Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi tin hoc ung dung cap do b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.45 KB, 7 trang )

TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG TP.HCM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
------------------------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-----------------------------------

ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG CẤP ĐỘ B
ĐỀ SỐ : 03

PHẦN LÝ THUYẾT:

Họ tên thí sinh: ……………………
Kỳ thi ngày: …./…./2012.
Số bao danh:………………….…… Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề).
Câu 1. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table by Using Wizard
B. File/Save/<Tên tập tin>
C. File/Open/<tên tập tin>
D. File/New/Blank Database
Câu 2. Tạo Macro cho phép mở Form ta dùng lệnh :
A. Set Value
B. Open Form
C. Quit
D. Open Report
Câu 3. Các phép toán tử trong Access :
A. +, -, *, /
B. ^, \
C. cả a và b đúng
D. cả a và b sai


Câu 4. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard
B. File/Open/<tên tập tin>
C. File/New/Blank Database
D. Create Table in Design View
Câu 5. Cấu trúc bảng được xác định bởi
A. Khoá
B. Các field và thuộc tính của nó
C. Thuộc tính của bảng
D. Các record
Câu 6.

là biểu tượng của chức năng gì ?

A. Radio button
B. Option Group
C. Check button
D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo cơ sở dữ liệu:
A. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu
C. Cả 2 câu A,B đều đúng
B. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau.
D. Cả 2 câu A,B đều sai.
Câu 8: Một Auto Report chỉ tạo một Report liên quan đến
A. Một Table duy nhất
B. Một Query duy nhất
C. cả A và B đều sai
D. cả A và B đều đúng
Câu 9. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
A. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập

B. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập
D. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 10. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản

phải

trường
đầu
tiên
của
bảng
C.
D. Nó không bao giờ được thay đổi
Câu 11. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột
A. File Name
B. Name Field
C. Field Name
D. Name
Câu 12. Các giá trị trong cùng một field (trường) có thể :
A. Có thể khác nhau về độ rộng nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu.
B. Có giá trị khác nhau nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu (data type).
C. Khác nhau về kiểu dữ liệu
D. Khác nhau về giá trị và độ rộng (field size)
Câu 13. Tính chất nào sau đây dùng để đưa điều kiện kiểm tra khi nhập dữ liệu:
A. Default Value
B. Validation Rule
C. Validation Text

D. Required
Câu 14. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau
đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên
cần ………………..các bảng."


A. nhập dữ liệu
B. thiết kế
C. đổi tên trường muốn liên kết
D. liên kết
Câu 15. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các:
A. Giá trị của trường (field)
B. Bản ghi khác
C. Cơ sở dữ liệu
D. Tập tin
Câu 16. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết thường
B. Không phân biệt chữ hoa hay thường
C. Bắt buộc phải viết hoa
D. Tùy theo trường hợp
Câu 17. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu một mẩu tin
trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B
(bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A. Không thực hiện được yêu cầu trên
B. Cascade Update Related Fields
C. Enforce Referential Integrity
D. Cascade Delete Related Records
Câu 18. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)?
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
B. Nhập bằng câu lệnh SQL

Nhập
từ
bàn
phím
nhờ
biểu
mẫu
(Form).
C.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?
A. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record).
B. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu.
C. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
A. Table
B. Query
C. Report
D. Form
Câu 21. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
A. Edit / Primary Key
B. View / Primary Key
C. Insert / Primary Key
D. Edit / Unique Key
Câu 22.Nguồn dữ liệu cho 1 Query là
B. Table, Query
C. Table, Report
D. cả A và B đều đúng
A. Table

Câu 23. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là :
A. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
B. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
Một
loại
dữ
liệu
được
lưu
trữ
trên
máy
tính
C.
D. Một loại phần mềm máy tính
Câu 24. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi tạo một trường (Field), việc
nào sau đây có thể không thực hiện?
A. Chọn kiểu dữ liệu
B. Đặt tên các trường
C. Mô tả nội dung
D. Chọn kích thước.
Câu 25. Loại Query nhập dữ liệu cho bảng (Table)?
A. Update Query
B. Delete Query
.
C. Make-Table Query
D. Crosstab Query
Câu 26. Làm thế nào để hiển thị tên cột của Table khác với tên trường của Table?
A. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ
vào tên mới và nhấn Enter.

B. Vào chế độ Design, ở tính chất Caption gõ vào tên cột mới
C. Không thể thực hiện được
D. Các câu trên đều sai
Câu 27. Dạng query nào xoá dữ liệu trong bảng
A. Update query
B. Delete query
C. Cả 2 câu A, B đều sai
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
Câu 28. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì:
A. Phải nhập dữ liệu ngay.
B. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau.
C. Không thể sửa lại cấu trúc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29. Kết quả của biểu thức (12\10)^2+(12 mod 10) là:


A. Không thực hiện được
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30. Ý nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép:
A. Xem cấu trúc bảng.
B. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi.
C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
Câu 31. Biểu tượng

có ý nghĩa gì?

A. Button

B. Radio Button
C. Toggle Button
D. Logo
Câu 32. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm record
B. Xem dữ liệu
C. Xoá record
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
Câu 33. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 34. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
B. Nó không bao giờ được thay đổi
C. Nó phải được xác định như một trường văn bản
D. Các giá trị của nó phải là duy nhất
Câu 35. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
4. Kích vào nút create.
2. Mở cửa sổ Relationships
A. 2-1-3-4
B. 2-1-4-3
C. 2-3-4-3
D. 2-4-3-1
Câu 36. Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó
A. Không được giống nhau
B. Bắt buộc giống nhau

C. Có thể giống nhau
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 37. Chức năng Format của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Chú thích mô tả cho Field Name
C. Định dạng lại dữ liệu.
B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Chọn câu trả lời sai : Thao tác sắp xếp các bản ghi (Record)
A. Có thể thực hiện trên table hoặc query.
B. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường (field).
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa.
D. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau.
Câu 39. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name
b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type
c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description
d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
A. 1-b,2-d,3-c,4-a
B. 1-a,2-b,3-c,4-d
C. 1-b,2-c,3-d,4-a
D. 1-c,2-b,3-a,4-d
Câu 40. Biểu tượng
A. List Box

có ý nghĩa là :
B. Combo Box


C. Text Box

D. Tất cả đều sai.

---------------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------------

Chú ý: Bài thi được sử dụng tài liệu , không được sử dụng tài liệu .


TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG TP.HCM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
-----------------------------------

Số thứ tự bài thi
do giám thị ghi
Mật mã do chủ tịch
HĐ chấm thi ghi
Chữ ký giám thị 1………….
Chữ ký giám thị 2………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-----------------------------------------

BÀI LÀM CỦA THÍ SINH THI MÔN TIN HỌC TRÌNH ĐỘ B
Họ và tên.................................................... Số báo danh................
Phòng thi................................. Hội đồng thi...................................
.........................................................................................................
Ngày sinh............................... Nơi sinh..........................................
.........................................................................................................

Kỳ thi ngày............................ Môn thi lý thuyết cấp độ:................

----------------------------------------------- Đường cắt phách --------------------------------------ĐIỂM

Số thứ tự bài thi
do giám thị ghi
Mật mã do chủ tịch
Chữ ký người chấm thứ hai..……………. HĐ chấm thi ghi
Chữ ký người chấm thứ nhất……………

Thí sinh đánh dấu chéo vào câu đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
A
A
A
A
A
A
A

A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D

D
D
D
D
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B

B
B
B
B
B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐỀ SỐ: 03
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B

B
B
B
B

C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

21
22
23

24
25
26
27
28
29
30

A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B


C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

Ghi chú:
Thí sinh chọn phương án nào thì gạch chéo X.
Nếu muốn bỏ thì khoanh tròn ô đã chọn 
Nếu muốn chọn lại thì tô kín phương án đã chọn 

Chú ý: Bài thi được sử dụng tài liệu , không được sử dụng tài liệu .

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D



TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG TP.HCM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
-----------------------------------

ĐỀ SỐ: 03

TRƯỜNG CĐ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TP.HCM
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
-----------------------------------

ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG CẤP ĐỘ B

Họ tên thí sinh:......................
Số báo danh:..........................
-

PHẦN THỰC HÀNH:
Kỳ thi ngày:…./…./2012.
Thời gian làm bài: 90 phút.

Anh/Chị làm bài thi và lưu vào ổ đĩa D, trong folder có tên: Số máy – Họ tên thí sinh (ví
dụ: 01-Nguyen Van Hung)

NỘI DUNG ĐỀ THI
Tạo CSDL có tên SBD_Họ Tên Học Viên (không dấu) trên Desktop:
(Ví dụ: học viên dự thi có họ tên: Nguyễn Thanh Tuyền, SBD: 001 thì tập tin CSDL của bạn ấy có
tên là: 001_Nguyen Thanh Tuyen)
Câu 1: Trên CSDL vừa tạo, Anh (Chị) thiết kế các bảng (Table) theo yêu cầu sau:
Table: BoPhan
BPhan (Text 2)

TenBPhan (Text 25)
TienLuong1Gio (Number Integer)
Table: GioLam
MaNV (Lookup Wizard Table NhanVien)
Ngay (Date/Time)
GioVao (Number Byte)
GioRa (Number Byte)

Table: NhanVien
MaNV (Text 4)
Holot (Text 25)
Ten (Text 12)
Phai (Yes/No)
NTNS (Date/Time)
NoiSinh (Text 12)
NgayTD (Date/Time)
BPhan (Lookup Wizard Table BoPhan)

Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relasionships) giữa các Table trên như sau:

Câu 3: Nhập dữ liệu cho các bảng:


Câu 4: Tạo Query tính tiền lương nhân viên có tên Query1, gồm các thông tin: MaNV, HoTen,
NoiSinh, BPhan, TienLuong1Gio, SoGioLam, TienLuong. Trong đó:
o SoGioLam=GioRa-GiaVao của từng ngày tổng lại.
o TienLuong= GioRa-GiaVao của từng ngày *TienLuong1Gio tổng lại.
Câu 5: Tạo Query cập nhật thêm 20% TienLuong1Gio cho những nhân viên thuộc bộ phận phục
vụ?
Câu 6: Tạo Form dạng Main/Sub có tên ThongTinNhanVien để giám sát giờ làm theo từng đối

tượng như sau:
Yêu cầu:
- MaNV: được tạo bằng ComBo Box,
khi chọn bất kỳ 1 MaNV nào trong
Combo Box thì tất cả thông tin trên
Form ThongTinNhanVien thay đổi?
- Query1 là nút mở Query1.
- Thoát là nút đóng chương trình
Access.

Câu 7: Tạo Report có tên BANGLUONGNHANVIEN theo mẫu sau:

Chú ý: Bài thi được sử dụng tài liệu , không được sử dụng tài liệu.


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT
Câu 01: b
Câu 06: b
Câu 11: c
Câu 16: b
Câu 21: a
Câu 26: b
Câu 31: c
Câu 36: a

Câu 02: b
Câu 07: b
Câu 12: b
Câu 17: b

Câu 22: d
Câu 27: b
Câu 32: b
Câu 37: c

Câu 03: c
Câu 08: c
Câu 13: b
Câu 18: d
Câu 23: c
Câu 28: b
Câu 33: c
Câu 38: c

Câu 04: c
Câu 09: d
Câu 14: d
Câu 19: d
Câu 24: c
Câu 29: d
Câu 34: d
Câu 39: c

Câu 05: b
Câu 10: a
Câu 15: a
Câu 20: a
Câu 25: a
Câu 30: b
Câu 35: a

Câu 40: a

II. THANG ĐIỂM
1- Thang điểm lý thuyết: mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
2- Thang điểm Phần thực hành Access 10 điểm, cụ thể:
- Câu 5 đúng được 1,0 điểm.
- 6 câu còn lại, mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
3- Điểm kết quả thi:
Trung bình cộng điểm Lý thuyết và điểm thực hành, làm tròn 1 số lẻ. Nếu điểm Lý
thuyết và điểm thực hành không có điểm nào dưới 2 thì:
- Điểm kết quả >= 8 điểm Giỏi.
- Điểm kết quả >= 6,6 điểm Khá.
- Điểm kết quả >= 4,6 điểm đạt.
- Còn lại là yếu (Rớt).

--------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------



×