D5:I9, I5, K5:K7)
b) = DSUM(D6:I9, 6, K5:K7)
c) = DSUM(D5:I9, I5, K6:K7)
d) = DSUM(D6:I9, 6, K6:K7)
Câu 91(Hình 8) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tìm Tiền lãnh lớn nhất của nhân viên?
a) = DMAX(D5:I9, I5, K5:K6)
b) = MAXIF(D6:I9, “NV”, I6:I9)
c) = DMAX(D6:I9, 6, K5)
d) = MAXIF(D6:I9, “NV”)
13

13


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

14

®Ò sè 1 –

14


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –


Câu 93 (Hình 8) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= DSUM(D5:F9, E5, K5:K6)
a) 2000
b) 1000
c) 10000
d) Tất cả sai
Câu 95 (Hình 8) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức sau cho kết quả nào? = COUNTIF(D6:D9, "NV")
a) 2
b) 1
c) 4
d) Tất cả sai
Câu 97 (Hình 8) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức sau cho kết quả nào? =DSUM(D5:E9, 2, J5:K7)
a) 5000
b) 2000
c) 1000
d) Tất cả sai
Câu 99 (Hình 8) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức sau cho kết quả nào? =SUMIF(D6:F9, "NV",
F6:F9)
a) 53
b) 98
c) 45
d) Tất cả sai
Câu 101 (Hình 11) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính cột
Thành tiền bằng Cước liên lạc – Cước giảm giá?
a) = J5 – I5
b) = J4 – I4
c) = $J$5 – $I$5
d) = $J$4 – $I$4
Câu 103 (Hình 11) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tìm tổng số cuộc gọi của mạng 090?
a) = COUNTIF(C5:C10, “090”)

b) = SUMIF(C5:C10, “090”)
c) = DCOUNTA(C5:C10, “090”)
d) = DSUM(C5:C10, “090”)
Câu 105 (Hình 12) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Tổng tiền cho từng loại
hàng (Ô J3)?
a) = SUMIF($B$2:$F$6, G3, $F$2:$F$6)
b) = SUMIF(F2:F6, G3)
c) = COUNTIF($B$2:$F$6, G3, $F$2:$F$6)
d) Tất cả sai
Câu 107 (Hình 13) Với vùng dữ liệu như bảng trên, để đếm xem có bao nhiêu thi sinh có kết quả đỗ ta sử dụng
công thức?
15

15


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

a)
b)
c)
d)

16

®Ò sè 1 –

= COUNTIF(L2:L8, “Đỗ”)
= DCOUNT(L1:L8, “Đỗ”)

= DCOUNTA(L2:L8, “Đỗ”)
= COUNTIF(L2:L8, L1 = “Đỗ”)

16


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 109 Hình 14 Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát tính cột Xếp thứ (Điểm TB cao nhất
đứng đầu, công thức tính tại ô N2)?
a) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 0)
b) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 1)
c) = RANK(L2, L2:L5, 0)
d) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 1)
III. NHÓM HÀM TÌM KIẾM VÀ LỰA CHỌN

Câu 113 (Hình 9) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Đơn giá/ Block ?
a) = HLOOKUP(C5, $N$6:$Q$8, 3, 0)
b) = HLOOKUP(C5, N6:Q8, 3, 0)
c) = HLOOKUP($C$5, N6:Q8, 3, 0)
d) = HLOOKUP(C5, $N$5:$Q$9, 4, 0)
Câu 114 (Hình 9): Địa chỉ vùng tìm kiếm của hàm HLOOKUP khi tính cột Đơn giá/ Block của bảng trên?
a) N6:Q8
b) N5:Q8
c) N5:Q9
d) M5:Q9
Câu 115 (Hình 9) Với bảng dữ liệu trên, công thức = VLOOKUP(C5, $N$6:$Q$8, 3, 0) để tính cột?

a) Tất cả sai
b) Đơn giá/ Block
c) Cước liên lạc
d) Số Block

17

17


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

18

®Ò sè 1 –

18


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 116 (Hình 11) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính cột
Cước giảm giá bằng % Giảm giá nhân với Cước liên lạc (Tính tại ô J5)?
a) = I5*HLOOKUP(C5, $N$6:$Q$9, 4, 0)
b) = I5*HLOOKUP(C5, $N$5:$Q$9, 5, 0)
c) = I5*HLOOKUP(C5, $M$5:$Q$9, 5, 0)

d) = I5*HLOOKUP(C5, $M$6:$Q$9, 4, 0)

Câu 117 (Hình 12) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để lấy tên hàng cho ô C2?
a) = VLOOKUP(B2, $G$3:$H$6, 2, 0)
b) = HLOOKUP(B2, $G$3:$H$6, 2, 0)
c) = VLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)
d) = HLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)

Hình 13
Câu 119 (Hình 13) Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát để tính Điểm UT theo nhóm UT và KV
(Tính tại ô I2)?
a) = VLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, IF(D2 = 1, 2, IF(D2 = 2, 3, 4)), 0)
b) = VLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, INDEX(MATCH($M$4:$P$6)), 0)
c) = HLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, IF(D2 = 1, 2, IF(D2 = 2, 3, 4)), 0)
d) = HLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, INDEX(MATCH($M$4:$P$6)), 0)

19

19


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 120 (hình trên) Để tính Tổng điểm=Điểm +điểm ưu tiên, ta dùng công thức nào sau đây tại ô C3, sau đó
copy đến các ô còn lại:
A. =vlookup(c3,$e$7:$f$9,2,0)+b3
B. =vlookup(c3,E7:F10,2,0)+b3

C. =vlookup(c3,$e$7:$f$9,2,1)+b3
D. =vlookup(c3,E7:F10,2,1)+b3
E. =vlookup(c3,$e$7:$f$9,2,0)
Câu 121 (hình dưới) Để tính Tổng điểm=Điểm +Điểm ưu tiên, ta dùng công thức nào sau đây tại ô D3:

A. =hlookup(c3,$f$6:$h$7,2,0)+b3
B. =hlookup(c3,f6:h7,2,0)+b3
C. =hlookup(c3,$f$6:$h$7,2,1)+b3
20

20


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

D. =hlookup(c3,$f$6:$h$7,2,0)
E. =vlookup(c3,$f$6:$h$7,2,0)+b3

F.
(Hình 20)
Câu 123 (Hình 20) Với bảng dữ liệu trên công thức tính tổng quát cho cột DVT tại ô C2 như sau:
a) Vlookup(”A2,J$3$:$M$8,3,0)
b) Vlookup(”A2,J3:M$8$,4,0)
c) Hlookup(”A2,J3:M8$,3,0)
d) Hlookup(”A2,J3:M8,3,0)
Câu 125 : (Hình 20) Với bảng dữ liệu trên công thức tính tổng quát cho cột Tên loại hàng tại ô F2 như sau:
a) Vlookup(left(A2,1),$J$11:$K$14,2,0)

b) Vlookup(A2,J3:M$8$,4,0)
c) Hlookup(”A2,J3:M8$,3,0)
d) Hlookup(”A2,J3:M8,3,0)
Câu 127: Hình 15 Với vùng dữ liệu như bảng trên, công thức tổng quát tính cột Lãi suất theo từng kỳ hạn và
từng loại tiền?
a) = HLOOKUP(VALUE(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = “VND”, 2, IF(C2 = “USD”, 3, 4)))
b) = VLOOKUP(VALUE(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = “VND”, 2, IF(C2 = “USD”, 3, 4)))
c) = HLOOKUP(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = “VND”, 2, IF(C2 = “USD”, 3, 4)))
d) = VLOOKUP(D2,$K$2:$M$5, IF(C2 = “VND”, 2, IF(C2 = “USD”, 3, 4)))
IV. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
Câu 129: Cho ô A2 có giá trị là -10. Hàm ABS(A2) cho KQ là gì
a) 10
b) -10
c) 11
d) 12
Câu 131: Cho ô A2 có giá trị là 9. Hàm SQRT(A2) cho KQ là gì
a) 3
b) 81
21

21


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

c) 11
d) 12


22

22


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

VI. NHÓM HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN
Tại ô B20 ta có đoan văn bản: “khoa tin hoc - đại học quản lý kinh doanh hà nội ”
Câu 149: Tại địa chỉ B22 gõ công thức: =LEFT(B20,5) & MID(B20,10,4) & RIGHT(B20,6). Sẽ cho kết quả
là?
a) =khoahoc ha noi.

b) =khoa hoc ha noi.
c) =khoa hocha noi.
d) =khoahoc hanoi.

Câu 151: Tại địa chỉ B22 gõ công thức: =LOWER(MID(B20,6,4) & MID(B20,10,3)) . Sẽ cho kết quả là?
a) =Hoc tin.

b) =hoctin.
c) =Hoc Tin.
d) =hoc tin.

Câu 153: Tại địa chỉ B22 gõ công thức: =UPPER(MID(B20,10,3) &” “& MID(B20,6,3)) . Sẽ cho kết quả là?
a) =HOC TIN.


b) =Hoc TIN.
c) =Hoc Tin.
d) =hoc tin.

Câu 157: Tại địa chỉ B22 gõ công thức: =PROPER(MID(B20,10,3)) &” “& MID(B20,6,3) . Sẽ cho kết quả là?
a) =Hoc tin.

b) =hoc Tin.
c) =hoc tin.
d) =Hoc Tin.

Câu 159: Tại địa chỉ B22 nếu muốn có một xâu ký tự “Hoc Tin” thì phải gõ công thức?
a) =PROPER(MID(B20,10,3) &” “& LEFT(MID(B20,6,3),1)).

b) =PROPER(MID(B20,10,3)) &” “& PROPER(MID(B20,6,3)).
c) =PROPER(LEFT(MID(B20,10,3),1)) &” “& PROPER(MID(B20,6,3)).
d) =PROPER(MID(B20,10,3)) & PROPER(MID(B20,6,3)).

23

23


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

Câu 161 (Hình 10) Với bảng dữ liệu trên, để tính cột Mã vùng gọi bằng 3 ký tự đầu của Số máy gọi đi?

a) = LEFT(A5, 3)
b) = LEFT(A4, 3)
c) = RIGHT(A5, 3)
d) = RIGHT(A4, 3)
Câu 163 (Hình 10) Với bảng dữ liệu trên công thức sau cho kết quả? = LEFT(A5, 3)
a) 091
b) 1
c) 456
d) Tất cả sai
Câu 165: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =Left(“HaNoi”)?
A. Sai cú pháp
B. Kết quả là chữ “i”
C. Kết quả là chữ “H”
D. Kết quả là chữ “Ha”
Câu 167: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =Len(“Hanoi”)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
e, #Name?
Câu 169: Để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi” ta sử dụng hàm nào dưới đây?
A. =Upper(“(“HANOI”)
B. =Lower(“HANOI”)
C.=Trim(“HANOI”)
D. =Len(“HANOI”)
Câu 171: Để xoá bỏ các dấu cách thừa ở hai đầu của một chuỗi văn bản ta sử dụng hàm nào?
A. Trim
B. LTrim
C. RTrim
D. Len

câu 173: Cho ô A2 có xâu văn bản là: “HOC PHAN 3 EXCEL”. Hàm Mid(A2,5,4) cho kết quả là gi
a) PHAN
24
24


Bµi kiÓm tra tin häc ®¹i c¬ng
ms EXCEL

®Ò sè 1 –

b) HOC
c) PHAN 3
d) EXCEL
câu 175: Cho ô A2 có xâu văn bản là: “HOC PHAN 3 EXCEL”. Hàm Right(A2,3) cho kết quả là gi
a) CEL
b) HOC
c) PHAN 3
d) EXCEL
câu 177: Cho ô A2 có xâu văn bản là: “HOC PHAN 3 EXCEL”. Hàm Len(A2) cho kết quả là gi
a) 16
b) 15
c) 17
d) 18
Câu 179: Cho ô A2 có xâu văn bản là: “HOC PHAN 3 EXCEL”. Hàm Proper(A2) cho kết quả là gi
a) Hoc Phan 3
b) 16
c) PHAN 3
d) EXCEL


Hình 15
Câu 181: Giá trị của ô C4 là bao nhiêu khi copy từ công thức của ô C3

A.
B. ktd
C. left($B$4,3)
D. left($B$3,3)

qkd

Câu 183: Giá trị của ô C4 là bao nhiêu khi copy công thức từ C3?

25

25


×