Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TM đê đập chắn đất đá thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 10 trang )

Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

THÀNH PHẦN ĐỀ ÁN
Phần 1:
Phần 2:
Phần 3:

Thuyết minh
Các bản vẽ
Dự toán hạng mục công trình

Mục Lục
TM.1


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

THÀNH PHẦN ĐỀ ÁN..............................................................................................................1
LIỆT KÊ BẢN VẼ......................................................................................................................2
ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI.........................................................................................................3
1. CÁC CĂN CỨ........................................................................................................................3
1.1. Các căn cứ ..........................................................................................................................3
1.2.Tiêu chuẩn thiết kế:...............................................................................................................4
2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ..........................................................................................................4
2.1. Hiện trạng khu vực xây dựng:................................................................................................4


2.2. Điều kiện tự nhiên và địa chất công trình:................................................................................5
2.3. Giải pháp thiết kế..................................................................................................................6
2.4. Chỉ dẫn kỹ thuật...................................................................................................................8
2.4.1. Khối lượng xây dựng :..............................................................................................8
2.4.1.1. Tuyến đê chắn đất đá thải số 5:..............................................................................8
2.4.1.2. Tuyến đê chắn đất đá thải số 6:..............................................................................8
2.4.2. Trình tự thi công :.....................................................................................................8
2.4.3. Biện pháp thi công :..................................................................................................8
2.4.4. Đảm bảo an toàn kỹ thuật, môi trường và phòng chống cháy nổ.............................9

LIỆT KÊ BẢN VẼ

STT
I

Hạng mục - Tên bản vẽ

Ký hiệu bản vẽ

ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI
Bình đồ-trắc dọc–trắc ngang đê chắn đất đá

1

T241-3MB-02-01

thải số 5
TM.2



Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

STT

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

Hạng mục - Tên bản vẽ

Ký hiệu bản vẽ

Bình đồ-trắc dọc–trắc ngang đê chắn đất đá

2

T241-3MB-02-02

thải số 6

PHẦN 1 - THUYẾT MINH
ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI
1. CÁC CĂN CỨ.

1.1. Các căn cứ .

- Luật Xây Dựng nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam số 16/2003/QH11.
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư.
- Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH ngày 29/11/2005.

TM.3


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

- Nghị định số 209/2009/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về Quản lý
chất lượng công trình xây dựng.
- Tài liệu hiện trạng do Công ty than Đèo Nai cấp tháng 7 năm 2014.
1.2.Tiêu chuẩn thiết kế:

- Tuyển tập Tiêu chuẩn Xây dựng của Việt Nam - tập III (Tiêu chuẩn thiết kế)
- Tiêu chuẩn TCVN 5326 : 2008 Kỹ thuật khai thác lộ thiên.
- Tiêu chuẩn TCVN 4612: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng
- Tiêu chuẩn TCVN 8297:2009- Công trình thủy lợi - đập đất yêu cầu kỹ thuật
trong thi công bằng phương pháp đầm nén.
- Tổ chức thi công: TCVN 4055-85
- Công tác đất. Qui phạm thi công và nghiệm thu: TCVN 4447 – 87
- Công tác trắc địa phục vụ nghiệm thu, thi công: TCXD 309-2004

2. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ

Theo kế hoạch đổ thải năm 2014 sé tiến hành đổ thải vào gần khu vực
Kho chứa than thành phẩm mức +165 và khu văn phong điều hành sản xuất Xí
nghiệp than Cẩm Thành, Khu kho mìn 20 tấn của Công ty than Dương Huy.
Căn cứ vào điệu kiện địa hình, các công trình gần khu vực bãi thải, quy
mô bãi thải dự kiến xây dựng các công trình bảo vệ bãi thải như sau:
+ Đê chắn bãi thải số 5 bảo vệ cho công trình kho than thành phẩm mức

+165 và khu văn phòng điều hành sản xuất Xí nghiệp than Cẩm Thành.
+ Đê chắn bãi thải số 6 bảo vệ cho kho mìn 20 tấn của Công ty than
Dương Huy.
2.1. Hiện trạng khu vực xây dựng:

Mặt bằng khu vực tuyến đê chắn đất đá thải số 5 được xây dựng trên khu
đất tiếp giáp khu chứa than thành phẩm mức +165.00 và khu văn phòng điều
TM.4


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

hành sản xuất xí nghiệp than Cẩm Thành. Định vị tuyến đê số 5 thông qua bảng
toạ độ định vị các điểm mốc A, O, B như sau:
BẢNG TOẠ ĐỘ ĐỊNH VỊ ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI SỐ 5
Mốc

X

Y

A

2326659.03

450453.84


O

2326353.50

450469.90

B

2326324.09

450521.99

Mặt bằng khu vực tuyến đê chắn đất đá thải số 6 được xây dựng trên khu đất
tiếp giáp kho mìn 20T Dương Huy. Định vị tuyến đê số 6 thông qua bảng toạ độ
định vị các điểm mốc C, D1, D như sau:
BẢNG TOẠ ĐỘ ĐỊNH VỊ ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI SỐ 6
Mốc

X

Y

C

2327377.11

449607.77

D1


2327292.51

449702.47

D

2327197.73

449785.66

2.2. Điều kiện tự nhiên và địa chất công trình:

Khí hậu khu vực nằm trong vùng có đặc trưng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt
độ trung bình 230C, cao nhất 35,90C, nhiệt độ thấp nhất 5,50C.
Nhiệt độ cao thường vào các tháng 6,7,8, nhiệt độ thấp nhất vào các tháng
12,1,2 hàng năm.
Độ ẩm không khí trung bình 83%. Các tháng 6,7,8 có độ ẩm lớn nhất và
độ ẩm nhỏ nhất vào các tháng 12,1,2
Lượng mưa lớn nhất quan trắc được là 2819 mm. Lượng mưa ngày ngày
lớn nhất là 350,4mm. mỗi năm trung bình có 194 ngày mưa chủ yếu tập trung
vào các tháng 6,7,8
Hiện tương mù và sương mù xảy ra không nhiều, số ngày mù sương kín
trời trung bình 1,3 ngày/năm, số ngày có xuất hiện mù trung bình 25 ngày/năm
tập trung chủ yếu vào các tháng 12,1,2,3.
Chế độ gió: Hướng gió thịnh hành là hướng Đông Bắc (Tần suất 27,2%)
và hướng Nam (Tần suất 14,2%). Tốc độ gió mạnh nhất là 40m/s theo hướng
Bắc (tháng 7) và hướng Đông Bắc (tháng 9) tốc độ gió trung bình là 3,4m/s.
Bão: Bão thường xuất hiện vào các tháng 6,7,8, nhất là tháng 8. Tốc độ gió lớn
nhất đạt tới 51m/s theo hướng Đông Bắc.
- Điều kiện địa chất khu vực chủ yếu là đất đá đổ thải của các công ty khu

vực khai thác gần đó đổ ra như: Công ty than Cẩm Thành, Công ty than 86 –
TM.5


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

Tổng Công ty Đông Bắc, Công ty than Đèo Nai...Do không khảo sát địa chất
khu vực nên lấy tương tự địa chất đất đá thải của bãi thải Đông Cao Sơn (Do
cùng địa chất của các công ty khai thác than của vùng Cẩm Phả đổ ra) như sau:
Đất đá đổ thải san lấp, thành phần gồm sét pha, dăm cục, tảng của đá sét
than, sét kết, bột kết mầu đen, xám nâu, xám vàng, đôi chỗ lẫn cục tảng đá cát
kết, sạn kết cứng, xám vàng, đôi chỗ lẫn cục tảng đá cát kết, sạn kết cứng chắc
mầu xám nâu, xám trắng, kết cấu chặt vừa” với các chỉ số :
• Sức chịu tải cho phép là: 1-:-1.50 kG/cm2.
• Góc nội ma sát : ϕtc = 30o
• Dung trọng tiêu chuẩn là γ tc = 1.82 T/m3
2.3. Giải pháp thiết kế.

Căn cứ vào điều kiện địa hình tại khu vực xây dựng, đê chắn đất đá thải số 5
và số 6 được thiết kế với quy mô như sau:
2.3.1. đê chắn đất đá thải số 5:
-

Kết cấu đê

: Đê đất lu lèn đầm chặt K90


-

Cao độ thiết kế đỉnh đê

: + 168.06-:-+178.32 (Hệ cao độ Nhà nước)

-

Cao độ tự nhiên

: +164.02-:-+173.97 (Hệ cao độ Nhà nước)

-

Chiều rộng đỉnh đê

: 5.00m.

-

Chiều cao đê tính đến đỉnh đê h= 3.98-:-5.71m.

-

Chiều dài đê : Lđ = 331.05m.

-

Taluy đắp : Thượng lưu 1:1.5 - Hạ lưu 1:1.5.


* Chú ý: Trước khi đắp đất cần dọn dẹp bóc hữu cơ sâu 0.5m. Khi nền tự nhiên
dốc ngang > 20 % phải đào thành bậc cấp với bề rộng B=1.0m trước khi đắp
nền đê.
-

Gia cố cửa tràn :
+ Kết cấu bằng đá hộc xếp cho phép nước thấm qua cửa tràn.
+ Cao độ thiết kế đỉnh cửa tràn

: +167.30 (Hệ cao độ Nhà nước)

+ Cao độ chân cửa tràn

: +164.20 (Hệ cao độ Nhà nước).

+ Chiều rộng đỉnh cửa tràn

: 2.00m.

+ Chiều cao cửa tràn h= 3.10m.
+ Chiều dài cửa tràn : Lct = 16.17m.
+ Taluy cửa tràn : Thượng lưu 1:1.0 - Hạ lưu 1:2.0.
+ Chiều rộng đáy cửa tràn : B= 11.30m.
TM.6


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015


2.3.2. đê chắn đất đá thải số 6:
-

Kết cấu đê : Đê đất lu lèn đầm chặt K90

-

Cao độ thiết kế đỉnh đê :

+ Đoạn từ cọc 4 Km 0+74.25m -:- cọc 11Km 0+213.09m đê được thiết
kế với cao độ đỉnh Htk= + 180.70m (Hệ cao độ Nhà nước).
+ Đoạn từ cọc 11 Km 0+213.09m -:- cọc D Km 0+253.09m đê được
thiết kế với cao độ đỉnh Htk= + 180.70-:-184.34m (Hệ cao độ Nhà nước).
-

Cao độ tự nhiên

-

Chiều rộng đỉnh đê : 5.00m.

-

Chiều cao đê tính đến đỉnh đê h= 3.21-:-5.45m.

-

Chiều dài đê : Lđ = 178.85m.


-

Taluy đắp : Thượng lưu 1:1.5 - Hạ lưu 1:1.5.

-

Để đảm bảo thoát nước qua khu vực xây dựng cửa tràn và ngăn chặn đất đá
thải trôi lấp, từ cọc 10 Km 0+204.25m-:- cọc 12 Km 0+233.09m phần
thượng lưu đê đào nền tạo hành lang thoát nước và đất đá trôi lấp, với bề
rộng đáy B=5.00m cao độ đáy thiết kế thay đổi từ H=+177.4-:-+179.22m,
mái ta luy đào 1:1.0.

: +175.25-:-+184.34 m (Hệ cao độ Nhà nước).

* Chú ý: Trước khi đắp đất cần dọn dẹp bóc hữu cơ sâu 0.5m. Khi nền tự nhiên
dốc ngang > 20 % phải đào thành bậc cấp với bề rộng B=1.0m trước khi đắp
nền đê.
-

Gia cố cửa tràn :
+ Kết cấu bằng đá hộc xếp cho phép nước thấm qua cửa tràn.
+ Cao độ thiết kế đỉnh cửa tràn

: +179.70 (Hệ cao độ Nhà nước)

+ Cao độ chân cửa tràn

: +174.50 (Hệ cao độ Nhà nước)

+ Chiều rộng đỉnh cửa tràn


: 5.00m.

+ Chiều cao cửa tràn h= 5.20m.
+ Chiều dài cửa tràn : Lct = 26.33m.
+ Taluy cửa tràn : Thượng lưu 1:1.5 - Hạ lưu 1:1.5.
+ Chiều rộng đáy cửa tràn : B= 21.35m.
+ Gia cố hạ lưu cửa tràn bằng đá hộc xếp với kích thước gia cố
11.9x3x0.8m

TM.7


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

2.4. Chỉ dẫn kỹ thuật.

2.4.1. Khối lượng xây dựng :
2.4.1.1. Tuyến đê chắn đất đá thải số 5:
BẢNG THKL ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI SỐ 5
STT
1
1.1
1.2
2
2.1
2.2

2.3

Hạng mục
Cửa tràn đá hộc xếp
Đào đất đường tràn
Đá hộc xếp
Đê chắn đất đá thải
Đắp nền
Đào cấp
Đào hữu cơ

Đơn vị

Khối lượng

m3
m3

41.36
241.64

m3
m3
m3

22294.53
18.01
3059.99

Ghi chú


2.4.1.2. Tuyến đê chắn đất đá thải số 6:
BẢNG THKL ĐÊ CHẮN ĐẤT ĐÁ THẢI SỐ 6
STT
1
2
3
4
5

Hạng mục
Đắp nền
Đào nền
Đào cấp
Đào hữu cơ
Đá hộc xếp

Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3

Khối lượng
9584.28
5442.96
84.09
1298.66
1363.28


Ghi chú

2.4.2. Trình tự thi công :
- Định vị ranh giới, vị trí công trình
- Dọn dẹp mặt bằng.
- Tiến hành bóc hữu cơ, đào cấp.
- Đào đất.
- Đắp đất.
2.4.3. Biện pháp thi công :
2.4.3.1. Nguồn đất đắp và chỉ tiêu đất đắp nền:
Đất đắp nền được lấy từ nguồn đất đổ thải bãi bãi thải Nam Khe Tam –
Đông Khe Sim sau khi sàng lọc loại bỏ đá to về đắp. Đất đắp nền vận chuyển tới
chân công trình với cự ly vận chuyển là 1km.
* Chú ý: Trong trường hợp vật liệu đất đắp không đồng nhất thì thi công theo
nguyên tắc đất ít thấm đắp ở thượng lưu.
TM.8


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

2.4.3.2. Các giải pháp thi công chính:
- Định vị ranh giới tuyến đê theo các điểm mốc.
- Thi công đào nền: Sử dụng tổ hợp máy xúc + máy ủi + ô tô tự đổ thi
công đào nền.
- Thi công đắp nền: Sau khi xử lý xong nền (bóc hữu cơ, đào cấp) tiến
hành đắp nền sử dụng tổ hợp máy xúc + ô tô tự đổ+ máy ủi + xe tưới nước+ máy

lu thi công nền đắp. Đất đắp nền được vận chuyển bằng ô tô tự đổ trọng tải 12 –
15 tấn loại Kpa3-256 B1, Huyndai vận tải đến đổ xuống vùng đắp sau đó dùng
xe gạt tạo thành các lớp có chiều dày không quá 30-40 cm, dùng xe lu sơ bộ kết
hợp tưới nước đảm bảo độ ẩm thích hợp và lu lèn đạt độ chặt lớp đất đắp
K=0.90.
- Lu lèn theo từng lớp với chiều dầy không lớn hơn 30-40cm bằng lu
bánh hơi tự hành 16T.
2.4.4. Đảm bảo an toàn kỹ thuật, môi trường và phòng chống cháy nổ.
a/. Kỹ thuật an toàn lao động:
- Trong quá trình thi công cần đảm bảo an toàn giao thông tuyến đường
vận chuyển đất đắp đến chân công trình, đồng thời tổ chức hoạt động các máy
móc thi công phù hợp với khả năng đáp ứng của mặt bằng thi công.
- Lực lượng tham gia thi công có đủ các tiêu chuẩn về độ tuổi, sức khoẻ,
tay nghề và đều được huẩn luyện về an toàn lao động trước khi vào thi công;
- Người tham gia thi công được trang bị đầy đủ dụng cụ, phương tiện, bảo
hộ lao động theo nghề nghiệp của mình;
- Cần có cán bộ phụ trách về an toàn lao động có mặt trong suốt quá trình
thi công để kịp thời báo cáo, xử lý hạn chế tai nạn
b./ Vệ sinh môi trường, an ninh khu vực và phòng chống cháy nổ:
- Lập thiết kế mặt bằng thi công;
- Đảm bảo vệ sinh môi trường,vệ sinh an toàn giao thông:
+ Có phương án vận chuyển cấu kiện, vật liệu phục vụ thi công vào ban
đêm và ngoài giờ hành chính theo quy định của chính quyền địa phương;
+ Các phương tiện vận chuyển vật liệu phế thải đều được che bạt tránh rơi
đổ phế liệu ra đường;
+ Vệ sinh sạch sẽ các vật liệu rơi vãi, không để mất vệ sinh, bụi, bẩn;
+ Bố trí một đội thu gom phế thải dọn dẹp công trường trong suốt thời
gian thi công;
- Chống ồn và rung động quá mức;
- Phòng chống cháy nổ trong quá trình thi công;

TM.9


Công ty CP TVĐT Mỏ và CN- Vinacomin

Thiết kế đổ thải bãi thải Nam Khe Tam và
Đông Khe Sim giai đoạn 2013-:-2015

- Thực hiện các biện pháp an toàn sử dụng điện khi thi công;
- Có thiết bị chống cháy: Nước cứu hoả và bình bọt chống cháy;
- Bảo vệ công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Trong khi thi công có biện pháp bảo vệ công trình hạ tầng kỹ thuật, đảm
bảo duy trì sự hoạt động bình thường của hệ thống này;
- Kết thúc công trình cần tiến hành thu dọn mặt bằng, chuyển hết phế liệu,
vật liệu thừa, dỡ công trình tạm.

TM.10



×